intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN ĐỊA LÝ 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 phút; không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 146 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng tự nhiên. B. gia tăng cơ học. C. gia tăng dân số. D. quy mô dân số. Câu 2: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là A. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. B. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. Câu 3: Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực? A. Mức độ ảnh hưởng. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ. C. Thời gian và công dụng. D. Vai trò và thuộc tính. Câu 4: Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì A. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI. B. GNI/người nhỏ hơn GDP/người. C. GNI lớn hơn GDP. D. GNI nhỏ hơn GDP. Câu 5: Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhanh là biểu hiện rõ nét của quá trình A. hiện đại hóa. B. thương mại hoá. C. công nghiệp hóa. D. đô thị hóa. Câu 6: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế nước ta năm 2020 (Đơn vị: %) Năm 2020 Nông - lâm - ngư nghiệp 33,1 Công nghiệp - xây dựng 30,8 Dịch vụ 36,1 Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế nước ta năm 2020 A. Tròn B. Miền C. Cột D. Đường Câu 7: Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Liên bang Nga. B. Ấn Độ. C. Hoa Kì. D. Trung Quốc. Câu 8: Phổ biến ngày càng rộng rãi lối sống đô thị là biểu hiện của A. quá trình công nghiệp hóa B. quá trình đô thị hóa C. quần cư nông thôn D. quần cư thành thị Câu 9: Nhân tố quan trọng nhất được coi là động lực phát triển dân số một quốc gia và trên thế giới là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên. B. tỉ suất sinh thô. C. tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô. D. tỉ suất gia tăng dân số cơ học. Câu 10: Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải A. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên. Trang 1/3 - Mã đề 146
  2. B. đa dạng hoá sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất. C. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì đất. D. đa dạng hoá sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí. Câu 11: “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Trong và ngoài nước B. Tự nhiên. C. Vị trí địa lí. D. kinh tế - xã hội. Câu 12: Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Nguồn nước D. Đất đai. Câu 13: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Mức độ ảnh hưởng. B. Phạm vi lãnh thổ. C. Thời gian. D. Nguồn gốc Câu 14: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với A. số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm. B. số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm. C. dân số trung bình ở cùng thời điểm. D. những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm. Câu 15: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu? A. Cơ cấu ngành kinh tế. B. Cơ cấu thành phần kinh tế. C. Cơ cấu lãnh thổ. D. Cơ cấu lao động. Câu 16: Hoạt động nào sau đây ra đời sớm nhất trong lịch sử phát triển của xã hội loài người? A. Thủ công nghiệp. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Thương mại. Câu 17: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào A. diện tích đất. B. độ nhiệt ẩm. C. chất lượng đất. D. nguồn nước tưới. Câu 18: Dân cư tập trung đông đúc ở những nơi A. có vị trí địa lý, tự nhiên thuận lợi. B. gần các nguồn tài nguyên khoáng sản. C. hoạt động nông nghiệp là chủ yếu. D. hoạt động phi nông nghiệp là chủ yếu. Câu 19: Ý nào sau đây đúng với đặc điểm dân số thế giới? A. Tốc độ gia tăng dân số tăng liên tục B. Quy mô dân số đông và vẫn tiếp tục tăng. C. Quy mô dân số giống nhau giữa các nước. D. Quy mô dân số đông và đang giảm dần. Câu 20: Cho bảng số liệu: Quy mô dân số thế giới giai đoạn 1804-2020 Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2011 2020 Số dân (triệu người) 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 9000 Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số thế giới? A. Số năm để dân số tăng lên 1 tỉ người càng về sau càng ít lại. B. Số năm để dân số tăng lên 1 tỉ người càng về sau càng nhiều. C. Số dân tăng lên 1 tỉ người trải qua trong thời gian 100 năm. D. Số dân tăng lên 1 tỉ người trải qua trong thời gian 200 năm. Câu 21: Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho A. phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định. B. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định. Trang 2/3 - Mã đề 146
  3. C. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định. D. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định. Câu 22: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là A. lao động có việc làm. B. nguồn lao động. C. những người có nhu cầu về việc làm. D. lao động đang hoạt động kinh tế. Câu 23: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm A. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. Câu 24: Cơ cấu lãnh thổ gồm A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. B. công nghiệp - xây dựng, quốc gia C. nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu. D. toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ. II. Phần tự luận (4 điểm) Câu 1.Phân tích những ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa đến phát triển kinh tế, xã hội và môi trường? Câu 2.Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của thế giới năm 2010 và năm 2019 (Đơn vị: %) GDP 2010 2019 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản 3,8 4,0 Công nghiệp, xây dựng 27,7 26,7 Dịch vụ 63,4 64,9 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,1 4,4 Tổng cộng 100,0 100,0 Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP của thế giới năm 2010 và năm 2019 . Rút ra nhận xét và giải thích. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm./. Trang 3/3 - Mã đề 146
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2