intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II (NĂM HỌC: 2022 – 2023) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: ĐỊA LÍ – Khối: 12 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 621 Câu 1. Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp lan tỏa về phía đông (Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả) có hƣớng chuyên môn hóa là A. thủy điện. C. cơ khí, luyện kim. B. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. D. hóa chất, giấy. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, vùng có nhiều tỉnh có giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nƣớc đạt dƣới 0,1% là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 3. Câu nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển thủy sản ở nƣớc ta? A. Nhân dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống đánh bắt, nuôi trồng thủy sản. B. Ven bờ có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ. C. Có nhiều sông, suối, kênh rạch, ao hồ, các ô trũng ở đồng bằng có thể nuôi thả cá, tôm nƣớc ngọt. D. Hải đảo có các rạn đá – nơi tập trung nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế. Câu 4. Điểm khác biệt lớn nhất trong sản xuất điện của miền Nam so với miền Bắc nƣớc ta là A. có nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn hơn. B. xây dựng đƣợc một số nhà máy điện nguyên tử. C. có các nhà máy nhiệt điện với công suất lớn hơn. D. có các nhà máy nhiệt điện sử dụng than antraxit. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây ở nƣớc ta là đô thị loại 3? A. An Khê. B. Huế. C. Ninh Bình. D. Cần Thơ. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất? A. Tuyên Quang. B. Lai Châu. C. Cao Bằng. D. Thái Nguyên. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Hải Phòng. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây ở nƣớc ta có tổng đàn gia cầm trên 9 triệu con vào năm 2007? A. Bắc Giang. B. Vĩnh Phúc. C. Quảng Nam. D. Đồng Nai. Câu 9. Cơ cấu ngành công nghiệp của nƣớc ta có đặc điểm là A. tƣơng đối đa dạng. B. chuyển biến nhanh theo xu thế công nghiệp hóa. C. thể hiện sự phát triển phiến diện. D. bao gồm tất cả các ngành có trên thế giới. Câu 10. Các tỉnh dẫn đầu về sản lƣợng đánh bắt ở nƣớc ta là A. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Bà Rịa-Vũng Tàu. B. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Cà Mau. C. Kiên Giang, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. D. Bình Thuận, Cà Mau, Tiền Giang, Bến Tre. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu? A. Khánh Hòa. B. Rạch Giá. C. Hạ Long. D. Vinh. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có chuyên môn hóa cây mía? A. Bình Định. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp chế biến lƣơng thực, thực phẩm của nƣớc ta đa dạng? A. Nguồn lao động đƣợc nâng cao tay nghề. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật đƣợc nâng cấp. C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Mã đề 621 Trang 1/4
  2. Câu 14. Ngành thủy sản nƣớc ta gặp khó khăn gì khi cơ sở vật chất – kĩ thuật chậm đổi mới? A. Thị trƣờng xuất khẩu bị thu hẹp. B. Số ngày ra khơi hạn chế. C. Môi trƣờng ven biển bị suy thoái. D. Năng suất lao động còn thấp. Câu 15. So với Đồng bằng sông Hồng, nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển hơn chủ yếu do A. ít chịu ảnh hƣởng bởi thiên tai. B. có nhiều ngƣ trƣờng trọng điểm. C. thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn. D. tàu thuyền, ngƣ cụ hiện đại. Câu 16. Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC CÓ HẠT VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ TỈNH, THÀNH Ở NƢỚC TA NĂM 2020 Tỉnh An Giang Kiên Giang Cần Thơ Hậu Giang Sản lƣợng lƣơng thực có hạt (nghìn tấn) 4058,5 4530,2 1398,7 1312,7 Dân số (nghìn người) 1904,5 1728,9 1240,7 729,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lƣợng lƣơng thực có hạt bình quân đầu ngƣời của một số tỉnh, thành ở nƣớc ta năm 2020? A. Hậu Giang thấp hơn Cần Thơ. B. An Giang thấp hơn Cần Thơ. C. Kiên Giang cao hơn Hậu Giang. D. An Giang cao hơn Kiên Giang. Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nƣớc ta hiện nay phát triển nhanh? A. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật. B. Thị trƣờng tiêu thụ ngày càng đƣợc mở rộng. C. Công nghiệp chế biến đáp ứng đƣợc nhu cầu. D. Diện tích mặt nƣớc nuôi trồng thủy sản tăng. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, số tỉnh (thành phố) có mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu ngƣời trên 16 triệu đồng ở nƣớc ta là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 19. Trong cơ cấu sản lƣợng điện của nƣớc ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về A. điện nguyên tử. B. nhiệt điện từ than. C. thuỷ điện. D. nhiệt điện từ điêzen - khí. Câu 20. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lƣợng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000MW ở nƣớc ta? A. Phả Lại. B. Tuyên Quang. C. Hòa Bình. D. Phú Mỹ. Câu 21. Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm A. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nƣớc. B. phát huy mọi tiềm năng. C. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. D. đa dạng hóa sản phẩm. Câu 22. Các sản phẩm gỗ quan trọng nhất của nƣớc ta là A. gỗ tròn, ván sàn, gỗ lạng, gỗ dán. B. tủ gỗ, đồ mộc mỹ nghệ, dăm gỗ, ghế ngồi. C. gỗ lạng, dăm gỗ, ghế ngồi, gỗ tròn. D. gỗ dán, ván sợi, dăm gỗ, ghế ngồi. Câu 23. Công nghiệp chế biến lƣơng thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Cơ sở hạ tầng hiện đại. B. Vị trí địa lí thuận lợi. C. Nguyên liệu dồi dào. D. Lao động dồi dào. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm? A. Có thế mạnh phát triển lâu dài. B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. Sử dụng nguồn lao động trình độ cao. D. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đƣờng số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Cao Bằng. C. Việt Trì. D. Bắc Giang. Câu 26. Cơ cấu ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nƣớc ta bao gồm A. sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng và các sản phẩm từ trứng. B. thịt và các sản phẩm từ thịt, sữa và các sản phẩm từ sữa. C. trứng và các sản phẩm từ trứng, thịt và các sản phẩm từ thịt. D. chế biến thịt, trứng, sữa và chế biến lông, da của gia súc, gia cầm. Mã đề 621 Trang 2/4
  3. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hai di sản thiên nhiên thế giới có ở Việt Nam là A. vịnh Hạ Long, vƣờn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng. B. cố đô Hoa Lƣ, danh thắng Tam Cốc – Bích Động. C. quần thể danh thắng Tràng An, cố đô Huế. D. phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn. Câu 28. Công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh xung quanh các thành phố lớn do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Giao thông vận tải phát triển. B. Thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn. C. Lao động có kĩ thuật cao. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. Câu 29. Đâu không phải là nguyên nhân chủ yếu giúp tỉ trọng giá trị sản xuất nhóm công nghiệp chế biến ở nƣớc ta luôn cao nhất và ngày càng tăng? A. Nhu cầu thị trƣờng lớn. B. Sản phẩm có giá trị cao. C. Cơ cấu ngành đa dạng. D. Sử dụng nguyên liệu ngoại nhập. Câu 30. Cho biểu đồ về sản lƣợng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở nƣớc ta giai đoạn 2000 – 2020. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lƣợng thủy sản phân theo khai thác và nuôi trồng. B. Tốc độ tăng trƣởng sản lƣợng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lƣợng thủy sản phân theo khai thác và nuôi trồng. D. Cơ cấu sản lƣợng thủy sản phân theo khai thác và nuôi trồng. Câu 31. Từ Hà Nội hƣớng đi Đông Anh – Thái Nguyên, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, luyện kim chủ yếu là do A. có nguồn vốn đầu tƣ lớn. B. khai thác thế mạnh về lao động. C. khai thác lợi thế về khoáng sản. D. có vị trí địa lí thuận lợi. Câu 32. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì nơi đây A. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai. B. hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. có hai mặt giáp biển, ngƣ trƣờng lớn. Câu 33. Đâu là nguyên nhân cơ bản khiến các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nƣớc ta phân bố chủ yếu ở vùng Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng? A. Có nguồn nhiên liệu dồi dào từ các mỏ than ở Quảng Ninh. B. Vị trí gần biển, giảm tác hại của ô nhiễm không khí. C. Dân đông, nhu cầu điện sinh hoạt lớn. D. Nhiều trung tâm công nghiệp, nhu cầu điện sản xuất rất lớn. Câu 34. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƢỢNG LÚA CỦA NƢỚC TA QUA CÁC NĂM Năm 2000 2004 2006 2010 2018 Diện tích (nghìn ha) 7666,3 7445,3 7324,8 7489,4 7571,8 Sản lƣợng (nghìn tấn) 32493,0 36148,2 35818,3 39993,4 43992,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Mã đề 621 Trang 3/4
  4. Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết năng suất lúa của nƣớc ta vào năm 2000 và năm 2018 lần lƣợt là A. 4,24 và 5,75 tạ/ha. B. 42,4 và 58,1 tạ/ha. C. 52,4 và 65,7 tạ/ha. D. 44,2 và 57,5 tạ/ha. Câu 35. Cho biểu đồ: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta, năm 2009 và 2019 (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nƣớc ta năm 2019 so với 2009? A. Nhà nƣớc tăng, khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài giảm. B. Nhà nƣớc giảm, thành phần kinh tế ngoài Nhà nƣớc tăng. C. Khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài và Nhà nƣớc tăng. D. Thành phần kinh tế Nhà nƣớc và ngoài Nhà nƣớc giảm. Câu 36. Nguyên nhân nào sau đây khiến cho công nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm trong thời gian qua ở nƣớc ta? A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao. B. Tạo ra nhiều việc làm. C. Thu hút nhiều vốn đầu tƣ nƣớc ngoài. D. Có thị trƣờng tiêu thụ rộng. Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây ở nƣớc ta thuộc ngữ hệ Nam Đảo? A. Mƣờng. B. Thái. C. Chăm. D. Si La. Câu 38. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho mức độ tập trung công nghiệp hạn chế ở khu vực trung du, miền núi nƣớc ta? A. Hạ tầng giao thông vận tải hạn chế. B. Vị trí địa lí không có nhiều thuận lợi. C. Sự phân hóa tài nguyên thiên nhiên. D. Thiếu lao động có trình độ kĩ thuật. Câu 39. Một trong những nhân tố tác động đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp của nƣớc ta là A. nguồn lao động có tay nghề. B. nguồn vốn lƣu động trong sản xuất. C. thiết bị và công nghệ sản xuất. D. lịch sử hình thành lãnh thổ nƣớc ta. Câu 40. Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƢỚC GIAI ĐOẠN 2008 – 2021 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2008 2010 2015 2021 Trung du và miền núi Bắc Bộ 4558,4 4675,0 5082,6 5375,0 Tây Nguyên 2928,7 2874,4 2562,0 2572,7 Cả nƣớc 13118,8 13388,1 14061,9 14745,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên so với cả nƣớc qua hai năm 2008 và 2021 thì dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đƣờng. -------------------- HẾT -------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Mã đề 621 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2