intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 345)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 345)" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất (Mã đề 345)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KỲ THI GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT PHÙNG KHẮC KHOAN - ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12 THẠCH THẤT Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 345 Số báo danh:..................... Họ và tên ............................................................................. Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Không đều giữa đồng bằng với miền núi. B. Mật độ dân số trung bình khá cao. C. Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều. D. Không đều giữa thành thị với nông thôn Câu 2: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2013 - 2020: (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. C. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 3: Phân bố dân cư không hợp lí đã ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của nước ta? A. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên thiên nhiên. B. Khó khăn để nâng cao mức sống cho người lao động. C. Khó khăn cho vấn đề việc làm và nhà ở. D. Gây ô nhiễm môi trường ở tất cả các vùng Câu 4 : Số dân đông, tăng nhanh là trở ngại lớn cho vấn đề kinh tế - xã hội nào sau đây? A. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân. B. Phát triển kinh tế, tạo việc làm cho người lao động và ổn định đời sống. C. Nâng cao đời sống vật chất , tinh thần và cải thiện môi trường. D. Phát triển kinh tế, ổn định đời sống vật chất, bảo vệ tài nguyên môi trường. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào? A. Đà Nẵng, Quy Nhơn. B. Quy Nhơn, Nha Trang. C. Nha Trang, ,Đà Nẵng D. Phan Thiết, Đà Nẵng. Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 345- Trang 1/5 trang
  2. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung , cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Mỹ Tho. B. Biên Hòa. C. Cần Thơ. D. Cà Mau. Câu 7: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000ngươi? A. Nha Trang. B. Buôn Ma Thuột. C. Biên Hòa. D. Đà Lạt. Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh Tế Chung , cho biết trung tâm nào trong các trung tâm kinh tế sau đây có quy mô lớn nhất? A. Biên Hòa. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Thanh Hóa. Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ và Vùng ĐBSH , cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long không có ngành nào sau đây? A. Đóng tàu. B. Hóa chất. C. Khai thác than. D. Cơ khí. Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân Số , cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình? A. Đồng Hới. B. Vinh. C. Đông Hà. D. Tam Kỳ. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các Nghành Công Nghiệp Trọng Điểm , hãy cho biết nhà máy thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây? A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết tỉnh nào sau đây không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người? A. Bình Định. B. Cần Thơ. C. Lào Cai. D. Đồng Nai. Câu 13: Dựa vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang trang Lâm Nghiệp và Thuỷ Sản , tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Sóc Trăng. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất? A. Nha Trang. B. Biên Hòa. C. Hải Phòng. D. Hà Nội. Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp Chung , cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây trồng nhiều dừa nhất nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông Nghiệp , cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Bình Định. D. Phú Yên. Câu 17 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm? A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định. C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang. Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, cho biết trâu không được nuôi nhiều ở tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Bình Thuận. Câu 19 : Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 345- Trang 2/5 trang
  3. (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2000 2005 2010 2014 2017 Tổng dân số 77631 82392 86947 90729 93672 Dân số nam 38165 40522 42993 44758 46266 Dân số nữ 39466 41870 43954 45971 47412 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với dân số phân theo giới tính của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017? A. Dân số nữ tăng ít hơn dân số nam. B. Dân số nam tăng chậm hơn dân số nữ. C. Tỉ trọng dân số nam trong cơ cấu tăng liên tục. D. Tỉ trọng dân số nam trong cơ cấu cao hơn dân số nữ. Câu 20 : Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%) (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008? A. Cá tăng, tôm giảm, thủy sản khác giảm. B. Cá giảm, tôm giảm, thủy sản khác tăng. C. Cá tăng, tôm và thủy sản khác tăng. D. Cá giảm, tôm và thủy sản khác tăng. Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công Nghiệp Chung , cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Nam Định. D. Việt Trì. Câu 22 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta? A. Dồi dào, tăng nhanh. B. Trình độ cao chiếm ưu thế. C. Phân bố không đều. D. Thiếu tác phong công nghiệp Câu 23 : Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. Khôi phục các nghề thủ công. B. Tiến hành thâm canh, tăng vụ. C. Phát triển kinh tế hộ gia đình. D. Khai hoang mở rộng diện tích. Câu 24 : Nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa nước ta? A. Đô thị hóa nước ta diễn ra nhanh. B. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng. C. Trình độ đô thị hóa cao. D. Dân thành thị chiếm tỉ lệ cao trong số dân. Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 345- Trang 3/5 trang
  4. A. Chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. Chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. C. Quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa phát triển. D. Dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm. Câu 26 : Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. Câu 27: Trong những năm gần đây khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. Khai thác có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên B. Tận dụng thế mạnh nguồn lao động dồi dào, chất lượng lao động không ngừng được nâng cao C. Đường lối mở cửa, hội nhập ngày càng sâu rộng cùng với các chính sách ưu tiên, khuyến khích phát triển D. Việt Nam đã trở thành thành viên của các tổ chức như ASEAN, APEC, WTO Câu 28 : Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 29 : Tỉnh có diện tích cây ăn quả lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Lào Cai. B. Phú Thọ. C. Bắc Giang. D. Lạng Sơn. Câu 30 : Nuôi trồng thủy sản nước lợ của nước ta phát triển thuận lợi ở những nơi nào sau đây? A. Hồ thủy lợi, ruộng lúa ở các đồng bằng. B. Sông ngòi, hồ, vũng trũng ở đồng bằng. C. Bãi triều, đầm, phá, dải rừng ngập mặn. D. Vũng, vịnh và vùng biển ven các đảo. Câu 31 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do A. Phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt. B. Phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. C. Phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác. D. Ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn. Câu 32 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay? A. Trình độ lao động được nâng cao. B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. C. Nhu cầu thị trường tăng nhanh. D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn Câu 33 : Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 34 : Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 35: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 345- Trang 4/5 trang
  5. A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, và công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước. C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 36 : Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một bước so với các ngành khác? A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp điện lực. C. Công nghiệp hoá chất. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 37 : Xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta không phải là A. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực. B. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế về nguồn lao động dồi dào. C. Phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm. D. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn. Câu 38 : Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta hiện nay là A. Vị trí địa lý. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Nguồn nhân lực trình độ cao. D. Kinh tế - xã hội - môi trường. Câu 39 : Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta? A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Dân số tăng nhanh. C. Kết cấu hạ tầng tốt. D. Thị trường tiêu thụ rộng. Câu 40 : Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG ĐÀN GIA SÚC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2015 2018 2020 Vật nuôi Trâu 2 877,0 2 524,0 2425,1 2410,0 Bò 5 808,3 5 367,2 5802,9 5875,3 Lợn 27 373,3 27 750,7 28151,9 26170,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng đàn gia súc của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Đường. D. Tròn. ------------- HẾT ------------- (Thí sinh được sử dụng Altat địa lí, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Đề thi môn Địa lí 12 Mã đề 345- Trang 5/5 trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2