intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 – 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Kktggđ) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa A. châu Á – châu Âu. B. châu Á – châu Đại Dương. C. châu Á – châu Phi. D. châu Á – châu Mỹ. Câu 2: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia? A. 9 quốc gia. B. 10 quốc gia. C. 11 quốc gia. D. 12 quốc gia. Câu 3: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do A. khủng hoảng kinh tế thế giới. B. khủng hoảng kinh tế ở châu Á. C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan. D. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a. Câu 4: Việt Nam gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) năm A.1975. B. 1986. C. 1995. D. 1999. Câu 5: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm A. phần đất liền và hải đảo, vùng biển. B. vùng biển, vùng trời, đất liền. C. vùng trời, đất liền và hải đảo. D. phần đất liền và hải đảo, vùng biển, vùng trời. Câu 6: Việt Nam thuộc châu lục nào? A. Châu Á. B. Châu Đại Dương. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 7: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? A. 11. B. 13. C. 15. D. 17. 2 Câu 8: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km là A. toàn bộ biển Đông. B. một bộ phận của biển Đông. C. một bộ phận của vịnh Thái Lan. D. một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 9: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm khí hậu của biển Đông? A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam. B. Nóng quanh năm. C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền. D. Lượng mưa lớn hơn đất liền. Câu 10: Thổ nhưỡng nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa thể hiện ở A. môi trường nóng ẩm gió mùa. B. đất đá dễ bị xâm thực xói mòn. C. khí hậu ảnh hưởng đến địa hình. D. khí hậu nắng nóng mưa nhiều. Câu 11: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta là A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
  2. Câu 12: Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là A. tiếng Anh, Hoa, Việt. B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai. C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai. D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái. Câu 13: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 14: Quần đảo xa nhất nước ta là A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C . Lý Sơn. D. Bạch Long Vĩ. Câu 15: Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên A. bán đảo Trung Ấn. B. quần đảo Mã Lai. C. phần đất liền. D. phần hải đảo. II.Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu và hải văn của biển Đông? Câu 2. ( 3 điểm) Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa và cà phê năm 2000 đơn vị (%) Lãnh thổ Lúa Cà phê Đông Nam Á 26,2 19,2 Châu Á 71,3 24,7 Các lãnh thổ khác 2,5 56,1 Thế giới 100,0 100,0 a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu sản lượng lúa, cà phê của khu vực Đông Nam Á, châu Á so với thế giới. b) Vì sao khu vực Đông Nam Á có thể sản xuất được nhiều nông sản trên? …………… Hết…………..
  3. I.Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng: 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A B C C C D A C B D B B B C B B II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Đặc điểm khí hậu của biển Đông: - Chế độ gió: Gió Đông Bắc (từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau). Tháng 5 đến tháng 10 có gió Tây Nam, riêng vịnh Bắc Bộ chủ yếu là hướng 0,25 Nam. - Chế độ nhiệt: Mát mùa hạ, ấm vào mùa đông. Biên độ nhiệt năm nhỏ 0,25 1 hơn đất liền nhiệt độ trung bình năm tầng mặt 230C. 0,25 2 điểm - Chế độ mưa: Mưa trên biển ít hơn trên đất liền: 1100 - 1300 mm/năm.
  4. * Đặc điểm hải văn biển Đông: 0,25 - Dòng biển: Tương ứng 2 mùa gió. 0,25 + Dòng biển mùa đông hướng Đông Bắc - Tây Nam. 0,25 + Dòng biển mùa hè hướng Tây Nam - Đông Bắc. 0,25 - Chế độ triều: Phức tạp và độc đáo (tạp triều và nhật triều). Vịnh Bắc Bộ có chế độ nhật triều điển hình. 0,25 - Độ muối bình quân 30 - 33 0/00. 2 a. - Vẽ 2 biểu đồ hình tròn đúng, chia tỉ lệ chính xác. 1,0 3 điểm - Ghi chú giải đầy đủ, tên biểu đồ, đẹp, sạch sẽ. 1,0 b) Khu vực Đông Nam Á có thể sản xuất được nhiều lúa gạo và cà phê. + Do có điều kiện về khí hậu, đất đai, nguồn nước thuận lợi. 0,5 + Có lịch sử trồng lúa nước lâu đời. Có kinh nghiệm trong việc trồng cây cà 0,5 phê. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 LÝ TỰ TRỌNG PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 LÝ TỰ TRỌNG Cấp độ Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Cộng Nội dung Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL
  5. CHÂU Á - Nhận biết Đông Nam Á là cầu nối - Vẽ biểu - Giải giữa 2 châu lục. đồ thể hiện thích điều - Nhận biết các quốc gia ở khu vực sự phát kiện để Đông Nam Á. triển các phát triển - Nhận biết thời gian Việt Nam gia Lúa, Cà các sản nhập vào ASEAN. phê ở khu phẩm - Biết được nguyên nhân kinh tế của vực Đông nông sản một số nước Đông Nam Á giảm năm Nam Á. (Lúa, Cà 1998. phê) - Nhận biết ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á. Số câu = 5TN 1/2TL 1/2TL 6 Số điểm 1,75 2,0 1,0 4,75 ĐỊA LÍ - Nhận biết toàn vẹn lãnh thổ của - Xác định diện tích vùng TỰ Việt Nam. biển Việt Nam. NHIÊN - Nhận biết Việt Nam gắn liền với - Trình bày được đặc điểm châu lục. điểm khí hậu của biển - Nắm được đặc điểm điểm khí hậu Đông. của biển Đông. - Nhận biết phần đất liền - Nhận biết tên gọi phần đất liền. của Việt Nam kéo dài trên - Nhận biết khu vực đồi núi có địa bao nhiêu vĩ tuyến. hình cao nhất nước ta. - Xác định được lãnh thổ - Nhận biết quần đảo xa nhất nước nước ta nằm trong múi giờ ta. theo giờ GMT. - Đặc điểm thổ nhưỡng nước ta. Số câu = 7TN 3TN 1TL 11 Số điểm 2,25 1,0 2,0 5,25 Tsố cấu = 11 4 1/2TL 1/2TL 17 Tsố điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 LÝ TỰ TRỌNG TT Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu /hình thức kiến thức Trắc nghiệm Tự luận 1 CHÂU Á Nhận biết 5C - Nhận biết Đông Nam Á là 2 châu lục. - Nhận biết các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á. - Nhận biết thời gian Việt Nam gia nhập vào ASEAN. - Nhận biết ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á. - Biết được nguyên nhân kinh tế của một số nước Đông Nam Á giảm năm 1998. Vận dụng 1/2C - Vẽ biểu đồ thể hiện sự phát triển các Lúa, Cà phê ở khu vực Đông Nam Á. Vận dụng cao 1/2C
  7. - Giải thích điều kiện để phát triển các sản phẩm nông sản (Lúa, Cà phê) 2 ĐỊA LÍ TỰ Nhận biết 7C NHIÊN - Nhận biết toàn vẹn lãnh thổ bao của Việt Nam. - Nhận biết Việt Nam gắn liền với châu lục. - Nắm được đặc điểm điểm khí hậu của biển Đông. - Nhận biết tên gọi phần đất liền. - Nhận biết khu vực đồi núi có địa hình cao nhất nước ta. - Nhận biết quần đảo xa nhất nước ta. - Đặc điểm thổ nhưỡng nước ta. Thông hiểu 3C 1C - Xác định diện tích vùng biển Việt Nam. - Trình bày được đặc điểm điểm khí hậu của biển đông. - Nhận biết phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến.
  8. - Xác định được lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ theo giờ GMT Vận dụng cao
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2