intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản

  1. TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA 8 Chủ đề 1: Vị trí và giới hạn hình dạng lãnh thổ Việt Nam Chủ đề 2: Tài nguyên và bảo vệ môi trường biển Việt Nam Chủ đề 3: Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản Chủ đề 4: Hiệp hội các nước Đông Nam Á MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN ĐỊA LÍ 8 (NH: 2022-2023) Chủ đề (nội Nhận bết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng dung, thấp cao chương)/TN TL TN TL TN TL TN TL Mức độ nhận thức 1. Trình Hiệp bày hội được các một số nước đặc Đông điểm Nam nổi bật Á. về (ASE ASEA AN) N Số câu 1 1 : 3.0đ 3.0đ Số 30% 30% điểm : Tỉ lệ : 2. Vị Nêu Nêu trí, được được ý giới đặc nghĩa hạn , điểm của vị hình vị trí trí địa dạng địa lí, lí nước lãnh giới ta về thổ hạn, mặt tự VN phạm nhiên vi lãnh và
  2. thổ kinh tế nước xã hội. ta. Số câu 5 1 6 : 3.0đ 1.0đ 4.0đ Số 30% 10% 40% điểm : Tỉ lệ : 3.Vùn T Biện g biển pháp VN bảo vệ môi trường biển ở địa phươn g. Số câu 1 1 : 1.0đ 1.0đ Số 10% 10% điểm : Tỉ lệ : 4. Tài Giải nguyê thích n nguyê khoán n nhân g sản làm VN cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyê n khoán g sản nước ta. Số câu 1 1 : 2.0đ 2.0đ Số 20% 20% điểm : Tỉ lệ : Tổng số câu: 6 1 1 1 9
  3. Tổng số điểm: 4.0đ 3.0đ 2.0đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ : 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 8 LỚP: 8A SBD…. NĂM HỌC: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:……………………… THỜI GIAN: 45 PHÚT Ngày…tháng 3 năm 2023 Điểm Nhận xét của GV Giám thị I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) Câu 1:Hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho đúng nhất: A. Điểm cực B. Địa điểm 1. Bắc a. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà 2. Nam b. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang 3. Đông c. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau 4. Tây d. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên Câu 2: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng: A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ B. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109024'Đ C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ Câu 3: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng: A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2 Câu 4: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Quảng Bình
  4. Câu 5: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 6: (3đ) Trình bày một số đặc điểm nổi bật về ASEAN? Câu 7: (1đ) Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên và kinh tế xã hội? Câu 8: (1đ) Muốn khai thác lâu bền và bảo vệ tốt môi trường biển, các em cần phải làm gì? Câu 9: (2đ) Nguyên nhân nào làm cạn kiệt nhanh chóng một số tài nguyên khoáng sản nước ta? ……………..Hết…………….. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN (NĂM HỌC 2022-2023) MÔN: ĐỊA LÍ- LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 phút Câu Nội dung Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ) MỖI CÂU ĐÚNG ĐẠT 0.5Đ Câu 1 Mỗi ý ghép đúng đạt 0.25đ 1-b 0.25đ 2-c 0.25đ 3-a 0.25đ 4-d 0.25đ Câu 2 B 0.5đ Câu 3 C 0.5đ
  5. Câu 4 D 0.5đ Câu 5 A 0.5đ II. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 6 - Thành lập ngày 8/8/1967 với 0.5đ (3đ) 5 nước thành viên ban đầu gồm: Singapore, Philippines, 0.5đ Malaysia, Indonesia, Thái Lan. - Liên tục kết nạp thêm các 0.5đ nước, hiện có 10 quốc gia thành viên (trừ Đông Ti-mo). 0.5đ - Các mục tiêu phát triển thay đổi theo hoàn cảnh lịch sử, 1đ thay đổi từ liên kết quân sự sang hợp tác về kinh tế, văn hóa xã hội. - Mục tiêu chung xây dựng 1 cộng đồng đoàn kết, hợp tác vì 1 ASEAN hòa bình, ổn định và phát triển. - Nguyên tắc hoạt động:Tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau, hợp tác ngày càng toàn diện. Câu 7 - Nước ta nằm trong miền 0.5đ (1đ) nhiệt đới gió mùa, thiên nhiên đa dạng phong phú, nhưng cũng gặp không ít thiên tai: 0.5đ bão, lũ lụt, hạn hán… - Nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi trong việc giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế xã hội. Câu 8 - Khai thác hợp lí, hiệu quả 0.25đ (1đ) các nguồn tài nguyên biển: khuyến khích đánh bắt xa bờ, nghiêm cấm nổ mìn, sử dụng 0.25đ điện trong quá trình đánh bắt thủy sản. - Giữ gìn, bảo vệ môi trường: hạn chế thấp nhất các sự cố rò 0.25đ rỉ, tràn dầu; không trực tiếp xả
  6. rác và nước thải chưa qua xử lí 0.25đ ra môi trường biển. - Xử lí nghiêm các trường hợp vi phạm, gây ô nhiễm hay khai thác trái phép tài nguyên biển. - Quy hoạch hợp lí các vùng kinh tế ven biển, tránh đầu tư ồ ạt, không kiểm soát. Câu 9 - Quản lí lỏng lẻo, tự do khai 0.5đ (2đ) thác bừa bãi (than, vàng, sắt, thiếc, đá quý...) 0.5đ - Kĩ thuật khai thác lạc hậu, hàm lượng quặng còn nhiều 0.5đ trong chất thải. - Thăm dò đánh giá không chính xác về trữ lượng, hàm lượng, phân bố làm cho khai thác gặp khó khăn và đầu tư lãng phí.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2