intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh” dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian kiểm tra: ....../ 3  /2021 MàĐỀ: ĐL 901  Phần  I.     Tr   ắc nghiệm ( 7 điểm)  Tô vào phiếu  trả lời chữ cái đứng trước đáp án  đúng nhất Câu 1. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Du lịch cộng đồng và văn hóa. B. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản. C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác và chế biến khoáng sản. Câu 2. Nhận xét nào sau đây đúngvề  sản lượng và giá trị  sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu   Long so với cả nước, năm 2014? A. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước. B. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước. C. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. D. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. Câu 3. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đường sông.                      B. Đường biển.          C. Đường bộ.               D. Đường sắt.              Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị  sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của   Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2014                                                                Vùng Sản lượng Giá trị sản xuất Tiêu chí ( nghìn tấn) (tỉ đồng) Đồng bằng sông Cửu Long 3619 128343,0 Cả nước 6332,6 217432,7 Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so   với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. miền. D. kết hợp. Câu 5. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 50 000km2. B. 40 000km2. C. 30 000km2. D. 20 000km2. Câu 6. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Giáy, Dao, Mông. B. Tày, Nùng, Thái. C. Khơ me, Chăm, Hoa. D. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. Câu 7. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 2.360 km và khoảng 1,0 triệu km2. B. 3.260km và khoảng 1 triệu km2. C. 3.460 km và khoảng 2 triệu km2. D. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km2.  Câu 8. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Cơ khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Dệt may. D. Chế biến lương thực thực phẩm.   Câu 9. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận: A. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng đặc quyền kinh tế, nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. D. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. Câu 10. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cháy rừng. B. Triều cường. C. Thiếu nước ngọt. D. Xâm nhập mặn.
  2. Câu 11. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất cát ven biển. B. Đất mặn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất phèn. Câu 12. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do A. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác. B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối. C. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối. D. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng, ít mưa. Câu 13. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. D. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thô, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015                                                        Năm 2000 2005 2010 2015 Sản lượng Dầu thô khai thác (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 18,7 Khí tự nhiên (tỉ m3) 1,6 6,4 9,4 10,7 Dầu thô xuất khẩu (triệu tấn) 15,4 18 8,1 9,2 Câu 14. Lấy sản lượng dầu thô, khí tự  nhiên, dầu thô  xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ  thích  hợp nhất thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu là A. cột B. đường. C. tròn. D. kết hợp. Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô  xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015? A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác. B. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác. C. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000. D. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015. Câu 16. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Vân Phong. B. Vịnh Xuân Đài. C. Vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Hạ Long. Câu 17. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là. A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ. C. Thành phố Cao Lãnh. D. Thành phố Mĩ Tho.      Câu 18. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là A. tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải. C. nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu   ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 20. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là: A. Chủ động chung sống với lũ. B. Xây dựng hệ thống đê điều.        C. Tăng cường công tác dự báo lũ.  D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 21. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cao su.       B. Dừa.               C.Cà phê. D.  Chè
  3. Câu 22. Khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây? A. Cận nhiệt đới gió mùa B.  Cận nhiệt lục địa khô hạn. C.  Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. D.  Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 23.  Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lúa gạo.        B.  Hoa quả             C.  Thủy sản đông lạnh                  D.  Gia cầm chế biến Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai   thác lớn nhất? A.  Bạc Liêu                         B.  An Giang              C.  Đồng Tháp      D.  Kiên Giang Câu 25. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là A.14                                    B. 28                              C. 32                         D. 63 Câu 26. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ  C. Duyên hải Nam Trung Bộ                                      D. Đông Nam Bộ Câu 27. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?  A. Hoạt động tắm biển    B. Du lịch sinh thái   C. Hoạt động thể thao biển   D. Du thuyền và lặn biển Câu 28. Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là A. muối                     B. ô xít ti tan.                         C. dầu mỏ, khí tự nhiên D. cát trắng  Phần  I  I  .    T   ự luận ( 3 điểm)  Câu 1(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ  tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế  nào để  bảo vệ  tài   nguyên môi trường biển đảo ở nước ta?  Câu 2(1 điểm). Nêu thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển  kinh tế xã hội  ở Đồng bằng sông   Cửu Long?   Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian kiểm tra: ....../ 3  /2021 MàĐỀ: ĐL 902  Phần  I.     Tr   ắc nghiệm ( 7 điểm)  Tô vào phiếu  trả lời chữ cái đứng trước đáp án  đúng nhất Câu 1. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do A. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa. B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối. C. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác. D. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối. Câu 2. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế. D. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu   ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Cơ khí. B. Dệt may.
  4. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Chế biến lương thực thực phẩm.   Câu 5. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 30 000km2. B. 40 000km2. C. 20 000km2. D. 50 000km2. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thô, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015                                                       Năm 2000 2005 2010 2015 Sản lượng Dầu thô khai thác (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 18,7 Khí tự nhiên (tỉ m3) 1,6 6,4 9,4 10,7 Dầu thô xuất khẩu (triệu tấn) 15,4 18 8,1 9,2 Câu 6. Lấy sản lượng dầu thô, khí tự nhiên, dầu thô  xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ thích hợp   nhất thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu là A. kết hợp. B. tròn. C. cột D. đường. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô  xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015? A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác. B. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000. C. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác. D. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015. Câu 8. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phù sa ngọt. B. Đất cát ven biển. C. Đất mặn. D. Đất phèn. Câu 9. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là A. vùng đặc quyền kinh tế. B. nội thủy. C. tiếp giáp lãnh hải. D. lãnh hải. Câu 10. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là: A. Xây dựng hệ thống đê điều.        B. Đầu tư cho các dự án thoát nước. C. Chủ động chung sống với lũ. D. Tăng cường công tác dự báo lũ.  Câu 11. Nhận xét nào sau đây đúngvề  sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu   Long so với cả nước, năm 2014? A. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. B. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước. C. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. D. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước. Câu 12. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Thiếu nước ngọt. B. Triều cường. C. Xâm nhập mặn. D. Cháy rừng. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của   Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2014                                                          Vùng Sản lượng Giá trị sản xuất Tiêu chí ( nghìn tấn) (tỉ đồng) Đồng bằng sông Cửu Long 3619 128343,0 Cả nước 6332,6 217432,7 Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so   với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ A. cột. B. miền. C. tròn. D. kết hợp. Câu 14. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là. A. Thành phố Cao Lãnh. B. Thành phố Mĩ Tho.     
  5. C. Thành phố Cần Thơ. D. Thành phố Cà Mau. Câu 15. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản. B. Khai thác và chế biến khoáng sản. C. Du lịch cộng đồng và văn hóa. D. Giao thông vận tải biển. Câu 16. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đường biển. B. Đường sông.                       C. Đường bộ.               D. Đường sắt.               Câu 17. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Vân Phong. B. Vịnh Cam Ranh. C. Vịnh Hạ Long. D. Vịnh Xuân Đài. Câu 18. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận: A. vùng đặc quyền kinh tế,  nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. Câu 19. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 2.360 km và khoảng 1,0 triệu km2. B. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km2.  C. 3.460 km và khoảng 2 triệu km2. D. 3.260km và khoảng 1 triệu km2. Câu 20. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Khơ me, Chăm, Hoa. B. Tày, Nùng, Thái. C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 21. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cao su.       B. Dừa.               C.Cà phê. D.  Chè Câu 22. Khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây? A. Cận nhiệt đới gió mùa B.  Cận nhiệt lục địa khô hạn. C.  Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. D.  Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 23.  Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lúa gạo.        B.  Hoa quả             C.  Thủy sản đông lạnh  D.  Gia cầm chế biến Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai   thác lớn nhất? A.  Bạc Liêu                         B.  An Giang              C.  Đồng Tháp D.  Kiên Giang Câu 25. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?  A. Hoạt động tắm biển    B. Du lịch sinh thái   C. Hoạt động thể thao biển   D. Du thuyền và lặn biển Câu 26. Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là A. muối                     B. ô xít ti tan.                         C. dầu mỏ, khí tự nhiên D. cát trắng Câu 27. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là A.14                                    B. 28                              C. 32                         D. 63 Câu 28. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ  C. Duyên hải Nam Trung Bộ                                      D. Đông Nam Bộ  Phần  I  I  .    T   ự luận ( 3 điểm)  Câu 1(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ  tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế  nào để  bảo vệ  tài   nguyên môi trường biển đảo ở nước ta?  Câu 2(1 điểm). Nêu những thuận lợi trong việc sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long ? Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
  6. NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian kiểm tra: ....../ 3  /2021 MàĐỀ: ĐL 903  Phần  I.     Tr   ắc nghiệm ( 7 điểm)  Tô vào phiếu  trả lời chữ cái đứng trước đáp án  đúng nhất Câu 1. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Dệt may. B. Chế biến lương thực thực phẩm.   C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Cơ khí. Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu   ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 3. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là: A. Đường biển. B. Đường sắt.               C. Đường sông.                       D. Đường bộ.               Câu 4. Nhận xét nào sau đây đúngvề  sản lượng và giá trị  sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu   Long so với cả nước, năm 2014? A. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước. B. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. C. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước. D. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. Câu 5. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là A. tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải. D. nội thủy. Câu 6. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3.260km và khoảng 1 triệu km2. B. 2.360 km và khoảng 1,0 triệu km2. C. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km2.  D. 3.460 km và khoảng 2 triệu km2. Câu 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là. A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho.      D. Thành phố Cao Lãnh. Câu 8. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Khai thác và chế biến khoáng sản. B. Giao thông vận tải biển. C. Du lịch cộng đồng và văn hóa. D. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản. Câu 9. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cháy rừng. B. Xâm nhập mặn. C. Triều cường. D. Thiếu nước ngọt. Câu 10. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do A. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối. B. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa. C. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác. D. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối. Câu 11. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Xuân Đài. B. Vịnh Cam Ranh. C. Vịnh Vân Phong. D. Vịnh Hạ Long. Câu 12. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là: A. Chủ động chung sống với lũ. B. Xây dựng hệ thống đê điều.        C. Đầu tư cho các dự án thoát nước. D. Tăng cường công tác dự báo lũ. 
  7. Câu 13. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Giáy, Dao, Mông. C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. D. Khơ me, Chăm, Hoa. Câu 14. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. Câu 15. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 30 000km2. B. 40 000km2. C. 50 000km2. D. 20 000km2. Câu 16. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của   Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2014                                                          Vùng Sản lượng Giá trị sản xuất Tiêu chí ( nghìn tấn) (tỉ đồng) Đồng bằng sông Cửu Long 3619 128343,0 Cả nước 6332,6 217432,7 Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so   với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ A. kết hợp. B. cột. C. tròn. D. miền. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thô, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015                                                    Năm 2000 2005 2010 2015 Sản lượng Dầu thô khai thác (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 18,7 Khí tự nhiên (tỉ m3) 1,6 6,4 9,4 10,7 Dầu thô xuất khẩu (triệu tấn) 15,4 18 8,1 9,2 Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô  xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015? A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác. B. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác. C. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015. D. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000. Câu 18. Lấy sản lượng dầu thô, khí tự  nhiên, dầu thô  xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ  thích  hợp nhất thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu là A. đường. B. tròn. C. kết hợp. D. cột Câu 19. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất cát ven biển. B. Đất mặn. C. Đất phèn. D. Đất phù sa ngọt. Câu 20. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận: A. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. B. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. vùng đặc quyền kinh tế,  nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. Câu 21. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là A.14                                    B. 28                              C. 32                         D. 63 Câu 22. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ  C. Duyên hải Nam Trung Bộ                                     D. Đông Nam Bộ
  8. Câu 23. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?  A. Hoạt động tắm biển    B. Du lịch sinh thái   C. Hoạt động thể thao biển   D. Du thuyền và lặn biển Câu 24. Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là A. muối                     B. ô xít ti tan.                         C. dầu mỏ, khí tự nhiên D. cát trắng Câu 25. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cao su.       B. Dừa.               C.Cà phê. D.  Chè Câu 26. Khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây? A. Cận nhiệt đới gió mùa B.  Cận nhiệt lục địa khô hạn. C.  Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. D.  Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 27.  Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lúa gạo.           B.  Hoa quả               C.  Thủy sản đông lạnh                  D.  Gia cầm chế biến Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai  thác lớn nhất? A.  Bạc Liêu                         B.  An Giang              C.  Đồng Tháp D.  Kiên Giang  Phần  I  I  .    T   ự luận ( 3 điểm)  Câu 1(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ  tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế  nào để  bảo vệ  tài   nguyên môi trường biển đảo ở nước ta?  Câu 2(1 điểm). Nêu thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển  kinh tế xã hội  ở Đồng bằng sông   Cửu Long?   Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian kiểm tra: ....../ 3  /2021 MàĐỀ: ĐL 904  Phần  I.     Tr   ắc nghiệm ( 7 điểm)  Tô vào phiếu  trả lời chữ cái đứng trước đáp án  đúng nhất Câu 1. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là. A. Thành phố Cần Thơ. B. Thành phố Cao Lãnh. C. Thành phố Cà Mau. D. Thành phố Mĩ Tho.      Câu 2. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 20 000km2. B. 40 000km2. C. 30 000km2. D. 50 000km2. Câu 3. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phèn. B. Đất cát ven biển. C. Đất mặn. D. Đất phù sa ngọt. Câu 4. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là A. lãnh hải. B. nội thủy. C. tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 5. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. B. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế. C. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. Câu 6. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Xuân Đài. B. Vịnh Hạ Long. C. Vịnh Cam Ranh. D. Vịnh Vân Phong.
  9. Câu 7. Cho bảng số liệu sau : Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của   Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2014                                                            Vùng Sản lượng Giá trị sản xuất Tiêu chí ( nghìn tấn) (tỉ đồng) Đồng bằng sông Cửu Long 3619 128343,0 Cả nước 6332,6 217432,7 Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so   với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ A. kết hợp. B. miền. C. tròn. D. cột. Câu 8. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận: A. vùng đặc quyền kinh tế,  nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. Câu 9. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là: A. Tăng cường công tác dự báo lũ.  B. Xây dựng hệ thống đê điều.        C. Đầu tư cho các dự án thoát nước. D. Chủ động chung sống với lũ. Câu 10. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Khai thác và chế biến khoáng sản. B. Du lịch cộng đồng và văn hóa. C. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản. D. Giao thông vận tải biển. Câu 11. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Dệt may. B. Cơ khí. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Chế biến lương thực thực phẩm.   Câu 12. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3.260km và khoảng 1 triệu km2. B. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2. C. 3.160 km và khoảng 0,5 triệu km . 2 D. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2. Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu   ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do A. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối. B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối. C. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa.     D. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thô, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015                                                             2000 2005 2010 2015 Năm Sản lượng Dầu thô khai thác (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 18,7 Khí tự nhiên (tỉ m3) 1,6 6,4 9,4 10,7 Dầu thô xuất khẩu (triệu tấn) 15,4 18 8,1 9,2 Câu 15. Lấy sản lượng dầu thô, khí tự  nhiên, dầu thô  xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ  thích  hợp nhất thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu là A. kết hợp. B. cột C. đường. D. tròn.
  10. Câu 16. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô  xuất khẩu của nước ta giai  đoạn 2000­ 2015? A. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác. B. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015. C. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000. D. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác. Câu 17. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đường sắt.               B. Đường biển.     C. Đường sông.                                                      D. Đường bộ Câu 18. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Khơ me, Chăm, Hoa. C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. D. Giáy, Dao, Mông. Câu 19. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xâm nhập mặn. B. Triều cường. C. Thiếu nước ngọt. D. Cháy rừng. Câu  20. Nhận xét nào sau đây đúngvề sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu   Long so với cả nước, năm 2014? A. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. B. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước. C. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước. D. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước.. Câu 21.  Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lúa gạo.        B.  Hoa quả             C.  Thủy sản đông lạnh  D.  Gia cầm chế biến Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai  thác lớn nhất? A.  Bạc Liêu                         B.  An Giang              C.  Đồng Tháp D.  Kiên Giang Câu 23. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cao su.       B. Dừa.               C.Cà phê. D.  Chè Câu 24. Khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây? A. Cận nhiệt đới gió mùa B.  Cận nhiệt lục địa khô hạn. C.  Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. D.  Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 25. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là A.14                                    B. 28                              C. 32                         D. 63 Câu 26. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ  C. Duyên hải Nam Trung Bộ                                     D. Đông Nam Bộ Câu 27. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?  A. Hoạt động tắm biển    B. Du lịch sinh thái   C. Hoạt động thể thao biển   D. Du thuyền và lặn biển Câu 28. Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là A. muối                     B. ô xít ti tan.                         C. dầu mỏ, khí tự nhiên D. cát trắng  Phần  I  I  .    T   ự luận ( 3 điểm)  Câu 1(1 điểm). Nêu những thuận lợi trong việc sản xuất thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long ? Câu 2(2 điểm). Vì sao phải bảo vệ  tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế  nào để  bảo vệ  tài  nguyên môi trường biển đảo ở nước ta?  Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020 ­ 2021 Môn: Địa lí 9 Thời gian làm bài 45 phút
  11. Thời gian kiểm tra: ....../ 3  /2021 MàĐỀ: ĐL 905 Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm) Tô vào phiếu  trả lời chữ cái đứng trước đáp án  đúng nhất Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ dầu khi ở nươc ta tập trung chủ yếu   ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 2. Theo thứ tự lần lượt từ đất liền trở ra, vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận: A. vùng đặc quyền kinh tế,  nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải, nội thủy, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thủy, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, lãnh hải,vùng đặc quyền kinh tế. Câu 3. Phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ở nước ta không bao gồm ngành nào sau đây? A. Khai thác nuôi trồng và chế biến hải sản. B. Du lịch cộng đồng và văn hóa. C. Khai thác và chế biến khoáng sản. D. Giao thông vận tải biển. Câu 4. Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta tương ứng là A. 3. 260km và khoảng 1 triệu km2. B. 2. 360 km và khoảng 1,0 triệu km2. C. 3. 160 km và khoảng 0,5 triệu km2.  D. 3. 460 km và khoảng 2 triệu km2. Câu 5. Nghề làm muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ là do A. người dân có kinh nghiệm sản xuất muối hơn nơi khác. B. địa hình bằng phẳng thuận tiện cho việc phơi muối. C. giao thông thuận tiện cho việc vận chuyển, tiêu thụ muối. D. nước biển mặn, khí hậu nhiều nắng , ít mưa. Câu 6. Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Tày, Nùng, Thái. B. Giáy, Dao, Mông. C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na. D. Khơ me, Chăm, Hoa. Câu 7. Cho bảng số liệu sau : Sản lượng thủy sản, giá trị sản xuất thủy sản (theo giá so sánh 2010) của   Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, năm 2014                                                             Vùng Sản lượng Giá trị sản xuất Tiêu chí ( nghìn tấn) (tỉ đồng) Đồng bằng sông Cửu Long 3619 128343,0 Cả nước 6332,6 217432,7 Để biểu hiện cơ cấu sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so   với cả nước, thích hợp nhất là biểu đồ A. cột. B. tròn. C. miền. D. kết hợp. Câu 8. Vịnh biển nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Vịnh Hạ Long. B. Vịnh Vân Phong. C. Vịnh Xuân Đài. D. Vịnh Cam Ranh. Câu 9. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất phù sa ngọt. B. Đất mặn. C. Đất cát ven biển. D. Đất phèn. Câu 10. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Thiếu nước ngọt. B. Cháy rừng. C. Xâm nhập mặn. D. Triều cường. Câu 11. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đường sắt.               B. Đường biển. C. Đường sông.                       D. Đường bộ.              
  12. Câu 12. Nhận xét nào sau đây đúngvề sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu   Long so với cả nước, năm 2014? A. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm dưới 50% cả nước. B. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 59% cả nước. C. Sản lượng xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. D. Giá trị sản xuất thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 57,1% cả nước. Câu 13. Các cảng biển Cửa Lò, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh nào? A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi. D. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Nghệ An, Hà Tĩnh. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng sản lượng dầu thô, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu của nước ta giai   đoạn 2000­ 2015                                                        Năm 2000 2005 2010 2015 Sản lượng Dầu thô khai thác (triệu tấn) 16,3 18,5 15,0 18,7 Khí tự nhiên (tỉ m3) 1,6 6,4 9,4 10,7 Dầu thô xuất khẩu (triệu tấn) 15,4 18 8,1 9,2 Câu 14. Lấy sản lượng dầu thô, khí tự  nhiên, dầu thô  xuất khẩu năm 2000 bằng 100%, biểu đồ  thích  hợp nhất thể hiện tình hình tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác, khí tự nhiên, dầu thô xuất khẩu là A. tròn. B. đường. C. kết hợp. D. cột Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với sản lượng dầu thô và dầu thô  xuất khẩu của nước ta   giai đoạn 2000­ 2015? A. Dầu thô xuất khẩu chiếm 49,1% dầu thô khai thác năm 2015. B. Dầu thô xuất khẩu chiếm 94,4% dầu thô khai thác năm 2000. C. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng tăng trong sản lượng dầu thô khai thác. D. Tỉ trọng dầu thô xuất khẩu  ngày càng giảm trong sản lượng dầu thô khai thác.. Câu 16. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là: A. Tăng cường công tác dự báo lũ.  B. Xây dựng hệ thống đê điều.        C. Chủ động chung sống với lũ. D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 17. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là. A. Thành phố Cà Mau. B. Thành phố Cần Thơ.     C. Thành phố Mĩ Tho.                                          D. Thành phố Cao Lãnh  Câu 18. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng: A. 20 000km2. B. 40 000km2. C. 30 000km2. D. 50 000km2. Câu 19. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Chế biến lương thực thực phẩm.   B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Dệt may. D. Cơ khí. Câu 20. Vùng biển ở bên trong đường cơ sở và tiếp giáp với đất liền là A. tiếp giáp lãnh hải. B. vùng đặc quyền kinh tế. C. lãnh hải. D. nội thủy. Câu 21. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cao su.       B. Dừa.               C.Cà phê. D.  Chè Câu 22. Khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây? A. Cận nhiệt đới gió mùa B.  Cận nhiệt lục địa khô hạn. C.  Cận xích đạo, nóng ẩm quanh năm. D.  Nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
  13. Câu 23.  Sản phẩm nào sau đây không phải là mặt hàng chủ lực ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lúa gạo.        B.  Hoa quả             C.  Thủy sản đông lạnh  D.  Gia cầm chế biến Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai   thác lớn nhất? A.  Bạc Liêu                         B.  An Giang              C.  Đồng Tháp D.  Kiên Giang Câu 25. Số tỉnh thành giáp biển ở nước ta là A.14                                    B. 28                              C. 32                         D. 63 Câu 26. Ở nước ta cánh đồng muối nổi tiếng Cà Ná , Sa Huỳnh thuộc vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ  C. Duyên hải Nam Trung Bộ                                      D. Đông Nam Bộ Câu 27. Du lịch biển nước ta phần lớn mới tập trung vào khai thác hoạt động nào sau đây?  A. Hoạt động tắm biển    B. Du lịch sinh thái   C. Hoạt động thể thao biển   D. Du thuyền và lặn biển Câu 28. Hiện nay, loại khoáng sản biển có ý nghĩa quan trọng nhất của nước ta là A. muối                     B. ô xít ti tan.                         C. dầu mỏ, khí tự nhiên D. cát trắng  Phần  I  I  .    T   ự luận ( 3 điểm)  Câu 1 ( 1 điểm): Nêu thế  mạnh về  tài nguyên thiên nhiên để  phát triển  kinh tế  xã hội   ở  Đồng bằng   sông Cửu Long?   Câu  2 (2 điểm): Vì sao phải bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo? Làm thế  nào để  bảo vệ  tài   nguyên môi trường biển đảo ở nước ta?  Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Địa lí 9 Mã đề : ĐL 901 I. Phần trắc nghiệm  (7 điểm):  Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ 01 02 03 04 05 06 07 A D A A B C B Câu/ đáp án 08 09 10 11 12 13 14 D B C D D C B 15 16 17 18 19 20 21 A D B C C A B 22 23 24 25 26 27 28 C D D B C A C II. Phần tự luận (3 điểm)
  14. Câu Nội dung Số  điểm 1 (2đ) a. Phải bảo vệ Tài nguyên vùng biển, đảo vì:   ­  Tài nguyên biển đảo có nguy cơ  giảm sút: diện tích rừng ngập  0,5 mặn giảm nhanh, nguồn lợi giảm đáng kể, một số  loài có nguy cơ  tuyệt chủng( cá mồi, cá cháy...) nhiều loài hải sản đang giảm mức   độ tập trung ­ Môi trường biển đảo đang bị ô nhiễm, nhất là vùng cửa sông, cảng  0,5 biển b.   Các   phương   hướng   chính   để   bảo   vệ   tài   nguyên     và   môi  trường biển đảo ­ Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật các vùng biển sâu. Đầu tư  0,25 chuyển hướng khai thác hải sản từ ven bờ sang xa bờ. ­ Bảo vệ rừng ngập mặn , đồng thời đẩy mạnh chương trình trồng  0,25 rừng ngập mặn ­ Bảo vệ  rạn san hồ  ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới   mọi hình thức. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản 0,25 ­ Phòng chống ô nhiễm biển  bởi các yếu tố hóa học nhất là dầu mỏ. 0,25 2 (1đ) ­ Đồng bằng rộng lớn (4 triệu ha),  khá bằng phẳng. đất phù sa  châu  0,25 thổ ­ Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm, lượng mưa và độ  ẩm lớn.   0,25 Thời tiết ít biến động , thích hợp cho việc sản xuất nông nghiệp  năm, áp dụng các biện pháp canh tác: thâm canh, xen canh, ... ­ Hệ thống sông ngòi dày đặc, kênh rạch chằng chịt, giao thông thủy   0,25 thuận lợi.Là nguồn cung cấp nước tới quan trọng để  thau chua rửa  mặn  0,25 ­ Vùng biển có hàng trăm bãi tôm cá, tôm, ngư  trường rộng , nhiều  đảo, quần đảo , quần đảo thuận lợi cho khai thác hải sản. Diện tích  mặt nước nuôi thủy sản lớn nhất nước ta.
  15. BGH duyệt Tổ chuyên môn Người ra đề  Đỗ Thị Thu Hoài         Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020– 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II  Môn: Địa lí 9 Mã đề : ĐL 902 I. Phần trắc nghiệm  (7 điểm):  Mỗi đáp án đúng: 0,25 đ 01 02 03 04 05 06 07 Câu/ đáp án A B B D B D A
  16. 08 09 10 11 12 13 14 D B C A A C C 15 16 17 18 19 20 21 C B C D D A B
  17. 22 23 24 25 26 27 28 C D D A C B C II. Phần tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Số  điểm 1 (2đ) a. Phải bảo vệ Tài nguyên vùng biển, đảo vì:   ­  Tài nguyên biển đảo có nguy cơ  giảm sút: diện tích rừng ngập  0,5 mặn giảm nhanh, nguồn lợi giảm đáng kể, một số  loài có nguy cơ  tuyệt chủng( cá mồi, cá cháy...) nhiều loài hải sản đang giảm mức   độ tập trung ­ Môi trường biển đảo đang bị ô nhiễm, nhất là vùng cửa sông, cảng  0,5 biển b.   Các   phương   hướng   chính   để   bảo   vệ   tài   nguyên     và   môi  trường biển đảo ­ Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật các vùng biển sâu. Đầu tư  0,25 chuyển hướng khai thác hải sản từ ven bờ sang xa bờ. ­ Bảo vệ rừng ngập mặn , đồng thời đẩy mạnh chương trình trồng  0,25 rừng ngập mặn ­ Bảo vệ  rạn san hồ  ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới   mọi hình thức. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản 0,25 ­ Phòng chống ô nhiễm biển  bởi các yếu tố hóa học nhất là dầu mỏ. 0,25 2 (1đ) ­ Về mặt tự nhiên:     + Ven biển có nhiều bãi tôm cá, có ngư trường lớn Cà Mau­ Kiên   0,25 Giang., diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản rộng lớn: hệ  thống  sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. 
  18.    +  Nguồn thức ăn dồi dào sau mưa lũ, nguồn giống tự nhiên phong  0,25 phú ­ Về mặt KT­ XH:   + Nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm trong sản xuất thủy  0,25 hải sản,  nhiều chính sách khuyến khích phát triển thủy sản    + tàu thuyền đang được trang bị ngày càng hiện đại, tập trung nhiều   0,25 cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ rộng trong và ngoài nước.  BGH duyệt Tổ chuyên môn Người ra đề Đỗ Thị Thu Hoài         Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Địa lí 9 Mã đề : ĐL 903 I. Phần trắc nghiệm  (7điểm):  Mỗi đáp án đúng: 0,25 01 02 03 04 05 06 07 B D C B D A A Câu/ đáp án 08 09 10 11 12 13 14 C D B D A D C 15 16 17 18 19 20 21 B C B A C A B 22 23 24 25 26 27 28 C A C B C D D II. Phần tự luận ( 3 điểm) Câu Nội dung Số  điểm
  19. 1 (2đ) a. Phải bảo vệ Tài nguyên vùng biển, đảo vì:   ­  Tài nguyên biển đảo có nguy cơ  giảm sút: diện tích rừng ngập  0,5 mặn giảm nhanh, nguồn lợi giảm đáng kể, một số  loài có nguy cơ  tuyệt chủng( cá mồi, cá cháy...) nhiều loài hải sản đang giảm mức   độ tập trung ­ Môi trường biển đảo đang bị ô nhiễm, nhất là vùng cửa sông, cảng  0,5 biển b.   Các   phương   hướng   chính   để   bảo   vệ   tài   nguyên     và   môi  trường biển đảo ­ Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật các vùng biển sâu. Đầu tư  0,25 chuyển hướng khai thác hải sản từ ven bờ sang xa bờ. ­ Bảo vệ rừng ngập mặn , đồng thời đẩy mạnh chương trình trồng  0,25 rừng ngập mặn ­ Bảo vệ  rạn san hồ  ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới   mọi hình thức. Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản 0,25 ­ Phòng chống ô nhiễm biển  bởi các yếu tố hóa học nhất là dầu mỏ. 0,25 2 (1đ) ­ Đồng bằng rộng lớn (4 triệu ha),  khá bằng phẳng. đất phù sa  châu  0,25 thổ ­ Khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm, lượng mưa và độ  ẩm lớn.   0,25 Thời tiết ít biến động , thích hợp cho việc sản xuất nông nghiệp  năm, áp dụng các biện pháp canh tác: thâm canh, xen canh, ... ­ Hệ thống sông ngòi dày đặc, kênh rạch chằng chịt, giao thông thủy   0,25 thuận lợi.Là nguồn cung cấp nước tới quan trọng để  thau chua rửa  mặn  0,25 ­ Vùng biển có hàng trăm bãi tôm cá, tôm, ngư  trường rộng , nhiều  đảo, quần đảo , quần đảo thuận lợi cho khai thác hải sản. Diện tích  mặt nước nuôi thủy sản lớn nhất nước ta. BGH duyệt Tổ chuyên môn Người ra đề  Đỗ Thị Thu Hoài         Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  20. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 – 2021 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Địa lí 9 Mã đề : ĐL 904 I. Phần trắc nghiệm  (7 điểm):  Mỗi đáp án đúng: 0,25 01 02 03 04 05 06 07 Câu/ đáp án A B A B D B C 08 09 10 11 12 13 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2