intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

  1. PHÒNG GD&ĐT BA VÌ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Trường THCS Tản Hồng Môn :Địa lí 9 Tiết theo kế hoạch dạy học: Tiết 44 Ngày dự kiến kiểm tra: 18 /3/2023 Người ra đề: Phạm Thị Sang A.Ma trận. Mức Tổng % Nội độ điểm dung nhận Chư thức / ơng/ Thô Vận TT đơn Nhậ Vận chủ ng dụng vị n dụng đề kiến biết hiểu cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Vùn Vị trí 5% g địa lí 0,5 đ Đôn và tài g nguy 2TN Nam ên Bộ thiên nhiên Dân 5% cư và 0,5 đ 2TN xã hội Tình 50% hình 5,0 đ ½ ½ ½ phát 2TN TL TL TL triển kinh tế 2 Vùn Vị trí 2,5% g địa lí 1TN 0,25 Đồn đ g Tình 4TN ½ 35% bằng hình TL 3,5 đ sông phát
  2. Cửu triển Long kinh tế Các 2,5% trung 0,25 tâm 1TN đ kinh tế 30 15 100% Tổng % 25% 20% 10% % % 10đ điểm 2,5đ 2,0đ 1,0đ 3,0đ 1,5đ B.Đề bài. I.Phần trắc nghiệm(3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời em cho là đúng và đủ nhất trong các nội dung sau Câu 1: Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là: A. vàng B.dầu khí C. than D. đồng Câu 2: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là A. chè B. cà phê. C.hồ tiêu D. cao su Câu 3: Hãy cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh /thành nào sau đây? A. Tây Ninh B. Bình Phước C. Đồng Nai D.T.P Hồ Chí Minh Câu 4: Đặc điểm nào sau đây thể hiện đặc điểm dân cư vùng Đông Nam Bộ? A. Dân cư đông , mật độ dân cao nhất cả nước B. Thị trường tiêu thụ không lớn ,chủ yếu ở thành phố Cần Thơ C. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn tay nghề cao D. Thị trường tiêu thụ nhỏ,đời sống nhân dân cao Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết các tỉnh (thành phố) giáp biển của Đông Nam Bộ là A. Bình Dương và Bình Phước. B. Tây Ninh và Đồng Nai. C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương. Câu 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết di tích lịch sử nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Vườn quốc gia Lò Gò-Xa-Mát B. Địa đảo Củ Chi. C. Địa đảo Vĩnh Mốc. D. Nhà tù Phú Quốc Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long có chung đường biên giới với Campuchia? A. Long An. B. Bến Tre. C. Tiền Giang. D. Trà Vinh. Câu 8:Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
  3. A. sản xuất vật liệu xây dựng. B. sản xuất hàng tiêu dùng. C. chế biến lương thực, thực phẩm. D. cơ khí nông nghiệp. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ và Bạc Liêu. B. Cần Thơ và Long An. C. Cần Thơ và Cà Mau. D. Cần Thơ và Rạch Giá. Câu 10:Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là A. gạo, thủy sản đông lạnh, than. B. gạo, gỗ, xi măng. C. gạo, hoa quả, hàng dệt may. D. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả. Câu 11: Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. vịt. B. bò. C. cừu. D. lợn. Câu 12: Loại hình giao thông giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của người dân vùng đồng bằng sông Cửu Long là A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường thủy II.Phần tự luận( 7.0 điểm) Câu 1 (4.0 điểm) : Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy: a.Nêu tên các trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 nghìn tỉ đồng và kể tên các ngành công nghiệp chủ yếu của trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Vùng Đông Nam Bộ? b.Trình bày tình hình phát triển hoạt động sản xuất nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ? Câu 2 (3.0 điểm) : Cho bảng số liệu sau GDP phân theo các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007 Ngành kinh tế Giá trị (nghìn tỉ đồng) Nông, lâm, thủy sản 22,9 Công nghiệp-xây dựng 240,5 Dịch vụ 106,0 Tổng GDP 369,4 a.Dựa vào bảng số liệu hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo các ngành kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007? b.Từ bảng số liệu và biểu đồ hãy nhận xét và đánh giá về cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2007? C.Hướng dẫn đáp án và biểu điểm I .Phần trắc nghiệm (3.0điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 đ 1-B 2-D 3-A 4-C 5-C 6-B
  4. 7-A 8-C 9-C 10-D 11-A 12-D II.Phần tự luận( 7.0 điểm) Câu 1 (4.0 điểm) : a.(1.5 điểm) - Kể được các trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 nghìn tỉ đồng (4 trung tâm ) -Kể tên được các ngành công nghiệp chủ yếu thành phố Hồ Chí Minh b.(2.5 điểm) Tình hình phát triển hoạt động nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP của vùng -Sản xuất lúa + Là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước:Diện tích, sản lượng lúa chiếm trên 50% cả nước + Bình quân lương thực gấp 2,3 lần trung bình cả nước (năm 2002) +Trồng nhiều ở các tỉnh: Kiên Giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng,Tiền Giang -Cây ăn quả: là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước(VD) -Khai thác và nuôi trồng thủy sản +Chiếm hơn 50% tổng sản lượng thủy sản cả nước + Phát triển mạnh nghề nuôi tôm, cá xuất khẩu + Phân bố: Kiên Giang, Cà Mau, An Giang,... - Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh ở các tỉnh Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Trà Vinh. - Lâm nghiệp Chú trọng trồng rừng đặc biệt là rừng ngập mặn ven biển và trên bán đảo Cà Mau ,bảo vệ sự đa dạng sinh học,môi trường sinh thái Câu 2 (3.0 điểm) : a.Vẽ biểu đồ *Xử lí số liệu (0.75 đ) Ngành kinh tế Cơ cấu (%) Nông, lâm, thủy sản 6,2 Công nghiệp-xây dựng 65,1 Dịch vụ 28,7 Tổng 100 (số liệu hs có thể làm tròn) *Vẽ biểu đồ(1.25 đ) Dạng tròn:Đúng ,đủ yêu cầu,đẹp b.Nhận xét và đánh giá về cơ cấu kinh tế của vùng.(1.0 đ) -Cơ cấu kinh tế các ngành có tỉ trọng không đồng đều (d/c) -Cơ cấu kinh tế thể hiện sự tích cực trong xu hướng phát triển chung
  5. Kí duyệt của nhóm trưởng Người ra đề Xác nhận của tổ trưởng Xác nhận của BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2