intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2022– 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Trắc nghiệm (40 câu-10 điểm) Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm đáp án đúng nhất Câu 1. Đông Nam Bộkhông giáp vùng kinh tế nào sau đây? A. Tây NguyênB. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Căn cứ Atlat trang 29, hãy cho biết tỉnh thành phố nào của Đông Nam Bộ giáp biển? A. Bình Dương và Bình Phước. B. Tây Ninh và Đồng Nai. C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương Câu 3. Đặc điểm địa hình đặc trưng của Đông Nam Bộ là: A. dốc, bị cắt xẻ mạnh.B. thoải, khá bằng phẳng. C. thấp trũng, chia cắt mạnh.D. cao đồ sộ, độ dốc lớn Câu 4. Đặc điểm khí hậu nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là A. nhiệt đới ẩm gió mùa.B. cận nhiệt đới gió mùa. C. cận xích đạo nóng ẩm.D. ôn đới lục địa. Câu 5. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. Đất xám và đất phù saB. Đất badan và đất feralit C. Đất phù sa và đất feralitD. Đất badan và đất xám Câu 6. Tài nguyên khoáng sản giàu có ở thềm lục địa phía nam của Đông Nam Bộ là A. titan. B. cát thủy tinh. C. muối khoáng. D. dầu khí. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây là thế mạnh để phát triển ngành khai thác thủy hải sản ở vùng Đông Nam Bộ? A. mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. có nhiều ao hồ, đầm. C. biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. D. các bãi triều, đầm phá, vũng vịnh. Câu 8.Đặc điểm nào sau đây là khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế của vùng? A. Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển. B. Đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường. C. Ít khoáng sản, rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường. D. Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái. Câu 9. Đặc điểm dân cư khôngđúng với vùng Đông Nam Bộ là A. là vùng đông dân.B. mật độ dân số cao nhất cả nước. C. người dân năng động, sáng tạo.D. có nhiều di tích lịch sử, văn hóa Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết di tích lịch sử nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bến cảng Nhà Rồng. B. Địa đảo Củ Chi.C. Địa đảo Vĩnh Mốc. D. Nhà tù Côn Đảo. Câu 11. Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước vì A. công nghiệp hóa nhanh, thu hút đầu tư nước ngoài; nhiều chính sách ưu đãi. B. cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện và đồng bộ nhất cả nước. C. có nhiều ngành kinh tế cần nhiều lao động. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên giàu có.
  2. Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị của Đông Nam Bộ cao nhất cả nước là do A. dân di cư vào thành thị nhiều.B. nông nghiệp kém phát triển. C. tốc độ công nghiệp hóa nhanh nhất.D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao Câu 13. Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là: A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.B. Dầu khí, phân bón, năng lượng. C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. Câu 14. Cây công nghiệp lâu năm có diện tích trồng lớn nhất ở Đông Nam Bộ là: A. ĐiềuB. Cà phêC. Cao suD. Hồ tiêu Câu 15.Đầu mối giao thông vận tải hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước là: A. Vũng TàuB. TP Hồ Chí MinhC. Đà LạtD. Nha Trang Câu 16. Mặt hàng không phải là sản phẩm xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là: A. Dầu thôB. Thực phẩm chế biếnC. Than đáD. Hàng nông sản Câu 17. Trung tâm khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ là tỉnh, thành phố nào? A. TP. Hồ Chí Minh.B. Biên Hòa.C. Thủ Dầu Một.D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 18. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ? A. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh. B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng. C. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối. D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển Câu 19. Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là: A. Thủy lợiB. Phân bónC. Bảo vệ rừng đầu nguồnD. Phòng chống sâu bệnh Câu 20. Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là A. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn.B. tăng sản lượng khỗ khai thác. C. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy.D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ. Câu 21. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nma Bộ? A. Bình Dương.B. Đồng Nai.C. Tây Ninh D. Long An. Câu 22. Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 23. Đặc điểm nổi bật về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng.B. Giáp biển. C. Nằm ở cực Nam tổ quốc.D. Rộng lớn nhất cả nước.
  3. Câu 24.Đặc điểm nào sau đây không đúngvới vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Bao gồm 13 tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương. B. Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. C. Tiếp giáp với Biển Đông ở phía Đông Nam và vịnh Thái Lan ở phía Tây Nam. D. Tiếp giáp với Cam - pu - chia và Lào ở phía bắc. Câu 25. Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vịnh Thái Lan ở phía A. bắc và tây bắc.B. nam.C. tây nam.D. đông nam. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của Đồng bằng sông Cửu Long có chung đường biên giới với Campuchia? A. Tây NinhB. Bến Tre.C. Tiền Giang.D. Trà Vinh. Câu 27. Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long là A. thoái hóa đất. B. triều cường. C. cháy rừng. D. thiếu nước ngọt Câu 28. Đồng bằng sông Cửu Long có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. sự đa dạng sinh học trên cạn và dưới nước.B. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. C. địa hình thấp và bằng phẳng.D. diện tích đất nông nghiệp lớn. Câu 29. Đặc điểm nào sau đâykhông phải là thế mạnh về tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long A. Đồng bằng rộng lớn, khá bằng phẳng, đất phù sa châu thổ màu mỡ. B. Khí hậu cận xích đạo gió mùa nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào C. Biển và hải đảo có nguồn hải sản phong phú. D. Khoáng sản đa dạng và giàu có, trữ lượng lớn. Câu 30. Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Xây dựng hệ thống đê điều.B. Chủ động chung sống với lũ. C. Tăng cường công tác dự báo lũ.D. Đầu tư cho các dự án thoát nước. Câu 31. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. Có nhiều cửa sông đổ về biển B. Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn C. Phá rừng ngập mặn để nuôi tôm. D. Mùa khô kéo dài sâu sắc. Câu 32. Nhóm đất có giá trị lớn nhất, thích hợp cho phát triển sản xuất lương thực ở đồng bằng sông Cửu Long là: A. Đất mặn.B. Đất phèn.C. Đất phù sa ngọt.D. Đất feralit. Câu 33. Ngành nào sau đây là ngành kinh tế thế mạnh ở đồng bằng sông Cửu Long? A. nuôi trồng thủy sảnB. trồng cây công nghiệp C. chăn nuôi gia súc D. khai thác chế biến gỗ Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành nông nghiệp vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. năng suất lúa cao nhất cả nước. B. diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất. C. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.D. vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. Câu 35. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU CÔNG NGHIỆP VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (đơn vị: %) Ngành sản xuất Tỉ trọng trong cơ cấu công nghiệp của vùng (%)
  4. Chế biến lương thực thực phẩm 65 Vật liệu xây dựng 12 Cơ khí nông nghiệp, một số ngành công 23 nghiệp khác Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Sản xuất vât liệu xây dựngB. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp cơ khí.D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Câu 36.Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng.B. Gạo, hàng may mặc, nông sản. C. Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả.D. Gạo, hàng tiêu dùng, hàng thủ công. Câu 37.Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long nước ta là: A. Thành phố Cần Thơ.B. Thành phố Cà Mau. C. Thành phố Mĩ Tho.D. Thành phố Cao Lãnh. Câu 38. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là: A. Đường sông B. Đường sắt C. Đường bộ D. Đường biển Câu39. Cho bảng số liệu MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết chỉ số phát triển nào của đồng bằng Sông Cửu Long thấp hơn bình quân chung cả nước? A. Mật độ dân sốB. Tỉ lệ hộ nghèoC. Thu nhập bình quânD. Tuổi thọ trung bình Câu 40. Các thành phần dân tộc chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là dân tộc nào? A. Kinh, Khơ – me, Hoa, Chăm.B. Kinh, Hoa, Tày, Thái. C. Chăm, Mông, Khơ – me, Kinh. D. Kinh, Gia-rai, Hoa, Khơ-m
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2