intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh (HSKT)’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh (HSKT)

  1. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA GIỮA HKII( 2022-2023) ĐIỂM: Họ và tên:............................................ Môn: GDCD 6 Lớp: 6/..... (Thời gian: 45 phút không kể phát đề) ĐỀ DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm) Câu 1: Những sự việc bất ngờ xảy ra, có nguy cơ đe dọa nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng, gây thiệt hại về tài sản, môi trường cho bản thân, gia đình và cộng đồng xã hội là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Tình huống nguy hiểm. B. Ô nhiễm môi trường. C. Nguy hiểm từ tự nhiên. D. Nguy hiểm từ con người. Câu 2: Tình huống nào được coi là tình huống nguy hiểm? A. Đi chơi công viên cùng bố mẹ. B. Đi tham quan du lịch vườn quốc gia cùng với Bố. C. Thả diều dưới đường dây điện. D. Đi học bơi cùng giáo viên dạy môn thể dục. Câu 3: Hậu quả có thể xảy ra do các tình huống nguy hiểm mà thiên nhiên gây ra là gì? A. Làm mất tình cảm giữa con người với con người. B. Gây ra những buồn bực cho cá nhân và cộng đồng. C. Gây mất đoàn kết.. D. Gây tổn thất về người, tài sản, môi trường và điều kiện sống. Câu 4 : Tình huống nào dưới đây gây nguy hiểm đến con người? A. Bạn Tâm lội qua suối để về nhà trong lúc trời mưa to. B. Khu chung cư nhà bạn Ba đang xảy ra hỏa hoạn lớn. C. Các bạn đang tụ tập tắm ở khu vực bãi biển cấm. D. Cả A, B, C đều gây nguy hiểm đến con người. Câu 5 : Khi phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn xảy ra chúng ta gọi điện vào số của đội phòng cháy chữa cháy là A. 114. B. 113. C. 115. D. 116. Câu 6: Khi đang ở trong nhà cao tầng phát hiện có cháy nổ, hỏa hoạn chúng ta sẽ A . Chạy lên tầng cao hơn nơi chưa cháy. B. Thoát hiểm bằng cầu thang máy cho nhanh. C. Chạy xuống bằng cầu thang bộ theo chỉ dẫn thoát nạn. D. Ở trong phòng đóng kín các cửa lại để khói khỏi vào. Câu 7: Đâu không phải là tình huống nguy hiểm từ con người ? A. Đua xe trái phép B. Tắm biển nơi vùng nước xoáy C. Sóng thần D. Chiến tranh Câu 8: Khi bị bắt cóc thì chúng ta nên ứng phó: A. Im lặng B. Làm theo kẻ xấu C. Khóc D. Hô to: “Cứu tôi với và bỏ chạy” Câu 9: Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian và sức lực của A. Mình và của người khác. B. Riêng bản thân mình. C. Mình, của công thì thoải mái. D. Riêng gia đình nhà mình.
  2. Câu 10: Hành động nào dưới đây không biểu hiện sự tiết kiệm? A. Chi tiêu hợp lí. B. Tiêu xài hoang phí. C. Bảo vệ của công. D. Bảo quản đồ dùng. Câu 11: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tiết kiệm? A. Thể hiện sự quý trọng công sức bản thân và người khác. B. Sống tiết kiệm dễ trở thành bủn xỉn, ích kỉ. C. Người tiết kiệm là người biết chia sẻ, vì lợi ích chung. D. Tiết kiệm sẽ đem lại ý nghĩa to lớn về kinh tế. Câu 12: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm? A. Học, học nữa, học mãi. B. Có công mài sắt có ngày nên kim. C. Tích tiểu thành đại. D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Câu 13: Tiết kiệm thể hiện điều gì ở con người? A. Thể hiện sự quý trọng thành quả lao động. B. Xài thoải mái. C. Làm gì mình thích. D. Có làm thì có ăn. Câu 14: Đối lập với tiết kiệm là? A. Trung thực, thẳng thắn B. Cần cù, chăm chỉ C. Cẩu thả, hời hợt D. Xa hoa, lãng phí Câu 15: Việc làm nào sau đây thể hiện tính tiết kiệm? A. Đổ cơm thừa đi mà không để cho gà ăn. B.Tắt các thiết bị điện khi không cần thiết. C. Bật tivi để đó đi chơi. D. Mua sắm đồ đạc khi không cần thiết. PHẦN II: TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Thế nào là tiết kiệm? BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIÊM: (7,5 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP . ÁN II/ TỰ LUẬN: (2,5 điểm) .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  3. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm): Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D D A C C D A B B C A D B II. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm) Tiết kiệm là biết sử dụng một cách hợp lí, đúng mức của cải vật chất, thời gian, sức lực của mình và của người khác.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2