intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

  1. Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu Kiểm tra giữa kì II Điểm: Họ và tên: Môn: GDCD 7 Lớp: Năm học 2020-2021 I. Trắc nghiệm (5 điểm): * Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nhà máy B xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường. Trước việc làm đó em cần báo với ai? A. Chính quyền địa phương.B. Trưởng thôn. C. Trưởng công an xã.D. Gia đình. Câu 2: Quyền được bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em được chia làm mấy nhóm: A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 3:Sống, làm việc có kế hoạch là: A. Làm việc theo ngẫu hứng B. Làm việc theo sự sắp xếp của nhà trường C. Làm việc theo sự sắp xếp của bố mẹ D. Sắp xếp những công việc hằng ngày một cách hợp lý để thực hiện có hiệu quả Câu 4: Hành vi nào sau đây gây ô nhiễm và phá hủy môi trường: A. Khai thác thủy hải sản theo chu kì B. Trồng cây gây rừng C. Khai thác gỗ theo kế hoạch và kết hợp với việc cải tạo rừng D. Phá rừng trồng cây lương thực Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây là làm việc có kế hoạch: A. Không bao giờ lập kế hoạch B. Không cần dự kiến trước kết quả C. Sắp xếp thời gian hợp lí cho công việc D. Làm việc tùy tiện Câu 6:Bổn phận của trẻ em là: A. Yêu Tổ quốc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; Tôn trọng pháp luật, tài sản người khác B. Muốn làm việc gì tùy thích C. Không tham gia bất cứ một việc gì, kể cả đến trường đi học D. Đánh bạc, uống rượu, hút thuốc Câu 7: Biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ môi trường A. Khai thác nước ngầm bừa bãi B. Vứt rác thảy xuống dòng sông C. Đổ nhớt xả vào đường thoát nước D. Giữ gìn vệ sinh xung quanh nhà ở, nơi công cộng Câu 8: Hành vi nào dưới đây là vi phạm quyền trẻ em? A. Bắt trẻ em lao động quá sức, làm những việc nặng không phù hợp với lứa tuổi. B. Nhắc nhở con làm bài tập ở nhà.
  2. C. Tổ chức vui chơi giải trí cho trẻ em. D. Không cho con thức khuya để chơi game. Câu 9: Làm việc có kếhoạch giúp cho chúng ta thực hiện được điều nào sao đây? A.Lãng phí thời gianB.Lúng túng, bịđộng trong công việc C.Chủđộng, tiết kiệm thời gian, công sứcD.Không đem lại lợi ích gì Câu 10: Những hành vi nào dưới đây là thực hiện đúng bổn phận của trẻ em? A. Học hành chăm chỉ và chăm lo việc nhà giúp bố mẹ. B. Học giỏi nhưng vô lễ với thầy cô giáo và bố mẹ. C. Chăm chỉ việc nhà, lễ phép với người lớn nhưng lười học nên kết quả học tập thấp. D. Lễ phép với thầy cô giáo dạy mình nhưng không lễ phép với các thầy cô khác trong trường. Câu 11: A nói chuyện với B : Làm gì phải học môn Hóa, đằng nào thi cũng toàn trắc nghiệm mà, chúng ta có thể khoanh bừa cũng đúng, học làm gì cho mất công. A là người như thế nào? A. A là người sống và làm việc không có kế hoạch.B. A là người tiết kiệm. C. A là người nói khoác.D. A là người trung thực. Câu 12: Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là? A. Di sản.B. Di sản văn hóa. C. Di sản văn hóa vật thể.D. Di sản văn hóa phi vật thể. Câu 13: Xác định nhiệm vụ, sắp xếp công việc hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý được gọi là? A. Khoa học.B. Tiết kiệm. C. Trung thực.D. Sống và làm việc khoa học. Câu 14: Di sản văn hóa vật thể bao gồm? A. Di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên. B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên. C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường. D. Di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. Câu 15: Kế hoạch sống và làm việc phải: A. Cân đối các nhiệm vụ. B. Dành hết thời gian cho học tập. C. Dành nhiều thời gian cho lao động. D. Dành nhiều thời gian cho hoạt động. II. Tự luận (5đ): Câu 1 (3đ): “Ở gần nhà An có người chuyên làm nghề bói toán. Mẹ An cũng thỉnh thoảng xem bói. An can ngăn mẹ nhưng mẹ An cho rằng đó là quyền tự do tín ngưỡng của mỗi người và khuyên An không nên can thiệp vào” a. Theo em ý kiến của mẹ An có đúng không? Vì sao? b. Nếu là An, em sẽ làm gì? Câu 2 (2đ):
  3. a. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống con người? b. Giải thích thành ngữ: “Rừng vàng, biển bạc” Đáp án đề thi giữa học kì 2 I. Trắc nghiệm (5 điểm): 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D D C A D A C A 11 12 13 14 15 A C D D A II. Tự luận (5đ): Câu 1 (3đ) a. Ý kiến của mẹ An là sai. Vì tin vào bói toán là tin vào mơ hồ, nhảm nhí, không phù hợp với lẽ tự nhiên b. Giải thích rõ cho mẹ hiểu thế nào là tín ngưỡng và mê tín dị đoan. Khuyên mẹ, lấy dẫn chứng thực tiễn. Câu 2 (2đ) a. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống con người: Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế,văn hóa, xã hội Tạo cho người phương tiện sống , phát triển trí tuệ, đạo đức Tạo cuộc sống tinh thần: làm cho con người vui tươi, khỏe mạnh, làm giàu đời sống tinh thần. b. Giải thích thành ngữ: “Rừng vàng, biển bạc” Câu thành ngữ muốn nói: Tổ quốc Việt Nam giàu đẹp, tài nguyên thiên nhiên phong phú vì thế chúng ta phải có trách nhiệm khai thác hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên chính là góp phần bảo vệ sự sống của chúng ta.
  4. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn GDCD - lớp 7 I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1.Về kiến thức: Kiểm tra nội dung kiến thức của học sinh đã học trong chương trình GDCD 7 giữa học kỳ II 2.Về kỹ năng: HS vận dụng được kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 3.Về thái độ: Làm tốt bài kiểm tra trong thời gian quy định. 4.Định hướng phát triển năng lực học sinh: - Năng lực xử lý các tình huống gặp phải trong cuộc sống. - Năng lực xác định các giá trị sống đúng đắn và vận dụng vào thực tiễn. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Cộ Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL -Cung cấp nội dung sẵn HS hiểu -Biết chọn đúng từ còn thiếu điền vào nội nội dung đó là khái niệm sống và dung những yêu cầu cơ bản khi xây dựng Bài 12: Sống làm việc có kế hoạch. Cho tình huống, HS hiểu việc làm của nhân vật bản kế hoạch. và làm việc -Việc làm thể sống và làm việc có kế - Chọn đúng nội dung còn thiếu trong tình huống là chưa biết sống và làm việc có có kế hoạch của ý nghĩa sống và làm việc có kế hoạch dẫn đến hậu quả. hoạch. kế hoạch. Số câu 2 TN 2 TN 1 TN 1 TN 6 TN Số điểm 0,66 0,66 0,33 0,33 2,0 Tỉ lệ 6,66% 6,66% 0,33% 0,33% 20% Bài 13: Quyền bảo - Biết được việc làm trên vi phạm quyền -Hiểu và chọn đúng từ còn thiếu bảo vệ. phù hợp trách nhiệm của gia đình vệ, chăm sóc -Nhận biết 1 việc làm trẻ em thực hiện nhà nước và xã hội với quyền trẻ và GD của đúng bổn phận, trách nhiệm của mình. em. trẻ em Việt Nam. Số câu 2 TN 1 TN 1 TN 4 TN Số điểm 0,66 0,33 0,33 1,33 Tỉ lệ 6,66% 3,33% 3,33% 13,3%
  5. Bài 14: Bảo vệ môi - Biết được tài không thể tái sinh, phục -Chọn đúng từ còn thiếu điền vào dấu 3 chấm hoàn thiện khái niệm trường và hồi.( TN) môi trường là gì? tài nguyên -Cho đúng 2 ví dụ việc làm của học sinh -Nội dung nào thể hiện vai trò của thiên bảo vệ môi trường.(TL) môi trường và tài nguyên thiên nhiên? nhiên Số câu 1 TN ½ TL 2 TN 1/2TL 3TN, 1 TL Số điểm 0,33 0,67 0,66 1 26,7 Tỉ lệ 3,33% 6,67% 6,66% 10% 26,7% Bài 15: -Biết được di sản văn hóa thuộc danh lam -Nêu được 2 ý thể hiện ý nghĩa Bảo vệ di thắng cảnh. -Kể tên được một di sản văn hóa ở địa phương. của bảo vệ di sản văn hóa?(TL) sản văn -Biết được các di sản văn hóa được (TL) hóa. UNESCO công nhận ở Quảng Nam Số câu 2 TN 1/2TL 1/2TL 2TN, 1TL Số điểm 0,67 1,33 0,33 2,33 Tỉ lệ 6,67% 13,3% 3,3 23,3% Nêu được khái niệm tín ngưỡng và và -Theo em người có đạo có phải là nguời có tín Bài 16: tôn giáo? (TL) ngưỡng không? (TL) Số câu ½ TL ½ TL 1 TL Số điểm 1,33 0.33 1,67 Tỉ lệ 13,3% 3,3% 16,7% Tổng số câu 7 1 5 1/2 2 1/2 1 1 15TN Tổng điểm 2,31 + 2 = 4,3 1,65 + 1 = 2,65 0,33 + 1 = 1,33 10 Tỉ lệ 43,3% 26,5%% 13,3% 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0