Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
lượt xem 0
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Cấp dộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Quyền Nhận biết được và nghĩa các quyền và vụ của nghĩa vụ của các công dân thành viên trong trong GĐ gia đình. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ 10% 20% 30% 2. Phòng, Nhận biết được chống một số tệ nạn xã Nhận xét tình TNXH hội và tác hại hình tệ nạn xã của nó hội hiện nay Số câu 2 1 3 Số điểm 1 3 3 Tỉ lệ 10% 30% 30% 3. Phòng, Hiểu rõ các con Đưa ra các hại chống đường lây nhiễm của HIV/AIDS và nhiễm HIV/AIDS trách nhiệm của HIV/AID cá nhân S Số câu 1 1 2 Số điểm 1 2 2 Tỉ lệ 10% 20% 20% TS câu 5 1 1 1 8 TS điểm 4 1 2 3 10 Tỉ lệ 40% 10% 20% 30% 100%
- UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là nội dung quyền và nghĩa vụ của con cháu đối với ông bà? A. Con cháu không cần chăm sóc, quan tâm ông bà . B. Con cháu chỉ cần quan tâm tới ông, bà nội. C. Con cháu có bổn phận yêu thương, giúp đỡ ông bà khi già yếu. D. Chỉ cháu gái mới nên chăm sóc, giúp đỡ ông bà. Câu 2 (0,5 điểm). Đâu không phải là hành vi tệ nạn xã hội? A. Quay cóp trong bài thi giữa học kì. B. Thường xuyên sử dụng ma túy đá. C. Tham gia vào các hoạt động các cược bóng đá . D. Cả A và C. Câu 3 (0,5 điểm). Tệ nạn xã hội không mang lại điều gì dưới đây? A. Ảnh hưởng xấu tới sức khỏe, tính mạng. B. Làm kiệt quệ kinh tế của gia đình. C. Sự phát triển kinh tế cho xã hội. D. Mất niềm tin của những người xung quanh. Câu 4 (0,5 điểm). Việc làm nào dưới đây không mang lại sự lây nhiễm HIV? A. Nói chuyện với người bị HIV. B. Dùng chung bơm kim tiêm với người mắc HIV. C. Quan hệ tình dục với người bị HIV không dùng biện pháp phòng tránh. D. Truyền máu từ người bị HIV sang người khỏe mạnh. Câu 5 (1,0 điểm). Điền từ, cụm từ thích hợp vào dấu “……..” ? HIV là tên của một loại (1)…………… gây suy giảm miễn dịch ở người. (2)………….. là giai đọan cuối của sự nhiễm HIV, thể hiện triệu chứng của các bệnh khác nhau, (3)…………… tính mạng (4)…………… Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 6 (3,0 điểm). Hãy nêu những nội dung cơ bản của Pháp luật nước ta về: a. Quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ông bà b. Quyền và nghĩa vụ của con, cháu c. Quyền và nghĩa vụ của anh chị em Câu 7 (2,0 điểm). Nhận xét về tình hình tệ nạn xã hội trong giới trẻ hiện nay.
- Câu 8 (2,0 điểm). HIV mang lại hậu quả gì cho con người? Em sẽ có những việc làm nào để góp phần đẩy lùi HIV? BÀI LÀM ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA
- TRƯỜNG THCS TÂN LẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 Câu 1 2 3 4 Đáp án C A B A Câu 5 HIV AIDS Đe dọa Con người Nội dung Điểm Câu 6 (3,0 điểm) - Nêu được quyền và nghĩa vụ của cha mẹ, ông bà: 0,25 + Quyền và nghĩa vụ của cha, mẹ: nuôi dạy con thành những người công dân tốt, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con, tôn trọng ý 0,25 kiến của con, không được phân biệt đối xử giữa các con, không được ngược đãi, xúc phạm con, ép buộc con làm những điều trái pháp luật, trái đạo đức. + Quyền và nghĩa vụ của ông, bà: trông nom, chăm sóc, giáo dục 0,25 cháu, nuôi dưỡng cháu chưa thành niên hoặc cháu thành niên bị tàn tật nếu cháu không có người nuôi dưỡng. 0,25 - Nêu được quyền và nghĩa vụ của con, cháu: + Bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn ông bà, cha mẹ, chăm sóc, nuôi dưỡng ông bà, cha mẹ khi già yếu, ốm đau. 0,5 + Nghiêm cấm con cháu có hành vi ngược đãi, xúc phạm ông bà, cha 0,5 mẹ. - Nêu được quyền và nghĩa vụ của anh chị em: 0,5 + Yêu thương, chăm sóc, giúp đỡ nhau 0,5 + Nuôi dưỡng nhau khi không còn cha mẹ. Câu 7 (2,0 điểm) - Nêu được tệ nạn xã hội là gì, kể tên một số tệ nạn xã hội hiện nay: 0,5 + TNXH là những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội 0,5 + Một số TNXH: cờ bạc, ma túy, mại dâm, đua xe, …. - Nhận xét được tình hình tệ nạn trong giới trẻ, trong học sinh, đưa ra một số nguyên nhân và giải pháp: + Thực trạng: TNXH trong giới còn tồn tại rất nhiều ở cả thành phố và 0,25 vùng nông thôn. + Nguyên nhân: thiếu hiểu biết, tò mò, thích thử cảm giác mới, do được nuông chiều, do ảnh hưởng của gia đình hoặc do sự rủ rê lôi kéo 0,25
- của bạn bè và mọi người xung quanh. 0,5 + Giải pháp: cố gắng học tập, rèn luyện tu dưỡng, tích cực tìm hiểu về các TNXH tham gia tuyên truyền phòng, chống TNXH ở địa phương và trường học. Câu 8 (2,0 điểm) 1,0 - HIV mang lại nỗi đau về thể xác và tinh thần cho người bệnh; làm tổn thất nặng nề về kinh tế cho gia đình và xã hội… - Việc cần làm để đẩy lùi HIV: Tuyên truyền cách phòng, chống HIV; 1,0 tránh xa các tệ nạn; đấu tranh với biểu hiện sai trái… BGH DUYỆT TỔ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Hương Giang Dương Thị Thanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 234 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 151 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 188 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 56 | 7
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 300 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 46 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 65 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 67 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 47 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 56 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 57 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 102 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 79 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 62 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 31 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn