intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1.         PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GI ̉ ỮA HOC KI II, NĂM HOC 2021­2022 ̣ ̀ ̣ Môn GDCD ­ lớp 9 ­ Trắc nghiệm: 15 câu x 0,33 điểm/1 câu = 5,0 điểm ­ Tự luận: 3 câu = 5,0 điểm                                Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài học/ Cộng TN TL TN TL TN TL TL Chủ đề 1.  Quyền tự  do kinh doanh và  2 1 1 nghĩa vụ đóng thuế Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,67 0,33 1 2 Tỉ lệ 6,7% 3,3% 10% 20% 2. Quyền và nghĩa vụ  lao động  2 2 của công dân. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,67 0,67 1,33 Tỉ lệ 6,7% 6,7% 13,3% 3. Nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc 2 2 1/2 1/2 Số câu 2 2 1/2 1/2 4 Số điểm 0,67 0,67 1 1 1,33 Tỉ lệ 6,7% 6,7% 10% 10% 13,3% 4. Quyền và nghĩa vụ  của công  3 ½ 1 1/2 dân trong hôn nhân. Số câu 3 ½ 1 1/2 6 Số điểm 1 1 0,33 1 5,33 Tỉ lệ 10% 10% 3,3% 10%          53,3% Tổng số câu 9 ½ 6 1 1,0 1/2 18 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
  2. Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% TRƯỜNG  THCS PHAN BỘI CHÂU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021­2022          MÔN: GDCD 9 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0đ) Câu 1 Nhận biết 0,33 Nhận biết khái niệm kinh doanh. Câu 2 Nhận biết 0,33 Nhận biết quyền tự do kinh doanh. Câu 3 Thông hiểu 0,33 Hiểu được mặt hàng đóng thuế nhiều nhất. Câu 4 Nhận biết 0,33 Nhận biết độ tuổi được hợp đồng lao động Câu 5 Nhận biết 0,33 Nhận biết quyền lao động của công dân. Câu 6 Thông hiểu 0,33 Hiểu quyền lao động của công dân. Câu 7 Thông hiểu 0,33 Hiểu tình huống vi phạm trong lao động. Câu 8 Nhận biết 0,33 Nhận biết hành vi trái với pháp luật. Câu 9 Nhận biết 0,33 Nhận biết bảo vệ Tổ quốc là xây dựng tổ quốc. Câu 10 Thông hiểu 0,33 Hiểu được mức phạt cao nhất của việc trốn tránh nghĩa vụ quân sự. Câu 11 Thông hiểu 0,33 Hiểu được việc làm gây ảnh hưởng đến Nhà nước. Câu 12 Nhận biết 0,33 Nhận biết cơ sở của hôn nhân. Câu 13 Thông hiểu 0,33 Hiểu được hủ tục thông qua bài ca dao. Câu 14 Nhận biết 0,33 Nhận biết hôn nhân bình đẳng. Câu 15 Nhận biết 0,33 Nhận biết trường hợp được kết hôn. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0đ) Nhận biết 1,0 Nhận biết khái niệm hôn nhân. Câu 16 Vận dụng  1,0 Bày tỏ thái độ, quan điểm trong tình yêu, hôn nhân. thấp
  3. 1,0 Câu 17 Thông hiểu Giải thích vì sao nhà nước đánh thuế cao với hàng thuốc lá, rượu Vận dụng  thấp 1,0 Vận dụng kiến thức đã học về Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc  để bày tỏ quan điểm, giải thích. Câu 18 Vận dụng cao 1,0 Vận dụng kiến thức đã học về Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc  để giải quyết tình huống.
  4. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2021­2022 Họ và tên: ........................................... Môn: GDCD ­  Lớp 9 Lớp:  ……………………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Giám khảo Bằng số Bằng chữ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)  Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng sau đó điền vào bảng trả lời  bên dưới bài làm.  Câu 1. Hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hoá nhằm mục đích thu lợi nhuận   được gọi là A. kinh doanh. B. lao động. C. sản xuất. D. buôn bán. Câu 2. Công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức, quy mô kinh doanh. Nội dung này  nói đến quyền nào của công dân? A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân.         C. Quyền tự do kinh doanh. B. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.          D. Quyền bình đẳng giữa nam và  nữ. Câu 3. Trong các loại mặt hàng sau, mặt hàng nào phải đóng thuế nhiều nhất? A. Thuốc lá điếu. B. Xăng. C. Nước sạch.  D. Phân bón. Câu 4. Công dân đủ bao nhiêu tuổi được hợp đồng lao động? A. Đủ 14 tuổi           B. Đủ 15 tuổi                       C. Đủ 16 tuổi           D. Đủ 18 tuổi Câu 5. Mọi công dân ............................. sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm  kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp. A. có quyền tự do       B. có nghĩa vụ        C. quyền lao động       D. nghĩa vụ lao động Câu 6.  A, 15 tuổi vừa học hết lớp 9, vì nhà nghèo, đông chị  em nên A quyết định thôi   học để giúp đỡ bố mẹ. Theo em, A có thể tìm việc làm bằng cách nào sau đây?  A. Xin vào biên chế tại cơ quan nhà nước.                C. Vay tiền ngân hàng để kinh doanh. B. Xin làm hợp đồng tại công ty may.                       D. Đăng kí xuất khẩu lao động. Câu 7. Không sử dụng trang phục, bảo hộ lao động khi làm việc, trường hợp này ai là   người vi phạm? A. Người lao động.                                   C. Cả  người lao  động và người sử  dụng lao  động. B. Người sử dụng lao động. D. Không có ai vi phạm. Câu 8: Hành vi nào sau đây được cho là trái với pháp luật? A. Tham gia nghĩa vụ quân sự đúng kỳ hạn.         C. Bảo vệ an ninh trật tự thôn, xóm. B. Xây dựng lực lượng quốc phòng toàn dân.         D. Trốn nghĩa vụ quân sự. Câu 9: Cùng với việc bảo vệ Tổ quốc chúng ta cần phải làm gì? A. Xây dựng Tổ quốc.         C. Phá hoại Tổ quốc. B. Ngoại giao với các nước khác.         D. Trang bị vũ khí hiện đại. Câu 10: Mức hình phạt cao nhất khi công dân trốn tránh nghĩa vụ quân sự là? A. Phạt tiền.         B. Cảnh cáo. C. Kỉ luật.         D. Truy cứu trách nhiệm hình sự. Câu 11.  Có một số  thanh niên phát tán các tài liệu nói xấu Đảng và Nhà nước, kích  động người dân đi biểu tình. Theo em, việc làm của các thanh niên đó là A. phá hoại nhà nước.                    C. bảo vệ nhà nước.
  5. B. yêu nước.                               D. khiêu khích chính quyền. Câu 12. Cơ sở quan trọng của hôn nhân là: A. điều kiện gia đình tương xứng.                               B. trình độ kiến thức ngang nhau. B. tình yêu chân chính.                                                D. có công việc ổn định. Câu 13: Bài ca dao: “Thân em mười sáu tuổi đầu,                                Cha mẹ ép gả làm dâu nhà người.                                       Nói ra sợ chị em cười,                        Năm ba chuyện thảm, chín mười chuyện cay”,  lên án hủ tục nào dưới  đây? A. Cướp vợ B. Trọng nam khinh nữ. C. Tảo hôn. D. Mê tín dị đoan. Câu 14. Bình đẳng trong hôn nhân nghĩa là vợ chồng: A. có quyền và nghĩa vụ không ngang nhau. B. chỉ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau tùy trường hợp. C. có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ không ngang nhau. D. có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.  Câu 15. Trường hợp nào sau đây được pháp luật cho phép kết hôn?  A. Những người đồng giới.                  B. Công dân Việt Nam với công dân nước ngoài. B. Những người cận huyết thống.        D. Giữa những người đang có vợ hoặc có chồng. PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0đ) Hôn nhân là gì? Trình bày trách nhiệm của công dân trong tình yêu và hôn nhân?  Câu 17: (1,0đ) Tại sao Nhà nước ta lại quy định mức thuế cao đối với các mặt hàng như  thuốc lá, rượu có độ cồn cao? Câu 18: (2,0đ) Anh N năm nay đã đủ 18 tuổi có tên trong danh sách khám tuyển nghĩa vụ quân  sự tại địa phương nhưng N trốn không chịu đi khám với lí do nhà N đã có anh phục vụ  trong   quân đội, N phải ở nhà làm việc để nuôi dưỡng mẹ già yếu. a) Em có tán thành với việc làm của anh N không? Vì sao? b) Theo em, anh N nên làm gì trong trường hợp này? BÀI LÀM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………................ ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………................
  6. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………   PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC                           TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU                                    ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM     PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm), mỗi câu đúng ghi 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C A B A B A D A D A B C D B    PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câ Nội dung cần đạt Điể u m 16 ­   Hôn  nhân  là   sự   kết  hợp  đặc   biệt  giữa   một  nam  và   một  nữ   trên  1,0 nguyên tắc tự  nguyện, bình đẳng, được nhà nước thừa nhận, nhằm  chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hòa thuận, hạnh phúc. ­ Trách nhiệm của công dân trong tình yêu và hôn nhân: cần có thái độ  1,0 thận trọng, nghiêm túc trong tình yêu và hôn nhân, không vi phạm quy  định của pháp luật về hôn nhân. 17 * HS có nhiều cách giải thích khác nhau, nhưng cần đảm bảo các ý  1,0 như sau hoặc tương tự, mỗi ý 0,5 đ ­ Nhằm hạn chế mức tiêu thụ đối với những mặt hàng này. ­ Những mặt hàng này khi sử dụng nhiều sẽ có tác hại đến sức khỏe  người tiêu dùng… 18 * HS có nhiều cách xử lí tình huống khác nhau, nhưng cần đảm bảo  các ý như sau: ­ Bày tỏ ý kiến không đồng tình với hành vi của anh N 0,5 ­ Giải thích phù hợp + Không phải gia đình có người phục vụ trong quân đội rồi thì được  miễn nghĩa vụ quân sự. 0,25 + Thực hiện nghĩa vụ quân sự là nghĩa vụ của tất cả mọi công dân. 0,25 ­ Nêu đúng những cách xử sự phù hợp + Chấp hành lệnh khám nghĩa vụ quân sự của địa phương. 0,25 + Có thể làm đơn trình bày hoàn cảnh và xin tạm hoãn nhập ngũ. 0,25
  7. * Lưu ý: Giáo viên linh động với đáp án của học sinh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2