intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

9
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)" sau đây, các em được làm quen với cấu trúc đề thi tuyển sinh chuẩn, luyện tập với các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi sắp tới, nâng cao tư duy giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gio Linh (Khối Nâng cao)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀKIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH  NĂM HỌC 2021­2022 Môn: Hoá học – Lớp 10 ban nâng cao Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  (Đề thi có 02 trang) MàĐỀ: 001  Cho biết nguyên tử khối: Fe = 65; Mg = 24; Cu = 64;Al =27 H= 1, Cl= 35,5; O= 16; Cl= 35,5. Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố halogen thuộc nhóm nào? A.VIA.  B. VIIA.     C. VA. D. IVA. Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA có dạng   A.  ns     2 np  5 . B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 3: Nhóm VII A còn gọi là nhóm halogen. ‘’Halogen’’ theo tiếng La Tinh nghĩa là  A.  sinh ra mu   ối.  C. sinh ra bazơ. B. sinh ra axit.            D. tạo ra oxit. Câu 4: Nhóm hagogen bao gồm các nguyên tố hóa học nào sau đây?  A.  F, Cl, Br, I, At.               B. H, Cl, Br, O, I. C.F, Cl, Br, I. D.H, F, Cl, Br, I. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo có thể  được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác   dụng với chất rắn nào sau đây? A.  MgCl2.  B.  MnO    2 .             C. KCl. D. MnCl2. Câu 6: Khi đun nóng nhẹ ở áp xuất khí quyển. Chất nào sau đây có khả năng thăng hoa ? A.NaCl. B. Br2.  C.  I   2 .        D. NaBr. Câu 7 :Số oxi hóa có thể có của Clo trong hợp chất là ?  A.  ­1, +1, +3, +5, +7.    B.­1, +1 .  C.+1, +3, +5, +7.      D.­1, +1, +3, +5. Câu 8: Trạng thái đúng của brom ở nhiệt độ thường là A. rắn  B. lỏng. C. khí. D. tất cả sai. Câu 9:Khi có đủ điều kiện, Cl2 phản ứng với các chất nào sau đây?  A . Na, H    2O, FeCl2. B. NaCl, Na, Fe. C. NaBr, O2, H2. D.Al, FeCl3, I2. Câu 10: Đơn chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong đơn chất halogen ?  A . F    2. B. Cl2.                          C.  I2. D. Br2. Câu 11:Muối iot là muối ăn có trộn thêm một lượng nhỏ chất nào sau đây? A.I2. B.AgI.   C. KI.     D.HI. Câu 12: Cho phản ứng Cl2  + 2NaI2NaCl  + I2. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là  A. chất khử.  B.  ch   ất oxi hóa.  C. vừa khử, vừa oxi hóa. D. axit.      Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?  A.  2Fe + 6HCl  2FeCl    3 +3 H2. B. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3. Câu 14: Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit  A. HCl 
  2. C.HI 
  3. Câu 31(1,0 điểm):Hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và R. Cho 8 gam X vào dung dịch HCl dư, sau   khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, Cho 16 gam X thì tác dụng  được tối đa với 11,2 lít khí Cl2 (đktc). Xác định kim loại R. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, tài liệu. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀKIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH  NĂM HỌC 2021­2022 Môn: Hoá học – Lớp 10 ban nâng cao Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  (Đề thi có 02 trang) MàĐỀ: 002 Cho biết nguyên tử khối: Fe = 65; Mg = 24; Cu = 64;Al =27 H= 1, Cl= 35,5; O= 16; Cl= 35,5. Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1:Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là: A.sự biến đổi hóa học. B. sựthủy phân.          C.  s   ự thăng hoa. D.sự phân hủy. Câu 2: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau: A.HCl, HClO, Cl2.        B.Cl2 và H2O.           C.HCl và Cl2.              D.     HCl, HClO, Cl    2 và H2O. Câu 3: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?  A.  công hóa tr   ị không cực . B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 4: Nước clo được dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt. Nguyên nhân chính do A. clo độc nên có tính sát trùng.                           B. clo có tính oxi hóa mạnh.  C.  trong n   ước clo có HClO có tính oxi hóa mạnh .            D. một nguyên nhân khác. Câu  5:  Có  4  chất bột  màu  trắng là  vôi  bột,  bột  gạo, bột  thạch cao  (CaSO 4.2H2O),bột   đá   vôi  (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo? A. Dung dịch NaClB. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaOH D.  Dung d   ịch I 2 Câu 6:Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất, trong bảng tuần hoàn, oxi thuộc nhóm VIA. Số  electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là  A.  6.     B. 7. C. 5.                         D. 4. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy chất nào sau đây?  A.  KMnO    4. B. CaCO3. C. Fe(OH)3.                D. Cu(OH)2.
  4. Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. KMnO4     to   → K + Mn + 2O 2B. 2KClO3 to → 2KCl + 3O2 C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2D. C2H5OH + 3O2 to → 2CO2 + 3H2O Câu 9:Khi có đủ điều kiện, Cl2 phản ứng với các chất nào sau đây? A. Na, H2O, FeCl3. B. NaCl, O2, Fe. C. NaBr, O2, H2. D.    K, FeCl    2 ,  H 2. Câu 10:Sản phẩm của phản ứng giữa H2 và Cl2 là ? A. H2Cl. B.HCl2.C.    HCl    . D.HClO. Câu 11:Muối ăn natri clorua có công thức hóa học là A.Na2Cl. B.NaClO.   C. NaCl    . D.NaCl2. Câu 12: Cho phản ứng Cl2  + H2O  HClO  + HCl . Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là A. chất khử. B. chất oxi hóa.  C.  v   ừa khử, vừa oxi hóa . D. axit.      Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?   A.  Na    2O. B. Cu. C. Ag. D. MnCl2. Câu 14: Hóa chất có thể dùng để điều chế hidro clorua trong phòng thí nghiệm là  A.  NaCl và H    2SO4. B. NaCl và MnO2.C. Cl2 và Na2SO4.D. NaCl và KMnO4. Câu 15:Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl 2 cho cùng loại muối clorua  kim loại ? A. Fe.  B.  Zn.        C. Cu. D. Ag. Câu 16: Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa A. F2
  5. Câu 25:Halogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm halogen là ?  A.  F.     C.Cl. B.Br.                   D. I. Câu 26: Trong nhóm VIIA nguyên tố hóa học nào sau đây không gặp trong tự nhiên mà được điều   chế nhân tạo bằng phản ứng hạt nhân ?  A.  At.          B.Br, C.I. D.Cl Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí clo có thể  được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác   dụng với chất rắn nào sau đây? A.  NaCl.  B.  KMnO    4. C.MgCl2. D. MnCl2. Câu 28: Ozon là một dạng thù hình của chất nào sau đây?  A.  Oxi    . B. Clo. C. Cacbon. B. Flo. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: Cl2NaClHClCl2FeCl3 Câu 30 (1,0 điểm):Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ  mất nhãn sau:NaCl, NaOH, NaBr, NaI. ( Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có) Câu 31(1,0 điểm):Hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và R. Cho 4 gam X vào dung dịch HCl dư, sau   khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, Cho 8 gam X thì tác dụng  được tối đa với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Xác định kim loại R. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, tài liệu. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀKIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH  NĂM HỌC 2021­2022 Môn: Hoá học – Lớp 10 ban nâng cao Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  (Đề thi có 02 trang) MàĐỀ: 003 Cho biết nguyên tử khối: Fe = 65; Mg = 24; Cu = 64;Al =27 H= 1, Cl= 35,5; O= 16; Cl= 35,5. Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu 1: Ozon là một dạng thù hình của chất nào sau đây?  A.  Oxi.     B. Clo. C. Cacbon. B. Flo. Câu 2: Ở nhiệt độ thường, O3 tác dụng với Ag tạo ra sản phẩm B. chỉ có Ag2O.        B.    Ag    2O và O2.      C. Ag2O2 và O2.   D. AgO và O2. Câu 3:Đề  chứng minh O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2 ta có thể  làm thí nghiệm cho tác dụng với  hóa chất nào sau đây?  A.  Dung d   ịch KI.  B.Dung dich HCl.      C.Dung dịch NaOH.   D.Dung dịch Br2 Câu 4:Muối iot là muối ăn có trộn thêm một lượng nhỏ chất nào sau đây?
  6. A.I2. B.AgI.   C.  KI.     D.HI. Câu 5: Cho phản ứng Cl2  + 2NaI2NaCl  + I2. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là  A. chất khử.  B.  ch   ất oxi hóa.  C. vừa khử, vừa oxi hóa. D. axit.      Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?        A. NaNO3. B. Cu. C. Ag. D.   NaOH.  Câu 7: Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit A.   HCl 
  7. Câu 21: Nhóm VII A còn gọi là nhóm halogen. ‘’Halogen’’ theo tiếng La Tinh nghĩa là? A.   sinh ra muối . C. sinh ra bazơ. B. sinh ra axit.            D. tạo ra oxit. Câu 22: Nhóm hagogen bao gồm các nguyên tố hóa học nào sau đây?  A.  F, Cl, Br, I, At.     B. H, Cl, Br, O, I. C.F, Cl, Br, I. D.H, F, Cl, Br, I. Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí clo có thể  được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác   dụng với chất rắn nào sau đây? A.  MgCl2.  B.  MnO    2. C. KCl. D. MnCl2. Câu 24: Khi đun nóng nhẹ ở áp xuất khí quyển. Chất nào sau đây có khả năng thăng hoa ? A.NaCl. B. Br2.  C.  I   2 .        D. NaBr. Câu 25:Số oxi hóa có thể có của Clo trong hợp chất là ?  A.  ­1, +1, +3, +5, +7.    B. ­1, +1 .  C. +1, +3, +5, +7.      D. ­1, +1, +3, +5. Câu 26: Trạng thái đúng của brom ở nhiệt độ thường là A. rắn   B.  l   ỏng.  C. khí. D. tất cả sai. Câu 27:Khi có đủ điều kiện, Cl2 phản ứng với các chất nào sau đây?  A . Na, H    2O, FeCl2. B. NaCl, Na, Fe. C. NaBr, O2, H2. D.Al, FeCl3, I2. Câu 28: Đơn chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong đơn chất halogen ?  A . F    2. B. Cl2.                          C.  I2. D. Br2. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: HClCl2HClFeCl2FeCl3 Câu 30 (1,0 điểm):Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ  mất nhãn sau:HCl, NaOH, NaBr, NaI. ( Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có) Câu 31(1,0 điểm):Hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và R. Cho 8 gam X vào dung dịch HCl dư, sau   khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác, Cho 16 gam X thì tác dụng  được tối đa với 11,2 lít khí Cl2 (đktc). Xác định kim loại R. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, tài liệu. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀKIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH  NĂM HỌC 2021­2022 Môn: Hoá học – Lớp 10 ban nâng cao Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)  (Đề thi có 02 trang) MàĐỀ: 004 Cho biết nguyên tử khối: Fe = 65; Mg = 24; Cu = 64;Al =27 H= 1, Cl= 35,5; O= 16; Cl= 35,5.
  8. Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ................ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm) Câu   1:Công   thức   nào   sau   đây   biểu   thị   dạng   công   phân   tử   của   các   đơn   chất   halogen   (   X   là:   F,Cl,Br,I)? A.X.  B. X    2 .       C. X3. D. HX. Câu 2:Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA là?  A.  7.     B.5. C. 3. D.6. Câu 3:Halogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm halogen là ?  A.  F.     C.Cl. B.Br.                   D. I. Câu 4: Trong nhóm VIIA nguyên tố  hóa học nào sau đây không gặp trong tự  nhiên mà được điều   chế nhân tạo bằng phản ứng hạt nhân ?  A.  At.          B.Br, C.I. D.Cl Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí clo có thể  được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác   dụng với chất rắn nào sau đây? A.  NaCl.  B.  KMnO    4. C.MgCl2. D. MnCl2. Câu 6:Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là: A.sự biến đổi hóa học. B. sựthủy phân .          C.   ự thăng hoa . D.sự phân hủy.     s Câu 7: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau: A.HCl, HClO, Cl2.        B.Cl2 và H2O.           C.HCl và Cl2.              D.     HCl, HClO, Cl    2 và H2O. Câu 8: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?  A.  công hóa tr   ị không cực . B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 9:Khi có đủ điều kiện, Cl2 phản ứng với các chất nào sau đây? A. Na, H2O, FeCl3. B. NaCl, Na, Fe. C. NaBr, O2, H2.  D.  K, FeCl    2 ,  H 2. Câu 10:Sản phẩm của phản ứng giữa H2 và Cl2 là ? A. H2Cl. B.HCl2.C.      HCl.     D.HClO. Câu 11:Muối ăn natri clorua có công thức hóa học là A.Na2Cl. B.NaClO.   C.  NaCl.     D.NaCl2. Câu 12: Cho phản ứng Cl2  + H2O  HClO  + HCl . Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là A. chất khử. B. chất oxi hóa.  C.  v   ừa khử, vừa oxi hóa . D. axit.      Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?   A.  Na    2 O.        B. Cu. C. Ag. D. MnCl2. Câu 14: Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa A. F2
  9. A. Fe.  B.  Zn.        C. Cu. D. Ag. Câu 18: Cho 0,1 mol Zn vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X và V lít H 2 (đktc). Giá trị của V  là      A.  2,24.                    B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36. Câu 19:Axit nào được dùng làm mực để viết khắc chữ lên thủy tinh ? A. H2SO4.                    B. HNO3.                    C.     HF.    D. HCl. Câu 20: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng?  A.  Ag.       B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 21: Nước clo được dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt. Nguyên nhân chính do A. clo độc nên có tính sát trùng.                           B. clo có tính oxi hóa mạnh.  C.  trong n   ước clo có HClO có tính oxi hóa mạnh .            D. một nguyên nhân khác. Câu 22:  Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O)  bột đá vôi  (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo? A. Dung dịch NaOHB. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaCl D.  Dung d   ịch I 2 Câu 23:Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất, trong bảng tuần hoàn, oxi thuộc nhóm VIA. Số  electron lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là  A. 6.              B. 7. C. 5.                         D. 4. Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, oxi được chế bằng cách phân hủy chất nào sau đây?  A.  KMnO    4. B. CaCO3. C. Fe(OH)3.                D. Cu(OH)2. Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. KMnO4     to   → K + Mn + 2O 2B. 2KClO3 to → 2KCl + 3O2 C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2D. C2H5OH + 3O2 to → 2CO2 + 3H2O Câu 26: Ozon là một dạng thù hình của chất nào sau đây?  A.  Oxi.     B. Clo. C. Cacbon. B. Flo. Câu 27:Để phân biệt oxi và ozoncó thể dùng chất nàosau đây ? A. Cu                          B. Hồ tinh bột. C. H2.                   D.     Dung d   ịch KI, hồ tinh bột  Câu 28:Ở  điều kiện thường, O2 không oxi hóa được Ag, nhưng O3 oxi hóa Ag thành Ag2O và O2.  Điều đó chứng tỏ  A.  tính oxi hóa O    3 mạnh hơn O2B.tính oxi hóa O2 mạnh hơn O3 C.tính khử  O3 mạnh hơn O2D.O3  có tính khử. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:                            Cl2NaClHClCl2FeCl3 Câu 30 (1,0 điểm):Bằng phương pháp hóa học nêu cách nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ  mất nhãn sau:NaCl, NaOH, NaBr, NaI. ( Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có) Câu 31(1,0 điểm):Hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và R. Cho 4 gam X vào dung dịch HCl dư, sau   khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, Cho 8 gam X thì tác dụng  được tối đa với 5,6 lít khí Cl2 (đktc). Xác định kim loại R. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­ Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn, tài liệu.
  10. TRẮC NGHIỆM  Câu­ Đáp án Mã đề 001 Mã đề 002 Mã đề 003 Mã đề 004 1 B C A B 2 A D B A 3 A A A A 4 A C C A 5 B D B B 6 C A D C
  11. 7 A A A D 8 B A B A 9 A D C D 10 A C B C 11 C C A C 12 B C D C 13 A A A A 14 A A C D
  12. 15 B B D A 16 C D B A 17 B A A B 18 A A C A 19 D C B C 20 A A A A 21 C D A C 22 D A A D
  13. 23 B B B A 24 A A C A 25 C A A A 26 A A B A 27 B B A D 28 A A A A TỰ LUẬN  Ý Đáp án Điểm
  14. Mã đề 001, 003 Câu 29 ­ Mỗi phương trình hóa học đúng 0,25 điểm 1,0 Câu 30 ­ Trình bày đúng thuốc thử, cách nhận biết( Lập sơ đồ, dùng lời, bảng): 0,5đ 0,5 ­ Viết phương trình hóa học đúng  0,5 Câu 31 Số mol Cl2 phản ứng vừa đủ với 8 gam hỗn hợp X là:  + 2 Ta   thấy   số   mol   electron   H   nhận   =0,4   mol   <   số   mol   electron   Cl   nhận  =0,5mol, vậy có hai trường hợp. 2 0,25 Trường hợp 1: R không tác dụng với HCl, R tác dụng với Cl Theo định luật bảo toàn e: 0,4+nb =0,4 (*) R Theo định luật bảo toàn khối lượng: 24.0,2+ b.M =8 (**) R Giải hệ phương trình (*), (**) ta có: M  = 32n Chọn cặp nghiệm: n= 2, R = 64. Vậy R là Cu. 2 Trường hợp 2: R tác dụng với cả HCl và Cl . ­ Tác dụng với HCl: 0,25 2 ­ Tác dụng với Cl Theo định luật bảo toàn e: 2x+my = 0,4 (1)
  15. Theo định luật bảo toàn e: 2x+ny = 0,5 (2) R Theo định luật bảo toàn khối lượng: 24x + yM  = 8 (3) Giải hệ phương trình (1), (2), (3) ta có:  0,25 Lập bảng:  m 1 2 1 n 2 3 3 y 0,1 0,1 0,05 x 0,15 0,1 0,175 R M 44 56 76 Loại Fe Loại Vậy R là Fe. 0,25
  16. Ý Đáp án Điểm Mã đề 002, 004 Câu 29 ­ Mỗi phương trình hóa học đúng 0,25 điểm 1,0 Câu 30 ­ Trình bày đúng thuốc thử, cách nhận biết( Lập sơ đồ, dùng lời, bảng): 0,5đ 0,5 ­ Viết phương trình hóa học đúng  0,5 nH2= 0,1 (mol) Câu 31 Số mol Cl2 phản ứng vừa đủ với 4 gam hỗn hợp X là: nCl2 = 2H+   + 2e       H2              0,2   nH = 0.01 mol , V  = 2,24 lít 2  Cl2 Thí nghiệm 2: m=3 => nCl = 0,125 mol , V  = 2,8 lít  Đáp án : Mg, Fe
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2