intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂN HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC – KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:...........................................................................Số báo danh: …………… Mã đề: 853 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết ba? A. CO2. B. Cl2. C. NH3. D. N2. Câu 2. Quá trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt? A. Đổ mồ hôi sau khi chạy bộ. B. Nước đóng băng. C. Đốt một ngọn nến. D. Hòa tan muối ăn vào nước thấy cốc nước trở nên mát. + Câu 3. Số oxi hóa của N trong ion NH4 là A. -5. B. +5. C. +3. D. -3. Câu 4. Chất nào sau đây có liên cộng hóa trị? A. KCl. B. Na2O. C. CaO. D. H2O. Câu 5. Chất khử trong phản ứng: là A. ZnCl2. B. HCl. C. H2. D. Zn. Câu 6. Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn? A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2. Câu 7. Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số mol. D. Số proton. Câu 8. Chất oxi hóa trong phản ứng là A. NaOH. B. NaOCl. C. Cl2. D. NaCl. Câu 9. Tương tác van der Waals tồn tại giữa những A. ion. B. phân tử. C. hạt proton. D. hạt neutron. Câu 10. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar, nồng độ 1 mol.L-1 và nhiệt độ 298 oC. B. Áp suất 1 bar, nồng độ 1 mol.L-1 và nhiệt độ 25K. C. Áp suất 1 bar, nồng độ 1 mol.L-1 và nhiệt độ 0oC. D. Áp suất 1 bar, nồng độ 1 mol.L-1 và nhiệt độ 25oC hay 298K. Câu 11. Phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? A. Phản ứng quang hợp. B. Phản ứng tạo oxit Na2O. C. Phản ứng tạo gỉ kim loại. D. Phản ứng nhiệt phân. Câu 12. Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen? A. CH4. B. PH3. C. HF. D. HCl. Câu 13. Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất tạo bởi kim loại và phi kim mà chưa chắc chắn là liên kết ion, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết 0,4 ∆χ < 1,7 thì đó là liên kết A. cộng hoá trị có cực. B. ion. C. cộng hoá trị không cực. D. kim loại. Câu 14. Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất kí hiệu là D. ∆ gH298 . o A. ∆ r H298 . o B. ∆ tH298 . o C. ∆ f H298 . o Câu 15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng đốt cháy cồn trong không khí. B. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. C. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. D. Phản ứng phân huỷ khí NH3. Câu 16. Trong phân tử HCl, số cặp e dùng chung và cặp e hoá trị riêng của nguyên tử Cl lần lượt là: 1/3 - Mã đề 853
  2. A. 1 và 4. B. 3 và 1. C. 1 và 3. D. 2 và 2. Câu 17. Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây? A. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử. B. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau. C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen. D. F, O, N,… có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp e hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh động. Câu 18. Hãy cho biết: là quá trình nào sau đây? A. Nhận proton. B. Tự oxi hóa – khử. C. Khử. D. Oxi hóa. Câu 19. Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử A. khác nhau, được tạo thành do sự góp chung electron. B. được tạo thành do sự góp chung một hay nhiều electron. C. phi kim, được tạo thành do sự góp chung electron. D. được tạo thành từ sự cho nhận electron giữa chúng. Câu 20. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học kí hiệu là A. ∆ gH298 . o B. ∆ tH298 . o C. ∆ r Ho . 298 D. ∆ f H298 . o Câu 21. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? o A. N 2 (g) + O2 (g) t 2NO(g) ∆ r H o = 180 kJ . 298 B. CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) ∆ rH298 = 178,29 kJ . o C. H2 (g) + I 2 (s) 2HI (g) ∆ rH298 = 52,96 kJ . o o D. 2S(s) + O 2 (g) t 2SO 2 (g) ∆ r H o = −296,8kJ . 298 Câu 22. Phân tử chất nào sau đây có liên kết cho – nhận? A. H2O2. B. HNO3. C. NH3. D. H2O. Câu 23. Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2. +5 +2 Câu 24. Hãy cho biết N + 3e N là quá trình nào sau đây? A. Tự oxi hóa – khử. B. Oxi hóa. C. Nhận proton. D. Khử. Câu 25. Số oxi hóa của nguyên tử C trong hợp chất CO2 là A. +6. B. -1. C. +2. D. +4. Câu 26. Năng lượng liên kết (Eb) đặc trung cho điều gì? A. Độ bền liên kết. B. Tính chất liên kết. C. Loại liên kết. D. Độ dài liên kết. Câu 27. Liên kết σ là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ trục của hai orbital. B. cặp electron chung. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ bên của 2 orbital. Câu 28. Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong đơn chất Cl2 là A. +7. B. +1. C. +2. D. 0. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) Viết công thức electron và công thức Lewis của chất sau: NH3. Câu 30: (1 điểm) Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: P + KClO3 P2O5 + KCl. Câu 31: (0.5 điểm) Tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol C2H2(g). Biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí. (EC-H = 414; =837; EO=O =498; EC=O -1 =799; EO-H= 464 (kJmol )). Câu 32: (0.5 điểm) Cho 8,96 lít khí SO2 (đktc) làm mất màu vừa đủ V lít dung dịch KMnO4 1M. Tìm V. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. 2/3 - Mã đề 853
  3. 3/3 - Mã đề 853
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2