intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn:Hóa học - lớp 8 Họ và tên:…………………………................. Thời gian làm bài: 45 phút(KKTGGĐ) Lớp: 8 / …… Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người chấm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Nhiệt độ hoá lỏng của khí Oxi là A. 1830C B. 1380C C. -1830C D. -1960C Câu 2.Trong thành phần không khí, khí Oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 1/2 B. 2/5 C. 1/5 D. 2/4 Câu 3. Chất nào không tác dụng được với oxi? A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng Câu 4. Hợp chất nào sau đây thuộc loại Oxit axit? A. CuO B. Fe2O3 C. SO2 D. Na2O Câu 5. Natri oxit có công thức hoá học là A. NaO B. Na2O C. Na2O2 D.Na2O3 Câu 6.Trộn hỗn hợp khí H2 và khí O2 sẽ gây nổ mạnh theo tỉ lệ thể tích là A.1: 2 B. 2:1 C. 1:1 D.1: 8 Câu 7. Nước gồm 2 nguyên tố là A. H và O B. H2 và O C. H2 và O2 D. H và O2 Câu 8.Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm? A. Cu và HCl B. Zn và HCl C. Ag và HCl D. Zn và CuCl2 Câu 10.Khử 12 gam sắt (III) Oxit bằng khí Hiđro. Thể tích khí Hiđro cần dùng ở đktc là A.5,04 lít, B.7,56 lít , C. 10,08 lít, D. 8,2 lít Câu 11. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp? A. 3Fe + 3O2 Fe3O4 B. S +O2SO2 C. CuO +H2 Cu + H2O D. 4P + 5O22P2O5 Câu 12. Dựa vào tính chất nào sau đây để thu khí Oxi bằng cách đẩy không khí? A. Nặng hơn không khí B. Ít tan trong nước C. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước Câu 13. Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử. Câu 14. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2H2O 2H2 + O2 B. SO3 +H2O →H2SO4 C. Fe2O3 + 6HCl →2FeCl3 +3 H2O D. Zn + CuSO4→ ZnSO4 + Cu. Câu 15.Dãy những kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Cu, Na, Mg B. Na, Ag, K C. K, Ca, Zn D. K, Na, Ca
  2. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm)Gọi têncác Oxit sau: CO2 ; Fe2O3 ; CaO ; P2O5. Câu 2.( 2,0 điểm)Hoàn thành phương trình phản ứng: a) Al + ? Al2O3 b) Fe + HCl FeCl2 + ? c) ? + P2O5 H3PO4 d) KClO3 KCl + ? Câu 3.( 2,0 điểm )Đốt cháy hoàn toàn 2,6gam kẽm trong bình đựng khí Oxi. Sau phản ứng người ta thu được hợp chất kẽm oxit(ZnO). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính thể tích khí Oxi tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc). c) Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. ( Cho biết O=16, Zn=65, Fe=56, H=1) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
  3. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn:Hóa học - lớp 8 Lớp: 8 / …… Thời gian làm bài: 45 phút(KKTGGĐ) Số báo danh (nếu có):................ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người chấm MÃ ĐỀ: 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Nhiệt độ hoá lỏng của khí oxi là A.-1830C B. 1380C C.1830C D. -1960C Câu 2. Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 1/2 B. 1/5 C. 2/5 D. 2/4 Câu 3. Hợp chất nào sau đây thuộc loại oxit bazo? A. SO2 B.CO2 C. CuO D. N2O5 Câu 4. Chất nào không tác dụng được với oxi? A. Sắt B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Vàng Câu 5.Trộn hỗn hợp khí H2 và khí O2 sẽ gây nổ mạnh theo tỉ lệ thể tích là A.1: 2 B. 2:1 C. 1:1 D.1: 8 Câu 6. Natri oxit có công thức hoá học là A. NaO B. Na2O C. Na2O2 D.Na2O3 Câu 7. Nước là hợp chất gồm 2 nguyên tố A. H và O B. H2 và O C. H2 và O2 D. H và O2 Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm? A. Cu và HCl B. Zn và HCl C. Ag và HCl D. Zn và CuCl2 Câu 9.Khử 12 gam sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hđro cần dùng ở đktc là A.5,04 lít, B.7,56 lít , C. 10,08 lít, D. 8,2 lít Câu 10.Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hiđro ( đktc) trong oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit Câu 11. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế? A. 2H2O 2H2 + O2 B. SO3 +H2O →H2SO4 C. Fe2O3 + 6HCl →2FeCl3 +3 H2O D. Zn + CuSO4→ ZnSO4 + Cu. Câu 12. Dựa vào tính chất nào sau đây để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí? A. Nặng hơn không khí B. Ít tan trong nước C. Nhẹ hơn không khí D. Tan nhiều trong nước Câu 13. Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì A. Khí H2 là đơn chất. B. Khí H2 là khí nhẹ nhất. C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt. D. Khí H2 có tính khử.
  4. Câu 14.Dãy những kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường? A. Cu, Na, Mg B. Na, Ag, K C. K, Ca, Zn D. K, Na, Ca Câu 15. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp? A.SO3 + H2O → H2SO4 B.CO2 + NaOH→ NaHCO3 C. 4P + 5O22P2O5 D.Zn + 2HCl→ ZnCl2 + H2. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm)Gọi tên oxit sau: SO2 ; CuO; CaO ; N2O5. Câu 2.( 2,0 điểm)Hoàn thành phương trình phản ứng: a) Al + ? Al2O3 b)Zn + HCl ZnCl2 + ? c) ? + SO3 H2SO4 d) KClO3 KCl + ? Câu 3.( 2,0 điểm )Đốt cháy hoàn toàn 1,3gamkẽm trong bình đựng khí oxi. Sau phản ứng người ta thu được hợp chất kẽm oxit(ZnO). a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc. c) Tính thể tích không khí, biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí ( Cho biết O=16, Zn=65, Fe=56, H=1) ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲII NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ: 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C D C B B A A B A C A B D D B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) CO2 cacbon đioxit 0, 25 điểm 1,0 điểm b) Fe2O3 sắt (III) oxit 0, 25 điểm c) CaO canxioxit 0, 25 điểm b) P2O5 điphotpho pentaoxit 0, 25 điểm Câu 2 a) 4Al + 3O2 2Al2O3 0, 5 điểm 2,0 điểm b) Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 0, 5 điểm c) 3H2O + P2O5 2H3PO4 0, 5 điểm d)2KClO32KCl + 3O2 0, 5 điểm Câu 3 Số mol của 2,6 g Zn là: 0, 5 điểm 2,0 điểm n= m/M= 2,6/65= 0,04 mol a) PTHH: 2Zn + O2 2ZnO 0, 5 điểm PT: 2 mol 1mol 2mol ĐB: 0,04mol 0,02mol 0,04mol 0, 5 điểm b) Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc là: V= n. 22,4 = 0,02 .22,4 = 0,448 (l) 0, 5 điểm c) Thể tích không khí là: V= 5 x VO2= 5 x 0,448 = 2,24 lít
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲII NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ: 02 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D B B A B A A D A B D D B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) SO2 lưu huỳnh đioxit 0, 25 điểm 1,0 điểm b) CuOđồng (II) oxit 0, 25 điểm c) CaO canxioxit 0, 25 điểm b) N2O5 đinito pentaoxit 0, 25 điểm Câu 2 a) 4Al + 3O2 2Al2O3 0, 5 điểm 2,0 điểm b)Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 0, 5 điểm c) H2O + SO3 H2SO4 0, 5 điểm d)2KClO32KCl + 3O2 0, 5 điểm Câu 3 Số mol của 1,3 g Zn là: 0, 5 điểm 2,0 điểm n= m/M= 1,3/65= 0,02 mol a)PTHH: 2Zn + O2 2ZnO 0, 5 điểm PT: 2 mol 1mol 2mol ĐB: 0,02mol 0,01mol 0,02mol 0, 5 điểm d) Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc là: V= n. 22,4 = 0,01 .22,4 = 0,224 (l) 0, 5 điểm e) Thể tích không khí là: V= 5 x VO2= 5 x 0,224 = 1,12 lít
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2