intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẢNG MÔ TẢ BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MÔN: HÓA HỌC 8 HUỲNH THÚC KHÁNG Mức độ nhận Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao (Mô tả yêu cầu (Mô\ tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu (Mô tả yêu cầu cần đạt) cần đạt) cần đạt) cần đạt) -Biết tính chất vật lí, - Phân loại oxit (I.6) - Năng lực sử dụng tính chất hóa học ngôn ngữ hóa học. của oxi (I.1, 2) - Đọc tên các oxit - Năng lực tự chủ. -Điều chế, cách thu (II.1) Giải thích và viết - Năng lực giải khí, ứng dụng của -Tính theo PTHH PTHH khi lấy cùng quyết vấn đề và oxi. (I.3,4) -Hiểu được các ứng (tính khối lượng một lượng KClO3 và sáng tạo thông qua Chủ đề 1 dụng của oxi (I.8) -Khái niệm oxit oxi thu được…) KMnO4 để điều chế môn hóa học.. Oxi- Không khí (I.5) (II.3b) khí O2. Chất nào - Năng lực thực -Thành phần không cho nhiều khí O2 hành hóa học. khí, sự ô nhiễm hơn?(II.3a) - Năng lực tính toán không khí, cách bảo hóa học. vệ không khí khỏi - Năng lực vận dụng bị ô nhiễm. (I.7) kiến thức hóa học Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, - Viết được các -Tính tỉ lệ hỗn hợp vào cuộc sống. Hidro-Nước tính chất hóa học PTHH về tính chất nổ VH2 : VO2(II.3b) của Hidro (I.9) của Hidro, điều chế -Điều chế, cách thu Hidro(II.2a) -Tính khối lượng khí, ứng dụng của -Hiểu được được axit cần dùng để Hidro.(I.10,11) các dụng của Hidro điều chế H2(II.3c) -Thành phần cấu (I.13) tạo của nước theo -Tính thể tính H2 tỉ lệ khối lượng cần dùng để khử (I.12) đồng (II) oxit(II.3b)
  2. - Biết được thế nào Chủ đề 3 phản ứng hóa hợp, Các loại PƯHH phản ứng phân hủy, (hóa hợp; phân phản ứng thế. (I.14) hủy; thế) - Phân biệt được các loại phản ứng(I.15)
  3. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, -Phân loại và -Tính theo PTHH Giải thích Oxi- Không tính chất hóa học của đọc tên các (tính khối lượng và viết khí oxi oxit oxi thu được…) PTHH khi -Điều chế, cách thu lấy cùng khí, ứng dụng của oxi. -Hiểu được một lượng -Khái niệm oxit các ứng dụng KClO3 và -Thành phần không của oxi KMnO4 để khí, sự ô nhiễm không điều chế khí khí, cách bảo vệ không O2. Chất nào khí khỏi bị ô nhiễm. cho nhiều khí O2 hơn? Số câu 6 2 1 1 1 11 Số điểm 2đ 0.7đ 1đ 0.5 1đ 5.2đ Chủ đề 2 -Tính chất vật lí, tính - Viết được các -Tính tỉ lệ hỗn Hidro-Nước chất hóa học của Hidro PTHH về tính hợp nổ VH2 : VO2 -Điều chế, cách thu chất của Hidro, khí, ứng dụng của điều chế Hidro -Tính khối lượng Hidro. -Hiểu được axit cần dùng để -Thành phần cấu tạo được các dụng điều chế H2 của nước theo tỉ lệ khối của Hidro lượng -Tính thể tính H2 cần dùng để khử đồng (II) oxit … Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1.3đ 0.3 1đ 1.5đ 4.1đ Chủ đề 3 - Biết được thế nào Các loại phản ứng hóa hợp, PƯHH (hóa phản ứng phân hủy, hợp; phân phản ứng thế. hủy; thế) - Phân biệt được các loại phản ứng Số câu 2 2 Số điểm 0.7đ 0.7đ Tổng 12 2 2 1 20 3 số câu Tổng 4đ 2đ 2đ 1đ 10đ 1đ số điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐTBẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 (Đề gồm có 02 trang) Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 Họ tên:______________________________ Lớp: 8/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM :(5,0 điểm)Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài Câu 1:Tính chất nào sau đây oxi không có? A. Oxi là chất khí B. Tan ít trong nước C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí Câu 2: Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động. Oxi có thể phản ứng với nhiều phi kim, ...., hợp chất. Từ còn thiếu trong dấu “...........” là: A. kim loại B. phi kim C. đơn chất D.sắt Câu 3.Chất nào sau đây được dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm A. KMnO4 B. Fe3O4 C.CaCO3 D.H2O Câu 4. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Oxi nặng hơn nước. B. Oxi tan ít và không phản ứng với nước. C. Oxi nhẹ hơn nước. D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước. Câu 5:Oxit là hợp chất của oxi với? A. một nguyên tố kim loại. B. một nguyên tố phi kim. C. một nguyên tố hoá học khác. D. các nguyên tố hoá học khác. Câu 6:Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ A.SO3 B.N2O5 C.CuO D.CO2 Câu 7:Thành phần của không khí gồm: A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác Câu 8: Tại sao bệnh nhân lại cần đến ống thở khi hô hấp không ổn định hoặc khó thở. A. Cung cấp oxi B. Tăng nhiệt độ cơ thể C. Lưu thông máu D. Giảm đau Câu 9. Cho khí Hidro đi qua bột đồng(II) oxit đun nóng. Sau phản ứng kết thúc thu được : A. Đồng kim loại B. Khí CO2. C. Hơi nước D. Đồng kim loại và H2O Câu 10.Cặp chất dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm A. CuO, HCl B. Zn, HCl C. NaOH, H2SO4 D. C, H2O Câu 11: Để thu khí hidro bằng cách đẩy không khí ta phải đặt ống nghiệm thu khí như thế nào? A. Đứng ống nghiệm B. Úp ống nghiệm C. Đặt ống nghiệm ngang D. Bất kì tư thế nào Câu 12: Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố O và H. Chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng: A. 1 phần hidro và 8 phần oxi B. 8 phần hidro và 1 phần oxi C. 1 phần hidro và 2 phần oxi D. 2 phần hidro và 1 phần oxi Câu 13:Khí hiđro được dùng để bơm vào kinh khí cầu, bóng thám không vì: A. Hiđro là khí nặng nhất B. Hiđro là khí nhẹ nhất C. Hiđro có tính khử D. Hiđro không tan trong nước. Câu 14. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó từ
  5. A. một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới. B. hai hay nhiều chất ban đầu sinh ra một chất mới. C. một số chất ban đầu sinh ra một hay nhiều chất mới. D. một hay nhiều chất ban đầu sinh ra một chất mới. Câu 15.Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2Cu + H2O II. Tự luận: (5đ) Bài 1. (1đ) Đọc tên các hợp chất sau: a. Na2O. b. P2O5 Bài 2:(2,5đ) Cho kẽm (Zn) vào axit clohidric (HCl) thấy có khí hidro thoát ra. Dẫn toàn bộ lượng khí hidro qua 16 (gam) đồng (II) oxit đun nóng. Hãy: a. Viết các PTHH xảy ra b. Tính thể tích khí hiđro (ở đktc) cần dùng để khử đồng (II) oxit? Tính tỉ lệ hỗn hợp nổ VH2 : VO2 c. Tính khối lượng axit clohidric (HCl) tham gia phản ứng trên? Bài 3. (1,5đ) Lấy cùng khối lượng 158 (gam) KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. a. Chất nào cho nhiều khí O2 hơn?Viết PTHH và giải thích b. Tính khối lượng oxi thu được khi nung 158 (gam)KMnO4 nêu trên? (Biết Zn: 65; O: 16; H: 1; Cu: 64; K: 39; Mn: 55; Cl: 35.5; ) ---HẾT--- BÀI LÀM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA ...................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  6. ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: HÓA HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (03 câu được 1 điểm) x 15 câu = 5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A B C C D A D B B A B B C II. PHẦN TỰ LUẬN:(5điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1: Câu IV: Mỗi công thức đọc tên đúng được 0.5 điểm (1 điểm) a. Na2O: Natrioxit 0.5 b. P2O5: Đi photpho penta oxit 0.5 Câu 2: a.Zn+ 2HClZnCl2 + H2 0.5 (2.5 H2 + CuO Cu + H2O 0.5 điểm) b. nCuO= = 0.2(mol) Theo PTHH: nCuO = 0.2 (mol) = 0.25 VH2 = 0.2 x 22,4 = 4,48 (l) 0.25 - VH2 : VO2 = 2.44.8: 1.4.48 = 8,96 : 4,48 0.5 c. Theo PTHH: 2x0.2= 0,4 (mol) - Khối lượng HCl: m = 0.4x36,5 = 14.6 (g) 0.5 Câu 3: a. (mol); (mol) 0.25 (1.5điểm) 2KClO 2KCl + 3O 3 2 2 (mol) 3(mol) 1.3 (mol) = 1.95 (mol) 0.25
  7. 2 KMnO4K2MnO4 + MnO2+ O2 2 (mol) 1 (mol) 1 (mol) 0.5 (mol) 0.25 3 2 0.25 Vậy khi nhiệt phân KClO cho nhiềukhí O hơn 2 b. nO = 0.5 (mol) 0.5 2 - Khối lượng oxi: mO = 0.5 x 32 = 16 (g) Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2