intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1: - Nguyên liệu điều - Phương pháp thu Oxi- Không chế O2 trong PTN. khí O2. khí - Khái niệm ôxít. - Tính chất hóa học - Thành phần của của O2. không khí. - Biện pháp để bảo - Phản ứng điều vệ không khí. chế O2 trong PTN. - Phân loại ôxít. Số câu 3 1 5 9 Số điểm 1,0đ 0,25đ 1,7đ 3,0đ Tỉ lệ % 10% 2,5% 17% 30% Chủ đề 2: -Tính chất vật lý của - Dựa vào tính chất -Viết được PTHH - Tính được chất Hiđrô H2. Nguyên liệu điều vật lý để chọn điều chế H2 từ Zn và dư trong 2 chất chế H2 trong phương pháp thu khí HCl. tham gia phản PTN.Tính chất hóa - Tính khối lượng ứng. học của H2 ZnCl2 và khối lượng - Phản ứng điều chế H2 thu được. H2 trong PTN - Cân bằng được phản ứng hóa học. Số câu 4 1 1 2 1 9 Số điểm 1,33đ 1,0đ 0,33đ 2,0đ 1,0đ 5,7đ Tỉ lệ % 13,3% 10% 3,3% 20% 10% 47% Chủ đề 3: các - Định nghĩa phản - Phân biệt được các loại phản ứng hóa hợp loại phản ứng. ứng(hóa hợp, - Sản xuất bazơ thế, phân hủy, quan trọng tỏa nhiệt) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33đ 1,0đ 1,3đ Tỉ lệ % 3,3% 10% 13% Tổng số câu 10 7 2 1 20 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên:.......................................... MÔN: HÓA HỌC 8 Lớp 8/…… Điểm Nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hóa chất dùng để điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm A. CuO, Fe3O4. B. KMnO4, KClO3. C. KMnO4, KCl. D. CaCO3 , KClO3. Câu 2. Người ta thu khí ôxi bằng phương pháp đẩy nước là vì khí ôxi A. nặng hơn không khí. B. ít tan trong nước. C. tan nhiều trong nước. D. khó hóa lỏng. Câu 3. Hiện tượng xảy ra khi đốt lưu huỳnh trong không khí A.cháy mãnh liệt sinh ra các hạt nhỏ màu nâu. B. không có ngọn lửa, không có khói. C. cháy với ngọn lửa sáng chói. D. cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt. Câu 4. Ôxít là hợp chất của ôxi với A. kim loại. B. Phi kim. C. hợp chất. D. một nguyên tố hóa học khác Câu 5. Thành phần theo thể tích của không khí là A. 21% khí nitơ, 78% khí ôxi, 1% các chất khác. B. 21% khí ôxi , 78% khí nitơ , 1% các chất khác. C. 21% khí nitơ, 78% các chất khác, 1% khí ôxi. D. 21% khí ôxi , 78% các chất khác, 1% khí nitơ. Câu 6. Để bảo vệ không khí trong sạch, tránh ô nhiễm là nhiệm vụ của mỗi người, mỗi quốc gia, bằng cách A. xử lí khí thải của các nhà máy, các lò đốt, trồng rừng, trồng cây xanh. B. tình trạng rò rỉ dầu, đắm tàu vẫn xảy ra. C. bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng cây xanh, đốt chất thải. D. tạo ra nhiều khói, bụi CO2, SO2. Câu 7. Dãy gồm các chất là ôxit bazơ A. CaO, FeO, MgO, K2O. B. FeO, MgO, K2O, SO3. C. MgO, K2O, SO3, BaO. D. K2O, SO3, BaO, CuO. Câu 8. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng ôxi trong không khí ? A. sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Đốt cháy của than , củi , ga. C. sự hô hấp của động vật. D. Quang hợp của cây xanh. Câu 9. Khí hiđrô được nạp vào khinh khí cầu vì A. khi cháy tỏa nhiều nhiệt. B. là khí nhẹ nhất.
  3. C. ít tan trong nước. D. có tính khử. Câu 10. Những chất nào được dùng để điều chế hiđrô trong phòng thí nghiệm? A. Zn, HCl. B. Cu, HCl. C. Ag, HCl. D. Cu, H2SO4 (loãng) Câu 11: Thu khí hiđrô vào bình bằng phương pháp đẩy không khí ta úp ngược ống nghiệm thu khí vì A. khí hiđrô nặng hơn không khí. B. khí hiđrô nhẹ hơn không khí. C. khí hiđrô ít tan trong nước. D. khí hiđrô tan nhiều trong nước. Câu 12: Dẫn khí H2 qua chất rắn A nung nóng thu được chất rắn B có màu đỏ. Vậy A, B lần lượt là A. CuO, Cu. B. Cu, CuO. C. Cu, H2O. D. CuO, H2O. Câu 13: Hiđrô dùng làm nhiên liệu sạch vì khi cháy A. tạo ra khí hiđrô sunfua (H2S). B. Tạo ra khí amôniac (NH3). C. tạo ra hơi nước (H2O). D. Tạo ra khí mêtan (CH4 ). Câu 14: Phản ứng hóa hợp là A. phản ứng hóa học xảy ra giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. B. phản ứng hóa học trong đó từ một chất ban đầu sinh ra hai hay nhiều chất mới. C. phản ứng hóa học có sinh nhiệt trong khi xảy ra phản ứng D. phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu Câu 15: phản ứng nào sau đây là phản ứng thế A. CaO + H2O Ca(OH)2. B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 C. 4P + 5O2 to 2P2O5. D. 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm). Phân loại và đọc tên các ôxít sau: SO3, Fe2O3 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………… Câu 2: (2 điểm) Điền CTHH vào chỗ (....) rồi lập PTHH các sơ đồ phản ứng sau, phân loại phản ứng? to a. H2 + O2 .................... to b. ...... ..........+ Fe2O3 Fe + ..................... c.Fe + H2SO4 (loãng) FeSO4 + ...................... to d. KMnO4 ..................................... + ............................. + ........................
  4. Câu 3. (2,0 điểm): Cho 1,3 gam kẽm(Zn) tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl). a. Viết PTHH xảy ra? b.Tính khối lượng các sản phẩm thu được? c. Dẫn toàn bộ lượng khí H2 tạo ra ở trên khử 24 gam CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng? ( Cho Zn = 65 ; Cu = 64; Cl = 35,5; H=1; O = 16 ) …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………............................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………........................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………........................ ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN HÓA 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I/ TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Đúng 3 câu đạt 1 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 1câu 0,3 điểm. Trường hợp sai cũng trừ tương tự câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 `14 15 ĐA B B D D B A A D B A B A C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Phân loại và đọc tên các oxit sau: (1 đ) Oxit bazơ: Fe2O3 sắt (III) oxit. 0,5 Oxit axit: SO3 lưu huỳnh trioxit 0,5 Câu 2 Viết PTHH (2 đ) a. O2 + 2 H2 to 2H2O (p/ư hóa hợp) b. 3H2 + Fe2O3 to 2Fe + 3H2O (p/ư thế hoặc tỏa nhiệt) c. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (p/ư thế) 0,5 d. KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 (p/ư phân hủy) 0,75 0,75 Điền đúng mỗi phản ứng hóa học : 4 x 0,125 = 0,5đ Cân bằng đúng 3 PTHH : 0,75đ (sai 1 pt trừ 0,25đ ) Phân loại đúng 4 PTHH: 0,75đ (sai 1 pt trừ 0,25đ )
  6. 1,3 0,25 3a). nZn = = 0,02 mol 65 Câu 3 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 (2 đ) nZnCl2 = nH2 = nZn =0,02 (mol) 0,25 Khối lượng của ZnCl2 tạo thành là: mZnCl2 = n. M = 0,02 . 136 = 2,72 (g) 0,25 Khối lượng của H2 tạo thành là: mH2 = n. M = 0,02 . 2 = 0,04 (g) 0,25 2, 4 3c) nCuO = = 0,03 mol 80 H2 + CuO to Cu + H2O 0,125 0,02(mol) 0,02(mol) 0,02(mol) 0, 02 0, 03 0,125 Vì: < => CuO dư 1 1 Sau phản ứng CuO dư: nCuO dư = 0,03- 0,02 = 0,01(mol) 0,125 mCuO = 0,01 . 80 = 0,8 (gam) mCu (tạo thành) = 0,02 x 64 = 1,28 (g) Vậy khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: mCu + mCuO 0,125 = 1,28 + 0,8 = 2,08 (g)
  7. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1: - Nguyên liệu điều - Phương pháp thu Oxi- Không chế O2 trong PTN. khí O2. khí - Khái niệm ôxít. - Tính chất hóa học - Thành phần của của O2. không khí. - Biện pháp để bảo - Phản ứng điều vệ không khí. chế O2 trong PTN. - Phân loại ôxít. Số câu 3 1 5 9 Số điểm 1,0đ 0,25đ 1,7đ 3,0đ Tỉ lệ % 10% 2,5% 17% 30% Chủ đề 2: -Tính chất vật lý của - Dựa vào tính chất -Viết được PTHH - Tính được chất Hiđrô H2. Nguyên liệu điều vật lý để chọn điều chế H2 từ Zn và dư trong 2 chất chế H2 trong phương pháp thu khí HCl. tham gia phản PTN.Tính chất hóa - Tính khối lượng ứng. học của H2 ZnCl2 và khối lượng - Phản ứng điều chế H2 thu được. H2 trong PTN - Cân bằng được phản ứng hóa học. Số câu 4 1 1 2 1 9 Số điểm 1,33đ 1,0đ 0,33đ 2,0đ 1,0đ 5,7đ Tỉ lệ % 13,3% 10% 3,3% 20% 10% 47% Chủ đề 3: các - Định nghĩa phản - Phân biệt được các loại phản ứng hóa hợp loại phản ứng. ứng(hóa hợp, - Sản xuất bazơ thế, phân hủy, quan trọng tỏa nhiệt) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33đ 1,0đ 1,3đ Tỉ lệ % 3,3% 10% 13% Tổng số câu 10 7 2 1 20 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  8. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020­2021 Môn: HÓA HỌC ­ LỚP 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Tên chủ đề (nội dung, Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  Cộng chương…) TN TL TN TL TN TL TN TL Giải thích và -Biết tính chất vật lí, viết PTHH khi tính lấy cùng một chất hóa học của oxi -Phân loại lượng KClO3 Chủ đề 1 -Điều chế, cách thu khí, và đọc tên -Tính theo và KMnO ứng dụng của oxi. các oxit PTHH (tính 4để Oxi­ Không -Khái niệm oxit -Hiểu được khối lượng oxi điều chế khí khí -Thành phần không khí, các ứng thu được…) O sự ô nhiễm không khí, dụng của oxi 2. Chất nào cách bảo vệ không khí cho nhiều khí khỏi bị ô nhiễm. O 2hơn? Số câu 6 2 1 1 1 Số điểm 2đ 0.7đ 1đ 0.5 1đ
  9. -Tính tỉ lệ hỗn hợp nổ VH2: - Viết được V -Tính chất vật lí, tính các PTHH O2 chất về tính chất -Tính khối hóa học của Hidro Chủ đề 2 của Hidro, lượng axit cần -Điều chế, cách thu khí, điều chế dùng để điều Hidro­ ứng dụng của Hidro. Hidro chế H Nước -Thành phần cấu tạo 2 -Hiểu được của -Tính thể tính được các nước theo tỉ lệ khối H dụng của lượng 2cần dùng để Hidro khử đồng (II) oxit … Số câu 4 1 1 1 7 Số điểm 1.3đ 0.3 1đ 1.5đ 4.1đ - Biết được thế nào Chủ đề 3 phản Các loại ứng hóa hợp, phản ứng PƯHH(hóa phân hủy, phản ứng thế. hợp; phân - Phân biệt được các hủy; thế) loại phản ứng Số câu 2 2 Số điểm 0.7đ 0.7đ Tổng số câu 12 3 2 2 1 Tổng số 4đ 1đ 2đ 2đ 1 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2