intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN : HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút NĂM HỌC 2021 - 2022 I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Chủ đề : Phi kim­ Hidrocacbon ­ Tính chất hóa học của phi kim, clo, các bon , các oxit các bon ,muối các bon nát.  ­ Silic – công nghiệp silicat. ­ Metan, etilen 2.Kĩ năng:   ­Kĩ năng viết PTHH ­Kĩ năng giải bài tập tính theo PTHH.  ­Kỹ năng nhận biết chất bằng phương pháp hóa học 3.Thái độ:  ­Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. ­Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học. 4.Phát triển năng lực:  ­Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học ­Năng lực tính toán.­Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.
  2. Ma trận đề Các mức độ  Tổng Nội dung: nhận biết Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phi kim­ (30%) (30%) (30%) ( 10%) Hidrocacbon TN TN TN TN ­ Tính chất của Phi  8 câu 4 câu 12 câu  kim (2,8 điểm) (1 điểm) 3,8 điểm ­ Tính chất của metan,  4 câu 4 câu 1 câu 9 câu  etilen (1,4 điểm) ( 1,4đ) (0,3điểm) 3,1 điểm ­ Bài tập vận dụng  2 câu 1 câu 3 câu  kiến thức thực tiễn : (0,6điểm) (0,3điểm) 0,9 điểm ­ Bài tập tính theo  4 câu 2 câu   6 câu  PTHH (1,2 điểm) (0,6 điểm) 1,8 điểm Cộng: 12 câu  8 câu 7 câu 3 câu 30 câu (4,2điểm) (2,8 điểm) (2,1 điểm) (0,9đ) 10 điểm Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A B A B C B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A D A D C C A A A
  3. Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C A C C B C C C Người ra đề Tổ trưởng (Nhóm trưởng)            BGH duyệt đề               duyệt đề Nguyễn Đức Anh  Nguyễn Thị Lan Anh  Nguyễn Thị Thanh Huyền TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN : HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút NĂM HỌC 2021 - 2022 Câu 1: Thành phần nước Gia–ven gồm:     A. NaOH, NaClO, NaCl B. NaClO, H2O, Cl2      C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, H2O, NaOH  Câu 2: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?    A. C2H4, C3H6, CO2. B. C2H6, CH4, C2H6O.    C. C2H2,C2H6O, CaCO3. D. C3H4, C2H2, NaHCO3.   Câu 3: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, NaHCO3, C2H5ONa có A. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ. B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ. C. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ. D. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ. Câu 4:  Dạng thù hình nào của cacbon dẫn điện tốt? A. Cacbon vô định hình. B.  Than chì. C. Cả ba dạng trên. D.  Kim cương.  Câu 5: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ? A. Dung dịch brom. B. Dung dịch bari clorua. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Quì tím. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách A. đun nhẹ NaCl với H2SO4 đặc. B. đun nhẹ dung dịch HCl đậm đặc với MnO2. C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa. D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 7 : Dùng khí nào sau đây để kích thích cho quả mau chín: A. CH4. B. Cl2.             C. C2H4. D.H2. Câu 8 : Có các công thức cấu tạo sau: 
  4. CH3 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH2 ­ CH3    CH 2  ­ CH 2  ­ CH 2     C H 3               C H 3 CH 3  ­ CH 2  ­ CH 2  ­ CH 2    CH 2  ­ CH 2  ­ CH 2  ­ CH 3                                     C H 3     C H 3 Các công thức cấu tạo trên biểu diễn mấy chất ?  A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D.  4chất Câu 9: lọ đựng khí nào sau đây có màu vàng lục:  A. khí nito. B. khí flo. C. khí Clo. D. khí CO. Câu 10:  Trong phân tử etilen liên kết giữa hai nguyên tử cacbon là: A.Liên kết đơn.       B.Liên kết đôi.         C. liên kết ba. D. liên kết vừa đơn, vừa đôi. Câu 11: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. CH4. Câu 12: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?  A. C2H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C2H2. Câu 13: Các nguyên tố hoá học bảng tuần hoàn được xếp theo A. chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần. B. chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. C. chiều từ kim loại đến phi kim. D. chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Câu 14: Công thức hóa học của thuốc muối (natri hiđrocacbonat) là A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 15: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với: A. H2O, HCl. B. HCl, Cl2. C. O2, CO2. D. Cl2, O2. Câu 16: Các chất làm mất màu dung dịch brôm :  A. CH4 , C2H4 ,                                                       B. C2H2 , C6H6.                 C. C2H2 , C2H4 .                                                      D. Tất cả các chất trên. Câu 17: Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ?  A. C2H4               B. CH4.     C. C2H2.    D. C3H6     Câu18 : Phản ứng đặc trưng của mêtan là: A. Phản ứng thế với clo B. Phản ứng cháy C. Phản ứng phân huỷ nhiệt D. Phản ứng với nước Câu 19: Dùng dung dịch Br2 có thể phân biệt được 2 chất khí nào sau đây:    A. CH4 và C2H4.            B. C2H4 và C2H2.            C. CH4 và CO2   D. CH4 và C2H6. Câu 20:  Phản ứng đặc trưng của etilen là: A. phản ứng cộng.    B. phản ứng thế.    C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng cháy. Câu 21: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan, người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể  tích là :   A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 5,6 lít. Câu 22: : Cho 5,3 g Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl dư . Thể tích khí cacbon nic thu được là:  A. 3,36 lit B. 4,48 lit C.2,24 lit D. 1,12 lit. Câu 23: Dẫn từ từ khí C2H2 qua dung dịch Br2 dư thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Thể tích  khí C2H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 0,336 lit B. 0,48 lít C. 0,56 lít D. 0,672 lít
  5. Câu 24: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau : A. CH4 B.  C2H2    C. C2H4        D. C4H10 Câu 25:Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO2, CH4, C2H4. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau  đây?  A. DD Ca(OH)2 B. Nước Br2 C. DD Ca(OH)2 và dd Br2   D.  Nước Câu 26: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen và axetylen là ? A. Hóa trị của nguyên tố hidro B. Hóa trị của nguyên tố cacbon C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon D. Liên kết giữa nguyên tố C và H  Câu 27: Để điều chế được khí clo, phương án nào sau đây không thực hiện được: A. HCl tác dụng với MnO2. B. HCl tác dụng với CuO. C. HCl tác dụng với KMnO4. D. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn. Câu 28: Một Hidrocacbon A có tỉ khối hơi đối với H2 là 21. Công thức phân tử của A là. A. C2H2 B. C2H4      C. C3H6 D. C4H8 Câu 29: Thể tích không khí (chứa 20% thể tích oxi) đo ở đktc cần dùng để đốt cháy hết 3,2 gam khí  metan là:  A. 17,92 lít. B. 8,96 lít. C.  44,8 lít. D.  22,4 lít. Câu 30: Thể tích oxi (ĐKTC)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7g khí etilen: A.5,6 lít. B.22,4 lít. C.16,8 lít.  D.11,2 lít.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2