intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính chất hóa -Viết được công thức -Tính theo PTHH (tính thành Tính thể tích Hidrocacbon học của các hidrocacbon cấu tạo đầy đủ và cấu phần phần trăm về thể tích oxi cần dùng và nhiên liệu -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng của tạo thu gọn của các mỗi khí…) để đốt cháy các hidrocacbon hợp chất hữu cơ hoàn toàn hỗn -Phân loại hợp chất hữu cơ -Hiểu được chất nào hợp HC -Tính chất của dầu mỏ tham gia phản ứng -Thành phần của khí thiên nhiên cộng -Hiểu được tính chất của các hidrocacbon Số câu 8 1 2 1 1/2 1/2 13 Số điểm 2đ 1đ 0,5đ 2đ 1đ 1đ 7,5đ Chủ đề 2 -Phân loại muối cacbonat -Tính chất của silic -Nhận biết các khí và viết Muối cacbonat, -Tính chất của silic và hợp chất và hợp chất PTHH hợp chất của -Thành phần của ximang -Biết được cấu tạo silic, bảng tuần bảng tuần hoàn các hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố hóa học Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ Chủ đề 3 - Biết được thế nào phản ứng cộng, Các loại PƯHH phản ứng thế, phản ứng cháy.
  2. (cộng; thế) - Phân biệt được các loại phản ứng Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0.5đ Tổng số 12 1 1.5 0.5 20 1 4 câu Tổng số 3đ 2đ 2đ 1đ 10đ 1đ 1đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC - LỚP 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chuơng…) Chủ đề 1 -Biết tính chất vật lí, tính chất hóa-Viết được công thức cấu tạo -Tính theo PTHH Tính thể tích oxi Hidrocacbon học của các hidrocacbon đầy đủ và cấu tạo thu gọn của (tính thành phần phần cần dùng để đốt và nhiên liệu -Điều chế, cách thu khí, ứng dụng các hợp chất hữu cơ trăm về thể tích mỗi cháy hoàn toàn của các hidrocacbon -Hiểu được chất nào tham gia khí…) hỗn hợp HC -Phân loại hợp chất hữu cơ phản ứng cộng -Tính chất của dầu mỏ -Hiểu được tính chất của -Thành phần của khí thiên nhiên các hidrocacbon Số câu (8)C2,C5,C C18 (2)C9,C16 C20 1/2C19 ½ C19 13 6,C7,C8,C1 2,C13,C15 Số điểm 2đ 1đ 0,5đ 2đ 1đ 1đ 7,5đ Chủ đề 2 -Phân loại muối cacbonat -Tính chất của silic và hợp -Nhận biết các khí và Muối cacbonat, -Tính chất của silic và hợp chất chất viết PTHH hợp chất của -Thành phần của ximang -Biết được cấu tạo bảng silic, bảng tuần tuần hoàn các nguyên tố hoàn các hóa học nguyên tố hóa học Số câu (2) C1, C11 (2)C3,C4 1C17 5 Số điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ Chủ đề 3 - Biết được thế nào phản ứng Các loại cộng, phản ứng thế, phản ứng PƯHH (cộng; cháy.
  4. thế) - Phân biệt được các loại phản ứng Số câu 2 (2)C14,C10 Số điểm 0,5đ 0.5đ Tổng số 12 1 1.5 0.5 20 1 4 câu Tổng số 3đ 2đ 2đ 1đ 10đ 1đ 1đ điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - (Đề có 2 trang) 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) Họ tên : ............................................ Lớp :................. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào không thể tác dụng với nhau? A. H2SO4 và KHCO3 B. K2CO3 và NaCl C. MgCO3 và HCl D.CaCl2 và Na2CO3 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại Hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định. Câu 3: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số thứ tự của nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số lớp electron. Câu 4: Oxit axit nào sau đây không tác dụng với nước ? A. Cacon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Silic đioxit D. Đinitơ pentaoxit Câu 5: Các chất thuộc loại hiđrocacbon là A. CH4, C2H6, CCl4 B. C2H6O, C2H4O2 C. HCHO, CaC2, C4H8 D.CH4, C2H6, C3H6 Câu 6: Công thức cấu tạo cho biết: A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố B. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tử C. số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tử D. thành phần của nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Câu 7: Phản ứng của metan đặc trưng cho liên kết đơn là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Metan có nhiều trong khí quyển B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than C. Metan có nhiều trong nước biển D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy. Câu 9 : Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2? A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,035 mol D. 0,045 mol Câu 10 :CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây? A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro
  6. C. tham gia phản ứng trùng hợp D. tham gia phản ứng cháy với oxi. Câu 11: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: A. Mg, Na, Si, P. B. Ca, P, B, C. C. C, N, O, F. D. O, N, C, B. Câu 12: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 13 : Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Br2 C. Khí Cl2 D. Dung dịch H2SO4. Câu 14: Trong các chất sau, chất nào tham gia phản ứng cộng ? A. CH4 B. C2H6 C. H2 D. C2H4 Câu 15: Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái . B. Màu sắc. C. Độ tan trong nước. D. Thành phần nguyên tố. Câu 16: Tính thể tích dung dịch brom 2M cần để tác dụng với 0,448 lít khí axetilen? A. 0,01 lít B. 0,02 lít C. 0,03 lít D. 0,04 lít II. Tự luận (6đ): Câu 17:(1,5đ)Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau : SO2, CH4, C2H4 . Câu 18:(1đ)Viết công thức cấu tạo và thu gọn của hợp chất sau : C2H5Cl, C3H6 . Câu 19:(1,5đ) Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau :(ghi rõ điều kiện nếu có) CaC2 (1)→ C2H2 (2)→ C2H4 (3)→ C2H6 Câu 20 :(2đ) Dẫn 2,8 lit hỗn hợp metan và etilen qua 80 gam dung dịch brôm 5%. a. Viết phương tình hóa học xảy ra b. Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp đầu. c. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể oxi cần dùng ở đktc là bao nhiêu ? (Các khí đo ở đktc) (Br = 80, C = 12, H =1, O =16) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .……………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - (Đề có 2 trang) 2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) Họ tên : ............................................ Lớp :................. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trong các chất sau, chất nào tham gia phản ứng cộng ? A. CH4 B. C2H6 C. H2 D. C2H4 Câu 2: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số thứ tự của nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số lớp electron. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: A. Dầu mỏ là một đơn chất. B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại Hiđrocacbon. D. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định. Câu 4: Oxit axit nào sau đây không tác dụng với nước? A. Cacon đioxit B. Lưu huỳnh đioxit C. Silic đioxit D. Đinitơ pentaoxit Câu 5: Tính thể tích dung dịch brom 2M cần để tác dụng với 0,448 lít khí axetilen? A. 0,01 lít B. 0,02 lít C. 0,03 lít D. 0,04 lít Câu 6: Các chất thuộc loại hiđrocacbon là A. CH4, C2H6, CCl4 B. C2H6O, C2H4O2 C. HCHO, CaC2, C4H8 D.CH4, C2H6, C3H6 Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Metan có nhiều trong khí quyển B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than C. Metan có nhiều trong nước biển D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.
  8. Câu 8: Công thức cấu tạo cho biết: A. tỉ lệ số nguyên tử giữa các nguyên tố B. thành phần của mỗi nguyên tố trong phân tử C. số lượng nguyên tố trong mỗi nguyên tử D. thành phần của nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Câu 9: Phản ứng của metan đặc trưng cho liên kết đơn là: A. Phản ứng cháy B. Phản ứng cộng C. Phản ứng thế D. Phản ứng trùng hợp Câu 10 : Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2? A. 0,015 mol B. 0,025 mol C. 0,035 mol D. 0,045 mol Câu 11: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: A. Mg, Na, Si, P. B. F, O, N, C. C. C, N, O, F. D. O, N, C, F. Câu 12: Hãy cho biết trong các cặp chất sau đây, cặp nào không thể tác dụng với nhau? A. H2SO4 và KHCO3 B. K2CO3 và NaCl C. MgCO3 và HCl D.CaCl2 và Na2CO3 Câu 13: Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ? A. Phản ứng cộng với dung dịch brom. B. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro. D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng. Câu 14 :CH4 và C2H4 giống nhau ở phản ứng nào sau đây? A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro C. tham gia phản ứng trùng hợp D. tham gia phản ứng cháy với oxi. Câu 15 : Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua: A. Dung dịch Ca(OH)2 B. Dung dịch Br2 C. Khí Cl2 D. Dung dịch H2SO4. Câu 16: Dựa vào dữ kiện nào trong các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái . B. Màu sắc. C. Độ tan trong nước. D. Thành phần nguyên tố. II. Tự luận (6đ): Câu 17:(1,5đ)Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau : SO2, CH4, C2H4 . Câu 18:(1đ)Viết công thức cấu tạo và thu gọn của hợp chất sau : C2H5Cl, C3H6 . Câu 19:(1,5đ) Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau :(ghi rõ điều kiện nếu có) CaC2 (1)→ C2H2 (2)→ C2H4 (3)→ C2H6 Câu 20 :(2đ) Dẫn 2,8 lit hỗn hợp metan và etilen qua 80 gam dung dịch brôm 5%. d. Viết phương tình hóa học xảy ra e. Tính thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp đầu. f. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể oxi cần dùng ở đktc là bao nhiêu ? (Các khí đo ở đktc) (Br = 80, C = 12, H =1, O =16) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .……………………………………………………………………………………………………
  9. ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. .…………………………………………………………………………………………………… .…………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B D 2 C A 3 A C 4 C C 5 D B 6 D D 7 C B 8 B D 9 C C 10 D C 11 C C 12 D B 13 A D 14 D D 15 D A 16 B D Phần đáp án câu tự luận: Câu 17:(1,5đ)Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau : SO2, CH4, C2H4 . Dẫn qua dd Brom, nước vôi trong ,…………..0,5đ
  10. viết 2 PTHH……………………………………1đ Câu 18:(1đ)Viết công thức cấu tạo và thu gọn của hợp chất sau : C2H5Cl, C3H6 . Mỗi CTCT ……………………..0,5x2 = 1đ Câu 19:(1,5đ) Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau :(ghi rõ điều kiện nếu có) CaC2 (1)→ C2H2 (2)→ C2H4 (3)→ C2H6 Mỗi PTHH đúng ………………0,5x3 = 1,5đ Câu 20 :(2đ) nBr2 = 0,025 mol…………….0,5đ C2H4 + Br2 → C2H4Br2 ……………..0.5đ V C2H4 = 20% , VCH4 = 80%................0,5đ CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O………0.25đ C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O…….0,25đ VO2 = 6,16 lit………………….0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2