intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2022-2023 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL - Biết dụng cụ Biến dạng đo lực - Tính được của lò xo. độ dãn của lò - Các bước đo Phép đo lực xo lực Số câu 1 1 1 3 Số 0.25 0.25 0.25 0.75 điểm Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 5% 7.5% Ứng dụng lực ma sát Khái niệm lực Điều kiện xuất trong cuộc Lực ma sát ma sát hiện ma sát nghỉ, sống và an ma sát trượt toàn gia thông
  2. Số câu 1 1 1 1 3 Số 0.5 0.25 0.75 0.25 1.75 điểm Tỉ lệ % 5% 2.5% 7.5% 2.5% 17.5% Một số vật - Nêu được thành liệu, nhiên - Biết cách phân phần của không khí - Vận dụng liệu, nguyên loại được các loại - Hiểu được thế kiến thức đã vật liệu. nào là chu trình 3R. - Xác định học về thành liệu, lương - Nhận biết được - Hiểu được tính được một số phần của thực-thực nguyên liệu chất, ứng dụng của biện pháp bảo không khí giải phẩm thông - Nhận biết được một số vật liệu. vệ môi trường quyết bài tập dụng; tính một số nhiên liệu - Sử dụng lương tính toán thực không khí. chất và ứng thường sử dụng thực – thực phẩm tế liên quan dụng của trong đời sống an toàn chúng Tổng 4 1 1 1 7 số câu Tổng số 1 0.75 0,5 đ 0.25 2.5 điểm Tỉ lệ % 10% 7.5% 5% 2.5% 25%
  3. -Trình - Nhận bày biết nhóm Bài 29; được vai thực vật: thực vật trò của dương xỉ, thực vật hạt trần, đối với hạt kín con con người Tổng 3 1 số câu Tổng số 2 0,75 điểm Nhận biết các nhóm Nêu tác hại của - Nêu được Bài 31 : động động vật thuộc động vật đối biện pháp vật ngành động vật với đời sống phòng trừ không có xương sống con người? giun sán gây hại 3 Tổng 1 1 số câu Tổng số 0.75 1 0,5 điểm Tổng số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  4. ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm: (3,5đ) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Dụng cụ đo lực là? A. Cân; B. Lực kế; C. Đồng hồ; D. Thước. Câu 2: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe dạp, xe máy; B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên bàn với mặt bàn; C. Ma sát giữa má phanh với vành xe. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động; Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Lực ma sát sinh ra chỉ khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác; B. Lực ma sát sinh ra chỉ khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác; C. Lực ma sát sinh ra chỉ khi một vật đứng yên trên bề mặt của vật khác; D. Lực ma sát có thể có lợi hoặc có hại. Câu 4: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch? A. khí biogaz B. khí tự nhiên C. than đá D. dầu mỏ Câu 5. Khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích không khí? A. 1% B. 78%. C. 21%. D. 20%. Câu 6. Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Tăng cường dùng năng lượng sạch B. Dùng nhiên liệu hóa thạch C. Sử dụng nhiên liệu gỗ D. Dùng xăng cho phương tiện giao thông. Câu 7. Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài tiêu thụ hết 14 lít xăng. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Hỏi thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy hết 14 lít xăng là bao nhiêu? A. 27300 lít B. 136500 lít C. 9750 lít D. Một kết quả khác Câu 8. Nhóm Thực vật nào sau đây có đặc điểm có thân, lá thật, rễ giả nhưng chưa có mạch dẫn? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
  5. Câu 9. Nhóm Thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch dẫn, có hạt, chưa có hoa và quả? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 10. Nhóm Thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch dẫn, có hạt có hoa và quả? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 11. Những động vật nào thuộc nhóm động vật có xương cột sống A. Tôm sông, vẹt, hổ B. Chim ưng, thủy tức, hổ C. Chim ưng, vẹt, hổ D. Giun đũa, sán lá gan, thủy tức Câu 12. Nghành động vật có xương cột sống gồm có mấy lớp A. 3 lớp B. 4 lớp C. 5 lớp D. 6 lớp Câu 13. Thủy tức thuộc nghành động vật nào A. Thân mềm B. Nghành giun C .Chân khớp D. Ruột khoang Câu 14. Cốc nước nằm yên trên mặt phẳng nghiêng là do? A. Lực ma sát nghỉ; B. Lực ma sát trượt; C. Lực ma sát lăn; D. Trọng lực. B. Tự luận: (6,5đ) 1. Lực ma sát có tác dụng như thế nào đối với vật chuyển động? (1đ) 2. Tại sao mặt dưới của đế giày lại gồ ghề? (0.25đ) 3. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm, khi treo vật nặng có trọng lượng 10N thì lò xo dài thêm 10cm. Hỏi khi treo thêm vật nặng 15N thì lò xo dài bao nhiêu? (0,5đ) 4. Nhiên liệu là gì? Kể tên 3 trạng thái của nhiên liệu và cho ví dụ?(0,25điểm) 5. An ninh năng lượng là gì? (0,5điểm) 6. Làm gì để đảm bảo an toàn thực phẩm? (0,5điểm) 7. TV có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? (2 điểm) 8. Nêu tác hại của động vật đối với đời sống con người? (1 điểm) 9. Nêu các biện pháp phòng trừ giun sán gây hại? (0,5 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đápán B C D A C A B A C D C C D A
  6. B. Tự luận: Câu Hướng dẫn chấm Điểm Lực ma sát có thể thúc đẩy hoặc cản trở chuyển động của các 1 1 vật. Mặt dưới đế giày gồ ghề để tăng lực ma sát, làm cho ta dễ 0.25 2 tiến về phía trước và khó bị ngã. Độ dãn của lò xo khi treo vật nặng 1N là 10:10=1cm Độ dãn của lò xo khi treo vật nặng 15N là 15 x 1=15N 0.25 3 Chiều dài của lò xo khi treo vật có trọng lượng 10N và 15N là: 0.25 20+10+15=45cm Hs dựa vào khái niệm đã học trả lời. Kể tên 3 trạng thái của 0.5 4 nhiên liệu là rắn, lỏng, khí và cho ví dụ. Dựa vào kiến thức đã học để trả lời. An ninh năng lượng là sự 0.5 5 đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên các nguồn nhiên liệu sạch và giá thành rẻ. - Để sử dụng lương thực, thực phẩm an toàn ta cần chú ý: 0.5 + Chọn mua ở những nơi cung cấp lương thực - thực phẩm uy tín, có xuất xứ và nguồn gốc rõ ràng. + Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng. 6 + Bảo quản ở những nơi thoáng mát sạch sẽ, nhiệt độ phù hợp. + Tránh để lương thực - thực phẩm mới với những lương thực - thực phẩm đã bị hỏng. - Cung cấp lương thực, thực phẩm (Ngô, lúa, cây ăn quả...), 0,5 đ - Nguyên liệu làm thuốc (nhân sâm, hạt, quả, lá, thân cây đinh lăng...), 0,5 đ 7 - Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp (chế biến thực 0,5 đ phẩm: cà phê, tiêu, điều, khai thác gỗ....), 0,5 đ - Làm cảnh (sung, thông...)... - Kí sinh gây bệnh cho người và động vật. 0,25 đ - Là vật trung gian truyền bệnh 0,25 đ 8 0,25 đ - Phá hại mùa màng, làm giảm năng suất của cây trồng. 0,25 đ - Làm hỏng các công trình, tàu thuyền ....
  7. Nêu biện pháp phòng trừ giun sán gây hại 0,25 đ - Vệ sinh sạch sẽ cơ thể, tay chân, vệ sinh môi trường 0,25 đ 9 - Ăn chín uống sôi, tẩy giun định kì.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2