intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 (Phân môn: Vật lý) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 (Phân môn: Vật lý) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 (Phân môn: Vật lý) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 PHÂN MÔN: VẬT LÝ 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II (Thực hiện song song Lý, Hóa, Sinh) - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 6 câu hỏi: nhận biết:4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,5 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ MỨC Số câu Số điểm đề ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Lực và tác dụng 1 1 1 1 2 3 của lực(4 tiết) Khối lượng và 0,5 0,5 1 2 trọng lượng (2 tiết) Lực tiếp xúc và lực 1 1 2 1 không tiếp xúc (1 tiết) Biến dạng của lò 0,5 1 0,5 1 1 2.5 xo(3 tiết) Ma sát 1 1 1 1 1.5 (2 tiết) Số câu 1 4 2 0,5 2 0,5 4 6 10
  2. Chủ MỨC Số câu Số điểm đề ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Số 2 2 3 1 1 1 7 3 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm 2) Bảng đặc tả
  3. Chủ đề Câu hỏi Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN Lực và Nhận biết . – Nêu được khái niệm về lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 tác dụng của lực Thông hiểu – Lấy được ví dụ về tác dụng của lực: làm thay đổi tốc (4 tiết) 1 độ, thay đổi hướng chuyển động, làm biến dạng vật. Vận dụng – Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên theo hướng 1 của sự kéo hoặc đẩy. Vận dụng cao Khối Nhận biết – Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất lượng và của một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các khối lượng), 0,5 trọng trọng lượng của vật. lượng (2 tiết) Thông hiểu Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng 0,5 của vật hoặc ngược lại Vận dụng cao Lực tiếp Nhận biết - Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối xúc và tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) lực không chịu tác dụng của lực. 1 tiếp xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối (1 tiết) tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu Vận dụng – Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc 1 – Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc Vận dụng cao Biến Nhận biết - Nêu được đơn vị lực đo lực. dạng - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. của lò xo 0,5 1 (3 tiết) – Biết được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ với khối lượng của vật treo vào nó. Thông hiểu Vận dụng Vận dụng - Giảỉ bài toán về độ dãn của lò xo 0,5 cao Ma sát Nhận biết – Nêu được lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt (2 tiết) tiếp xúc giữa hai vật khi đẩy hoặc kéo một vật trên bề mặt 1 của vật kia.
  4. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2022 – 2023 LỚP: ……….. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 6 HỌ VÀ TÊN:…………………………… THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: “ Tác dụng … hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.” A. nén B. đẩy C. ép D. ấn Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng với đặc điểm của lực tác dụng vào vật theo hình biểu diễn? A. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N B. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N C. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 15N D. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 15N Câu 3. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: Độ dãn của lò xo treo theo phương … tỉ lệ với khối lượng vật treo. A. thẳng đứng B. nằm ngang C. nằm nghiêng D. nghiêng một góc 450 Câu 4. Lực ma sát xuất hiện ở: A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật. B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật. C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật. D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật. Câu 5. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc? A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa. B. Lực cùa chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng. C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn. D. Lực của Nam cầm bình nước. Câu 6: Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. sự tiếp xúc B. sự va chạm C. sự đẩy, sự kéo D. sự tác dụng
  5. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) a. Nêu khái niệm khối lượng. b. Tính trọng lượng của một ô tô có khối lượng 5 tấn. Câu 2. (1 điểm) Lấy 1 ví dụ về lực ma sát trượt trong cuộc sống quanh ta. Câu 3. (2 điểm) Quả bóng đang nằm yên trên sân, cầu thủ đá vào quả bóng. Cho biết trong trường hợp này vật nào gây ra lực, vật nào chịu tác dụng của lực? Lực này gây ra tác dụng gì? Câu 4. (2 điểm) a. Để đo lực, ta dùng dụng cụ đo nào? Nêu đơn vị đo lực. b. Một lò xo dài thêm 15 cm khi treo vào đầu của nó một vật có khối lượng 3 kg. Tiếp tục treo thêm một vật có khối lượng 2 kg nữa thì lò xo dài bao nhiêu? Biết chiều dài tự nhiên của lò xo này là 20 cm. (Cho biết độ dãn của lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo). Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  7. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC TRƯỜNG THCS KỲ II NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2022 – 2023 Môn: khoa học tự nhiên – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu/ý đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A A C A II. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu NỘI DUNG ĐIỂM a. Khối lượng là số đo lượng chất của 1 vật. Khi không tính bao bì, khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh. 1đ Câu 1 b. 5 tấn = 5000kg (2 điểm) 0,5 Trọng lượng của ô tô đó là: 0,5 5000.10 = 50000 N Câu 2 1đ (1 điểm) Lấy ví dụ đúng Vật gây ra lực: chân cầu thủ 0,5đ Câu 3 Vật chịu tác dụng lực: quả bóng 0,5đ (2 điểm) Lực này làm cho quả bóng bị thay đổi tốc độ (hoặc biến đổi chuyển 1đ động) a. Để đo lực ta dùng lực kế Đơn vị đo lực là Niutơn (N) 0,5đ b. Độ dãn của lò xo khi treo vật có khối lượng 1kg là: 15:3 = 5cm 0,5đ Câu 4 0,25đ (2 điểm) Độ dãn của lò xo khi treo vật có khối lượng 2kg là: 5.2 =10cm 0,25đ Chiều dài của lò xo lúc này là: 20+15+10 =45cm 0,5đ (Câu b HS có thể giải theo cách khác)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1