intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Đề chính thức MÔN: KHTN- LỚP 7 (Gồm 04 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 7…………. Đề số 01 Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại A. từ trường. B. trọng trường. C. điện trường. D. điện từ trường. Câu 2: Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm cho ta biết A. Chiều chuyển động của thanh nam châm. B. Chiều của từ trường Trái Đất. C. Chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợi dây. D. Tên các từ cực của nam châm. Câu 3: La bàn là một dụng cụ dùng để xác định A. khối lượng của một vật. B. phương hướng trên mặt đất. C. trọng lượng của vật. D. nhiệt độ của môi trường sống. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xung quanh nam châm có từ trường của nam châm đó. B. Ở hình ảnh từ phổ của nam châm, nơi nào mạt sắt dày thì từ trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường yếu hơn. C. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường mạnh thì lực từ mạnh, nơi nào từ trường yếu hơn thì lực từ yếu hơn. D. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường yếu thì đường sức từ dày, nơi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ thưa hơn. Câu 5: Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện gì? A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép Câu 6: Nam châm điện là ứng dụng của tính chất nào? A. Từ trường xung quanh nam châm vĩnh cửu. B. Từ trường xung quanh Trái Đất. C. Từ trường xung quanh dòng điện. D. Từ trường xung quanh thanh đồng. Câu 7: Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây?
  2. A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc. C. A và B đều là cực Bắc. D. A và B đều là cực Nam. Câu 8: Xung quanh vật nào sau đây có từ trường? A. Bóng đèn đang sáng. B. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ. C. Thanh sắt đặt trên bàn. D. Ti vi đang tắt. Câu 9: Vì sao có thể nói rằng Trái Đất giống như một thanh nam châm khổng lồ? A. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó. B. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt về phía nó. C. Vì Trái Đất hút các thanh nam châm về phía nó. D. Vì mỗi cực của thanh nam châm tự do luôn hướng về mỗi cực của Trái Đất. Câu 10 : Nam châm điện có lợi thế hơn so với nam châm vĩnh cửu do nam châm điện A. không phân chia cực Bắc và cực Nam. B. mất từ tính khi không còn dòng điện chạy qua. C. nóng lên khi có dòng điện chạy qua. D. có kích cỡ nhỏ hơn nam châm vĩnh cửu. Câu 11: Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở A. vùng xích đạo. B. vùng địa cực. C. vùng đại dương. D. vùng có nhiều quặng sắt. Câu 12: Cách nào dưới đây không làm thay đổi lực từ của nam châm điện? A. Thay đổi cường độ dòng điện chạy qua ống dây. B. Thay đổi số vòng dây của nam châm điện. C. Thay đổi chiều dài ống dây của nam châm điện. D. Thay đổi chiều dòng điện của nam châm. Câu 13: Quang hợp là quá trình biến đổi A. Nhiệt năng được biến đổi thành hóa năng B. Quang năng được biến đổi thành nhiệt năng C. Quang năng được biến đổi thành hóa năng D. Hóa năng được biến đổi thành nhiệt năng Câu 14: Dựa vào kiểu trao đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm. Đó là A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng. C. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. D. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng. Câu 15: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào? A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi. B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt. C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu. D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi.
  3. Câu 16: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 17: Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa mạc, lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rồng quang hợp chủ yếu bằng bộ phận nào sau đây? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Gai của cây. Câu 18: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm A. khí oxygen và glucose. B. glucose và nước. C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng. D. khí carbon dioxide và nước. Câu 19: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật? A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật. B. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật. D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật. Câu 20: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào. B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải phóng năng lượng. C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen. D. Đó là quá trình chuyển hóa năng lượng rất quan trọng của tế bào. Câu 21: Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào? A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen. B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide. C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước. D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước. Câu 22: Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho đường dẫn khí? A. Bụi. B. Vi khuẩn. C. Khói thuốc lá. D. Khí oxygen. Câu 23: Quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào? A. Nhiệt năng → hóa năng. B. Hóa năng → điện năng. C. Hóa năng → nhiệt năng. D. Quang năng → hóa năng. Câu 24: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxygen. B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển Câu 25: Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khỏe hô hấp ở người? A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày.
  4. B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. C. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày. D. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. Câu 26: Quang hợp và hô hấp tế bào khác nhau ở điểm nào? A. Quang hợp giải phóng ATP, còn hô hấp tế bào dự trữ ATP. B. Quang hợp sử dụng oxygen, còn hô hấp tế bào tạo ra oxygen. C. Quang hợp giải phóng năng lượng, còn hô hấp tế bào tích trữ năng lượng. D. Quang hợp sử dụng khí carbon dioxide, còn hô hấp tế bào tạo ra khí carbon dioxide. Câu 27: Nguyên liệu của quá trình hô hấp tế bào là A. khí oxygen. B. khí carbon dioxide. C. nước. D. không khí. Câu 28: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào. B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào. C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu. D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa. Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1(1 điểm): a) Quang hợp là gì? b) Quan sát hình và nêu hiện tượng ở 2 hình sau. Giải thích. Câu 2. (1 điểm) a) Hiện tượng gì xảy ra với một thanh thép khi ta đặt nó vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua? b) Một cần cẩu điện có thể tạo lực từ lớn và nâng được các container nặng đến hàng chục tấn. Theo em, làm thế nào để tăng lực từ của cần cẩu điện này? Câu 3( 1điểm): Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng. Góc tạo bởi tia tới với mặt gương bằng 50°. a. Hãy vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng? b. Tìm góc tới và góc phản xạ?
  5. BÀI LÀM Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- Phần B. Tự luận (3,0 điểm). .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  6. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  7. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Đề chính thức MÔN: KHTN- LỚP 7 (Gồm 04 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 7…………. Đề số 02 Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 2: Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa mạc, lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rồng quang hợp chủ yếu bằng bộ phận nào sau đây? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Gai của cây. Câu 3: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm A. khí oxygen và glucose. B. glucose và nước. C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng. D. khí carbon dioxide và nước. Câu 4: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật? A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật. B. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật. D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật. Câu 5: Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại A. từ trường. B. trọng trường. C. điện trường. D. điện từ trường. Câu 6: Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm cho ta biết A. Chiều chuyển động của thanh nam châm. B. Chiều của từ trường Trái Đất. C. Chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợi dây. D. Tên các từ cực của nam châm. Câu 7: La bàn là một dụng cụ dùng để xác định A. khối lượng của một vật. B. phương hướng trên mặt đất. C. trọng lượng của vật. D. nhiệt độ của môi trường sống. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xung quanh nam châm có từ trường của nam châm đó.
  8. B. Ở hình ảnh từ phổ của nam châm, nơi nào mạt sắt dày thì từ trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường yếu hơn. C. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường mạnh thì lực từ mạnh, nơi nào từ trường yếu hơn thì lực từ yếu hơn. D. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường yếu thì đường sức từ dày, nơi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ thưa hơn. Câu 9: Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện gì? A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép Câu 10: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào. B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải phóng năng lượng. C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen. D. Đó là quá trình chuyển hóa năng lượng rất quan trọng của tế bào. Câu 11: Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào? A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen. B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide. C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước. D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước. Câu 12: Nam châm điện là ứng dụng của tính chất nào? A. Từ trường xung quanh nam châm vĩnh cửu. B. Từ trường xung quanh Trái Đất. C. Từ trường xung quanh dòng điện. D. Từ trường xung quanh thanh đồng. Câu 13: Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây? A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc. C. A và B đều là cực Bắc. D. A và B đều là cực Nam. Câu 14: Xung quanh vật nào sau đây có từ trường? A. Bóng đèn đang sáng. B. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ. C. Thanh sắt đặt trên bàn. D. Ti vi đang tắt.
  9. Câu 15: Vì sao có thể nói rằng Trái Đất giống như một thanh nam châm khổng lồ? A. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó. B. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt về phía nó. C. Vì Trái Đất hút các thanh nam châm về phía nó. D. Vì mỗi cực của thanh nam châm tự do luôn hướng về mỗi cực của Trái Đất. Câu 16: Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho đường dẫn khí? A. Bụi. B. Vi khuẩn. C. Khói thuốc lá. D. Khí oxygen. Câu 17: Quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào? A. Nhiệt năng → hóa năng. B. Hóa năng → điện năng. C. Hóa năng → nhiệt năng. D. Quang năng → hóa năng. Câu 18: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxygen. B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển Câu 19: Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khỏe hô hấp ở người? A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày. B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. C. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày. D. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. Câu 20: Quang hợp và hô hấp tế bào khác nhau ở điểm nào? A. Quang hợp giải phóng ATP, còn hô hấp tế bào dự trữ ATP. B. Quang hợp sử dụng oxygen, còn hô hấp tế bào tạo ra oxygen. C. Quang hợp giải phóng năng lượng, còn hô hấp tế bào tích trữ năng lượng. D. Quang hợp sử dụng khí carbon dioxide, còn hô hấp tế bào tạo ra khí carbon dioxide. Câu 21: Nguyên liệu của quá trình hô hấp tế bào là A. khí oxygen. B. khí carbon dioxide. C. nước. D. không khí. Câu 22: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào. B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào. C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu. D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa. Câu 23: Nam châm điện có lợi thế hơn so với nam châm vĩnh cửu do nam châm điện A. khôg phân chia cực Bắc và cực Nam. B. mất từ tính khi không còn dòng điện chạy qua. C. nóng lên khi có dòng điện chạy qua. D. có kích cỡ nhỏ hơn nam châm vĩnh cửu.
  10. Câu 24: Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở A. vùng xích đạo. B. vùng địa cực. C. vùng đại dương. D. vùng có nhiều quặng sắt. Câu 25: Cách nào dưới đây không làm thay đổi lực từ của nam châm điện? A. Thay đổi cường độ dòng điện chạy qua ống dây. B. Thay đổi số vòng dây của nam châm điện. C. Thay đổi chiều dài ống dây của nam châm điện. D. Thay đổi chiều dòng điện của nam châm. Câu 26: Quang hợp là quá trình biến đổi A. Nhiệt năng được biến đổi thành hóa năng B. Quang năng được biến đổi thành nhiệt năng C. Quang năng được biến đổi thành hóa năng D. Hóa năng được biến đổi thành nhiệt năng Câu 27: Dựa vào kiểu trao đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm. Đó là A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng. C. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. D. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng. Câu 28: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào? A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi. B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt. C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu. D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi. Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1(1 điểm): a) Quang hợp là gì? b) Quan sát hình và nêu hiện tượng ở 2 hình sau. Giải thích. Câu 2. (1 điểm) a) Hiện tượng gì xảy ra với một thanh thép khi ta đặt nó vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua? b) Một cần cẩu điện có thể tạo lực từ lớn và nâng được các container nặng đến hàng chục tấn. Theo em, làm thế nào để tăng lực từ của cần cẩu điện này? Câu 3( 1điểm): Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng. Góc tạo bởi tia tới với mặt gương bằng 50°. a. Hãy vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng? b. Tìm góc tới và góc phản xạ?
  11. BÀI LÀM Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- Phần B. Tự luận (3,0 điểm). .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  12. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
  13. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II Đề dự phòng MÔN: KHTN- LỚP 7 (Gồm 04 trang) Năm học 2022-2023 Thời gian: 60 phút. ( Học sinh làm bài vào đề) Họ và tên………………………………… Lớp 7…………. Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Hô hấp tế bào có vai trò như thế nào trong hoạt động sống của sinh vật? A. Cung cấp khí oxygen cho hoạt động sống của sinh vật. B. Cung cấp khi carbon dioxiode cho hoạt động sống của sinh vật. C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của sinh vật. D. Cung cấp nước và nhiệt cho hoạt động sống của sinh vật. Câu 2: Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại A. từ trường. B. trọng trường. C. điện trường. D. điện từ trường. Câu 3: Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm cho ta biết A. Chiều chuyển động của thanh nam châm. B. Chiều của từ trường Trái Đất. C. Chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợi dây. D. Tên các từ cực của nam châm. Câu 4: La bàn là một dụng cụ dùng để xác định A. khối lượng của một vật. B. phương hướng trên mặt đất. C. trọng lượng của vật. D. nhiệt độ của môi trường sống. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Xung quanh nam châm có từ trường của nam châm đó. B. Ở hình ảnh từ phổ của nam châm, nơi nào mạt sắt dày thì từ trường mạnh, nơi nào mạt sắt thưa thì từ trường yếu hơn. C. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường mạnh thì lực từ mạnh, nơi nào từ trường yếu hơn thì lực từ yếu hơn. D. Trong từ trường của nam châm, nơi nào từ trường yếu thì đường sức từ dày, nơi nào từ trường mạnh hơn thì đường sức từ thưa hơn. Câu 6: Quang hợp và hô hấp tế bào khác nhau ở điểm nào?
  14. A. Quang hợp giải phóng ATP, còn hô hấp tế bào dự trữ ATP. B. Quang hợp sử dụng oxygen, còn hô hấp tế bào tạo ra oxygen. C. Quang hợp giải phóng năng lượng, còn hô hấp tế bào tích trữ năng lượng. D. Quang hợp sử dụng khí carbon dioxide, còn hô hấp tế bào tạo ra khí carbon dioxide. Câu 7: Nguyên liệu của quá trình hô hấp tế bào là A. khí oxygen. B. khí carbon dioxide. C. nước. D. không khí. Câu 8: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào. B. giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào. C. giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu. D. tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa. Câu 9: Nam châm điện có lợi thế hơn so với nam châm vĩnh cửu do nam châm điện A. khôg phân chia cực Bắc và cực Nam. B. mất từ tính khi không còn dòng điện chạy qua. C. nóng lên khi có dòng điện chạy qua. D. có kích cỡ nhỏ hơn nam châm vĩnh cửu. Câu 10: Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở A. vùng xích đạo. B. vùng địa cực. C. vùng đại dương. D. vùng có nhiều quặng sắt. Câu 11: Cách nào dưới đây không làm thay đổi lực từ của nam châm điện? A. Thay đổi cường độ dòng điện chạy qua ống dây. B. Thay đổi số vòng dây của nam châm điện. C. Thay đổi chiều dài ống dây của nam châm điện. D. Thay đổi chiều dòng điện của nam châm. Câu 12: Để chế tạo một nam châm điện mạnh ta cần điều kiện gì? A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép Câu 13: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào. B. Đó là quá trình biến đổi các chất hữu cơ thành carbon dioxide, nước và giải phóng năng lượng. C. Nguyên liệu cho quá trình hô hấp là chất hữu cơ và oxygen. D. Đó là quá trình chuyển hóa năng lượng rất quan trọng của tế bào. Câu 14: Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa. Câu 15: Trên thực tế, để thích nghi với điều kiện sống tại môi trường sa mạc, lá của cây xương rồng đã biến đổi thành gai. Vậy cây xương rồng quang hợp chủ yếu bằng bộ phận nào sau đây?
  15. A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Gai của cây. Câu 16: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm A. khí oxygen và glucose. B. glucose và nước. C. khí carbon dioxide, nước và năng lượng ánh sáng. D. khí carbon dioxide và nước. Câu 17: Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào? A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen. B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide. C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước. D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước. Câu 18: Nam châm điện là ứng dụng của tính chất nào? A. Từ trường xung quanh nam châm vĩnh cửu. B. Từ trường xung quanh Trái Đất. C. Từ trường xung quanh dòng điện. D. Từ trường xung quanh thanh đồng. Câu 19: Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây? A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc. C. A và B đều là cực Bắc. D. A và B đều là cực Nam. Câu 20: Xung quanh vật nào sau đây có từ trường? A. Bóng đèn đang sáng. B. Cuộn dây đồng đang nằm trên kệ. C. Thanh sắt đặt trên bàn. D. Ti vi đang tắt. Câu 21: Quang hợp là quá trình biến đổi A. Nhiệt năng được biến đổi thành hóa năng B. Quang năng được biến đổi thành nhiệt năng C. Quang năng được biến đổi thành hóa năng D. Hóa năng được biến đổi thành nhiệt năng Câu 22: Dựa vào kiểu trao đổi chất, người ta chia sinh vật thành 2 nhóm. Đó là A. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. B. nhóm sinh vật tự dưỡng và nhóm sinh vật dị dưỡng. C. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hoại dưỡng. D. nhóm sinh vật dị dưỡng và nhóm sinh vật hóa dưỡng. Câu 23: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào? A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi. B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt. C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu. D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi. Câu 24: Vì sao có thể nói rằng Trái Đất giống như một thanh nam châm khổng lồ?
  16. A. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó. B. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt về phía nó. C. Vì Trái Đất hút các thanh nam châm về phía nó. D. Vì mỗi cực của thanh nam châm tự do luôn hướng về mỗi cực của Trái Đất. Câu 25: Tác nhân nào dưới đây không gây hại cho đường dẫn khí? A. Bụi. B. Vi khuẩn. C. Khói thuốc lá. D. Khí oxygen. Câu 26: Quá trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây diễn ra trong hô hấp tế bào? A. Nhiệt năng → hóa năng. B. Hóa năng → điện năng. C. Hóa năng → nhiệt năng. D. Quang năng → hóa năng. Câu 27: Quang hợp không có vai trò nào sau đây? A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxygen. B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng D. Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển Câu 28: Biện pháp nào sau đây là hợp lí để bảo vệ sức khỏe hô hấp ở người? A. Tập luyện thể thao với cường độ mạnh mỗi ngày. B. Ăn thật nhiều thức ăn có chứa glucose để cung cấp nguyên liệu cho hô hấp. C. Tập hít thở sâu một cách nhẹ nhàng và đều đặn mỗi ngày. D. Để thật nhiều cây xanh trong phòng ngủ. Phần B. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu phương án đơn giản để xác định các cực một thanh nam châm cũ đã bị bong hết sơn và kí hiệu. Câu 2 (2 điểm): a) (1,5 điểm) Phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển. Sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ với nhau như thế nào? b) (0,5 điểm) Tại sao trước khi gieo hạt nên ngâm hạt trong nước ấm có nhiệt độ từ 35 – 40oC? BÀI LÀM Phần A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm). Câu 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- Câu 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- Câu 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- Phần B. Tự luận (3,0 điểm).
  17. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  18. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm) Đề số 1 Câu 1-A 2-D 3-B 4-D 5-B 6-C 7-B 8-A 9- D 10-B Câu 11-B 12-C 13-C 14-B 15-A 16-C 17-B 18-C 19- C 20-A Câu 21-B 22-D 23-C 24-C 25-C 26-D 27-A 28-C Đề số 2 Câu 1-C 2-B 3-C 4-C 5-A 6-D 7-B 8-D 9- B 10-A Câu 11- B 12-C 13-B 14-A 15-D 16-D 17-C 18-C 19- C 20-D Câu 21-A 22-C 23-B 24-B 25-C 26-C 27-B 28-A B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu hỏi Biểu điểm Câu 1: a)Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ năng 0.5 điểm lượng ánh sáng được diệp lục hấp thụ để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen. b) – Hình thứ nhất ngọn nến tắt và con chuột chết. Giải thích: Do ngọn nến cháy 0.5 điểm cần khí O2 để duy trì, khi để trong môi trường kín, lượng O 2 có giới hạn nên khi đã hết sẽ không duy trì sự cháy. Tương tự vậy, chuột cần O 2 để hô hấp, khi cho ngọn nến và con chuột cùng một chỗ, lượng O2 càng giảm nhanh hơn. – Hình thứ hai ngọn nến duy trì sự cháy và con chuột còn sống. Giải thích: Do cây quang hợp cần khí CO2 thải ra O2, đồng thời con chuột và nến đã thải ra lượng CO 2 đảm bảo cân bằng lượng khí nên sự sống và sự cháy có thể diễn ra. Câu 2: a) một thanh thép khi ta đặt nó vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua 0.5 điểm thanh thép trở thành một nam châm điện và xuất hiện từ tính b) Để tăng độ mạnh của lực hút, người ta tăng độ mạnh (cường độ) của dòng điện. 0.5 điểm
  19. Độ mạnh của cường độ càng cao lực hút đối của nam châm điện càng mạnh. a. Vẽ hình. 0.5 điểm 0.25 b. Ta có: điểm 0.25 điểm Vì góc tới bẳng góc phản xạ nên: i = i' = 40° Đề dự phòng A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm) Câu 1-C 2-A 3-D 4-B 5-D 6-D 7-A 8-C 9- B 10-B Câu 11-C 12-B 13-A 14-C 15-B 16-C 17-B 18-C 19- B 20-A Câu 21-C 22-B 23-A 24-D 25-D 26-C 27-C 28-C B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đưa cực Bắc một nam châm còn phân biệt rõ được cực Bắc – Nam lại gần một nam châm trên, đầu nào hút cực Bắc của nam châm mới thì đó là cực Nam của nam châm cũ và ngược lại. (1 điểm) Câu 2: (2 điểm)
  20. a) - Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. (0.5 điểm) - Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. (0.5 điểm) - Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: Trong vòng đời của sinh vật, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển diễn ra đan xen với nhau. Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng. Do đó, nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại. (0.5 điểm) b) Trước khi gieo hạt nên ngâm hạt trong nước ấm từ 35 – 40 oC nhằm mục đích cung cấp độ ẩm và nhiệt độ phù hợp cho hạt, giúp tăng quá trình hô hấp tế bào của hạt, phá vỡ trạng thái ngủ nghỉ của hạt, tạo điều kiện thuận lợi để hạt nảy mầm. (0.5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2