intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 (Phân môn: Lý - Hóa) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 7 đạt kết quả cao trong những kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 (Phân môn: Lý - Hóa) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 (Phân môn: Lý - Hóa) năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP: ................. MÔN: KHTN 7 HỌ VÀ TÊN: ............................................ PHÂN MÔN VẬT LÍ – HÓA HỌC THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm Lời phê của cô giáo I. Trắc nghiệm (3điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Chiếu một tia sáng đến gương phẳng hợp với pháp tuyến một góc 50 0. Góc phản xạ bằng: A. 900 B. 600 C. 500 D. 400 Câu 2. Trong những vật sau đây, vật nào không thể cho ánh sáng truyền qua? A. tấm thủy tinh. B. nước nguyên chất. C. tấm nhựa trong suốt D. tấm gỗ. Câu 3. Yếu tố quyết định khi chỉ có bóng tối được tạo ra và không có bóng nửa tối là: A.¸nguồn sáng mạnh B. nguồn sáng nhỏ C. mµn ch¾n ë gÇn nguån D mµn ch¾n ë xa nguån Câu 4. Phân tử là: A. hạt đại diện cho chất, được tạo bởi một nguyên tố hóa học. B. hạt đại diện cho hợp chất, được tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học. C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử kết hợp với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. D. hạt nhỏ nhất do các nguyên tố hóa học kết hợp với nhau tạo thành chất. Câu 5. Đơn chất là: A. kim loại có trong tự nhiên. B. phi kim do con người tạo ra. C. những chất luôn có tên gọi trùng với tên nguyên tố hóa học. D. chất tạo ra từ một nguyên tố hóa học. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường electron ở lớp ngoài cùng. B. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng. C. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng. D. Để tạo ion âm thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Thế nào là vùng tối? vùng nửa tối? (1,5 điểm) Câu 2. (2 điểm) a/ Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. b/ Chiếu một tia sáng đến gương phẳng hợp với mặt gương một góc 300. Vẽ hình .Tính góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ.
  2. Câu 3. (2 điểm) a. Hợp chất là gì? Cho 2 ví dụ về hợp chất? b. Phân tử calcium carbonate gồm 1 nguyên tử calcium, 1 nguyên tử carbon và 3 nguyên tử oxygen. Tính khối lượng phân tử calcium carbonate. Câu 4. (1,5 điểm) a. Hãy trình bày cách sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố? b. Hãy vẽ sơ đồ tạo thành liên kết ion trong phân tử hợp chất magnesium oxide (MgO). Bài làm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS HỌC KỲ II NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2022 – 2023 Môn: khoa học tự nhiên – Lớp 7 (Phân môn lí-hóa) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu/ý đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B C D B II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu NỘI DUNG ĐIỂM Câu + Vùng tối là vùng nằm ở phía sau vật cản, hoàn toàn không nhận được ánh 0,75 đ 1 sáng từ nguồn sáng truyền tới (1,5 điểm + Vùng nửa tối nằm ở phía sau vật cản, nhận được một phần ánh sáng từ 0,75 đ ) nguồn sáng truyền tới. a/ Định luật phản xạ ánh sáng: - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở 0,5 đ điểm tới. 0,5đ - Góc phản xạ bằng góc tới. b/ Câu Vẽ 2 hình (2 đúng điểm 0,5đ ) Vì SI hợp với mặt gương góc 30o nên góc tới i = 90 – 30 = 60o. Suy ra: góc phản xạ i’ = i = 60o. 0,25đ Góc hợp bởi tia tơí và tia phản xạ là góc SIR 0,25đ Góc SIR = 60o + 60o = 120o Câu a. Hợp chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học. 0,5đ 3 Ví dụ: phân tử carbon dioxide (CO2), phân tử nước (H2O), … 0,5đ (2 điểm b. Khối lượng phân tử đá vôi (CaCO3) bằng ) 40.1+12.1+16.3=100 (amu) 1đ Câu a. 4 - Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài (1,5 cùng, riêng helium ở lớp ngoài cùng chỉ có 2 electron. điểm 1đ )
  4. - Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí 0,5đ hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron. b. Sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide Nguyên tử Mg Nguyên tử O ion Mg2+ ion O2-
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2