intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học sinh giỏi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 6 GV : HUỲNH THỊ BÍCH THUẬN: ĐỊA LÍ GV: BÙI THỊ NGỌC DIỆP : LỊCH SỬ CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG TỔNG CHỦ ĐỀ CAO CỘNG PHÂN MÔN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. CẤU TẠO - Biết được các dạng địa CỦA TRÁI hình chính trên Trái Đất ĐẤT .VỎ - Kể tên một số loại khoáng sản . TRÁI ĐẤT Biết cách ứng phó với núi lửa ,động đất. Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm: 1 điểm Số điểm:1 Tỉ lệ 10% Tỉ lệ: 10% 2. KHÍ HẬU - Kể tên và nêu được đặc -Trình bày được khái quát -Trình bày được một số biện pháp PHÂN VÀ BIẾN điểm về nhiệt độ và độ ẩm phạm vi, đặc điểm của phòng tránh thiên tai và ứng phó với MÔN của một số khối khí . một trong các đới khí hậu biến đổi khí hậu. ĐỔI KHÍ ĐỊA - Biết cách sử dụng khí áp trên Trái Đất. LÍ HẬU kế. -Phân biệt được thời tiết và khí hậu - Biết được vị trí,đặc điểm của tầng đối lưu ,tầng bình lưu. Số câu: 3 1 1 Số câu: 5 Số điểm: 1.0 điểm 1.5 điểm 2.0 điểm Số điểm:4,5 Tỉ lệ 10% 15 % 20 % Tỉ lệ: 45 %
  2. 3. NƯỚC - Biết được các bộ phận TRÊN TRÁI của một dòng sông lớn ĐẤT ,mối quan hệ giữa mùa lũ và nguồn cung cấp nước sông. Số câu: 3 Số câu: 1 Số điểm: 1.0 điểm Số điểm:1.0 Tỉ lệ 10 % Tỉ lệ: 10 % CHỦ 1 . CÁC -Ý nghĩa cuả cuộc khởi nghĩa Hai Bà CUỘC KHỞI Trưng. NGHĨA TIÊU BIỂU GIÀNH ĐỘC LẬP TRƯỚC TKX Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.33điểm Sốđiểm:0.33 Tỉ lệ 3.3 % Tỉ lệ: 3,3% 2. CUỘC - Hiểu được nhân dân ta ĐẤU TRANH tiếp thu chọn lọc văn hóa BẢO TỒN Trung Hoa. PHÂN VÀ PHÁT MÔN TRIỂN VĂN LỊCH HÓA DÂN SỬ TỘC CỦA NGƯỜI VIỆT. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1.5 điểm Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15% Tỉ lệ: 15% 3. BƯỚC -Biết được kế hoạch đánh -Rút ra ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng NGOẶT giặc của Ngô Quyền. (năm 938) LỊCH SỬ - Biết được nội dung cải - Rút ra bài học kinh nghiệm trong trận
  3. ĐẦU TKX cách của Khúc Hạo. chiến thắng Bạch Đằng năm 938. -Biết được cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán của Dương Đình Nghệ. Số câu: 3 2 Số câu: 5 Số điểm: 1 điểm 0.66điểm Sốđiểm:1.66 Tỉ lệ 10% 6.6% Tỉ lệ: 16.6% Tổng số câu: 12 1,5 1.5 3 Số câu: 18 Tổng số điểm: 4 3 2 1 Số điểm: Tỉ lệ 40% 3.0% 20% 10% 10,0 Tỉ lệ: 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 GV : HUỲNH THỊ BÍCH THUẬN: ĐỊA LÍ GV: BÙI THỊ NGỌC DIỆP : LỊCH SỬ CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TỔNG CHỦ ĐỀ CỘNG PHÂN MÔN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. CẤU TẠO - Biết được dạng địa hình CỦA TRÁI núi,đồi ,đồng bằng cao ĐẤT .VỎ nguyên trên Trái Đất - Kể tên một số loại TRÁI ĐẤT khoáng sản : năng lượng ,kim loại đen kim loại màu, phi kim loại. - Biết cách ứng phó với núi lửa ,động đất. Số câu: 3 Số câu: 3 PHÂN Số điểm: 1 điểm Số điểm:1 MÔN Tỉ lệ 10% Tỉ lệ: 10% ĐỊA 2. KHÍ HẬU - Nêu được đặc Trình bày được khái Trình bày được một số biện pháp phòng LÍ VÀ BIẾN điểm về nhiệt độ và độ quát phạm vi, đặc điểm tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí ĐỔI KHÍ ẩm của khối khí của đới nóng và đới ôn hậu. Trách nhiệm của bản thân đối với nóng,lạnh ,đại dương,lục hoà trên Trái Đất. biến đổi kí hậu. HẬU địa. - Biết được dụng cụ đo khí áp. -Phân biệt được thời tiết và khí hậu - Biết được vị trí ,đặc điểm của tầng đối lưu
  5. ,tầng bình lưu. Số câu: 3 1 1 Số câu: 5 Số điểm: 1.0 điểm 1.5 điểm 2.0 Số điểm:4,5 Tỉ lệ 10% 15 % điểm Tỉ lệ: 45% 20 % 3. NƯỚC -Biết được hệ thống TRÊN TRÁI sông ,lưu vực sông,phụ ĐẤT lưu,chi lưu,mối quan hệ giữa mùa lũ và nguồn cung cấp nước sông. Số câu: 3 Số câu: 3 Số điểm: 1.0 điểm Số điểm:1.0 Tỉ lệ 10 % Tỉ lệ: 10 % 1. CÁC -Rút ra ý nghĩa cuả cuộc khởi nghĩa Hai CUỘC KHỞI Bà Trưng. NGHĨA TIÊU BIỂU PHÂN GIÀNH ĐỘC MÔN LẬP TRƯỚC LỊCH TKX SỬ Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 0.33điểm Sốđiểm:0.33 Tỉ lệ 3.3 % Tỉ lệ: 3,3% 2. CUỘC Hiểu được nhân dân ta ĐẤU TRANH tiếp thu chọn lọc văn BẢO TỒN hóa Trung Hoa. VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DÂN TỘC CỦA
  6. NGƯỜI VIỆT. Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 1.5 điểm Số điểm: 1.5 Tỉ lệ 15% Tỉ lệ: 15% 3. BƯỚC -Biết được Ngô Quyền -Rút ra ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng NGOẶT lựa chọn địa điểm nào (năm 938) LỊCH SỬ làm trận địa chống quân - Rút ra bài học kinh nghiệm trong trận ĐẦU TKX Nam Hán. chiến thắng Bạch Đằng năm 938. -Biết được nội dung các cải cách cuả Khúc Hạo. -Biết được Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán như thế nào. Số câu: 3 2 Số câu: 5 Số điểm: 1 điểm 0.66điểm Sốđiểm:1.66 Tỉ lệ 10% 6.6% Tỉ lệ: 16.6% Tổng số câu: 12 1,5 1.5 3 Số câu: 18 Tổng số điểm: 4 3 2 1 Số điểm: Tỉ lệ 40% 3.0 20% 10% 10,0 Tỉ lệ: 100%
  7. KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Họ tên ......................................................................... MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp .........../ ......... Phòng thi ............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. ĐỀ: 1 Điểm Nhận xét của Thầy Cô A.TRẮC NGHIỆM . (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Địa hình nhô cao so với vùng đất xung quanh,có độ cao thường không quá 200m gọi là A. núi. B. đồi . C. đồng bằng D. cao nguyên Câu 2. Đồng chì.... là loại khoáng sản A. kim loại màu B. kim loại đen. C. năng lượng. D. phi kim loại. Câu 3. Khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân sống gần khu vực cần A. gia cố nhà cửa thật vững chắc. B. chuẩn bị các dụng cụ để dập lửa. C. nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực. D. đóng cửa ở trong nhà, tuyệt đối không ra ngoài. Câu 4. Khối khí hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao là A. nóng . B. lạnh C. đại dương . D. lục địa . Câu 5. Thời tết là hiện tượng khí tượng A. luôn thay đổi. B. lặp đi lặp lại mỗi ngày. C. it thay đổi. D. theo chu kì năm. Câu 6. Dụng cụ đo khí áp là A. ẩm kế. B. vũ kế C. nhiệt kế . D. khí áp kế . Câu 7. Làm nhiệm vụ đổ nước vào sông chính là A. hệ thống sông. B. lưu vực sông. C. chi lưu. D. phụ lưu. Câu 8. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. thượng lưu sông . B. lưu vực sông. C. hạ lưu sông . D. hữu ngạn sông Câu 9. Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ mưa thì A. mùa lũ trùng với mùa xuân . B. mùa lũ trùng với mùa mưa. C. mùa lũ vào đầu mùa hạ. D. phức tạp có nhiều mùa lũ . Câu 10. Việc Trưng Trắc được tôn lên làm Vua và đóng đô ở Mê Linh có ý nghĩa gì? A. Khẳng định đất nước có chủ quyền . B. Kết thúc nghìn năm Băc thuộc . C. Phụ nữ nắm quyền. D. Một thời đại mới hình thành. Câu 11. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Giàng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 12. Năm 931, Dương Đình Nghệ lãnh đạo người Việt nổi dậy đấu tranh chống lại A. nhà Nam Hán. B. nhà Đường. C. nhà Tống. D. nhà Tùy. Câu 13. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cải cách của Khúc Hạo? A. Định lại mức thuế cho công bằng. B. Lập sổ hộ khẩu để quản lí cho thống nhất. C. Duy trì chính sách bóc lột nhà Đường. D. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ. Câu 14. Sự kiện nào chấm dứt thời kỳ Bắc thuộc, mở ra thời kỳ độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc? A. Khúc Thừa Dụ tự xưng là tiết độ sứ . B. Dương Đình Nghệ tự xưng là tiết độ sứ. C. Dương Đình Nghệ đánh đuổi quân Nam Hán 1. D. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chống quân Nam Hán lần 2. Câu 15. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 không để lại bài học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta giai đoạn sau này?
  8. A. Tiêu diệt nội phản . B. Khai thác điểm mạnh của ta và địch. C. Dựa vào địa hình để đề ra đường lối đấu tranh. D. Không phát huy sự đoàn kết cuả dân tộc. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm của khí hậu đới nóng (nhiệt đới). Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.? Bản thân em làm gì để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu? Câu 3. (1.5 điểm) Em hãy cho biết, trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………..……. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………........................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….……………………… ……………………………………………………………………….…………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………….. ……………………………………………………………………….……………………………….. …………………………………………………………………………………. ………………………. ……………………………………………………………………….………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………. ………………………………………………………………………. …………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………. ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………… ………………………………………………………………………. …………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………. ………………………………………………………………………. …………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………. ………………………………………………………………………. …………………………………. …………………………………………………………………………………. ……………………….
  9. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ….………………………………. ……………………………………………………………………….…………………………. …….... …………………………………………………………………………………. ………………………. ……………………………………………………………………….…………………………..…….. …………………………………………………………………………………………………………. . ……………………………………………………………………….…………………………..…….. ……………………………………………………………………………………. ……………………. ……………………………………………………………………….…………………………..…….. ……………………………………………………………………….……………….……………….. ………………………………………………………. …………………………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………… ………………………………………………………………………. …………………………………. KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Họ tên ......................................................................... MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Lớp .........../ ......... Phòng thi ............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. ĐỀ 2 Điểm Nhận xét của Thầy Cô A. TRẮC NGHIỆM . (5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Than đá, dầu mỏ là loại khoáng sản A. phi kim loại. B. kim loại màu C. kim loại đen D. năng lượng. Câu 2. Dạng địa hình thấp, bề mặt khá bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, độ cao dưới 200 m so với mực nước biển được gọi là A núi. B. đồi. C. đồng bằng . D. cao nguyên Câu 3: Khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân sống gần khu vực cần A. gia cố nhà cửa thật vững chắc. B. chuẩn bị các dụng cụ để dập lửa. C. nhanh chóng sơ tán khỏi khu vực. D. đóng cửa ở trong nhà, tuyệt đối không ra ngoài Câu 4. Khối khí hình thành ở vùng vĩ độ cao có nhiệt độ tương đối thấp là A. lục địa . B. đại dương . C. lạnh . D. nóng. Câu 5. Khí hậu là hiện tượng khí tượng A.có tính quy luật. B. lặp đi lặp lại mỗi ngày. C. it thay đổi. D. luôn thay đổi. Câu 6. Ở tầng đối lưu không khí chuyển động A. theo chiều thẳng đứng B. chuyển động ngang.
  10. C. theo chiều tây sang đông. D. không di chuyển. Câu 7. Làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính là A. hệ thống sông. B. Lưu vực sông. C. chi lưu. D. phụ lưu Câu 8. Vùng đất cung cấp nước cho sông gọi là A. phụ lưu. B. chi lưu. C. hệ thống sông. D. lưu vực sông Câu 9. Sông có nguồn cung cấp chủ yếu từ băng tan thì A. mùa lũ vào đầu mùa hạ B. mùa lũ trùng với mùa mưa. C. mùa lũ trùng với mùa xuân . D. phức tạp có nhiều mùa lũ . Câu 10. Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B.Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 11. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 không để lại bài học kinh nghiệm cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta giai đoạn sau này? A. Tiêu diệt nội phản . B. Khai thác điểm mạnh của ta và địch. C. Dựa vào địa hình để đề ra đường lối đấu tranh. D. Không phát huy sự đoàn kết cuả dân tộc. Câu 12. Đâu không là ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng? A. Kết thúc nghìn năm của phong kiến Phương Bắc. B. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí chiến đấu của nhân dân ta. C. Khẳng định vai trò của người phụ nữ Việt Nam . D. Mở ra một trang mới trong lịch sử dân tộc ta . Câu 13. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. Làng Giàng (Thanh Hóa). B. Đường Lâm (Hà Nội) C. Núi Nưa ( Thanh Hóa). D. Hoan Châu ( Nghệ An). Câu 14. Chủ trương xây dựng đất nước tự chủ theo đường lối “ Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui” là của A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Mĩ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 15. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 là gì? A. Đánh tan cuộc xâm lược của quân Nam Hán. B. Bảo vệ nền tự chủ giành được sau khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. C. Để lại những nghệ thuật quân sự quý báu . D. Kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập tự chủ lâu dài . B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm của khí hậu đới ôn hoà (ôn đới) Câu 2. (2.0 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu? Bản thân em làm gì để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu? Câu 3. (1.5 điểm) Em hãy cho biết, trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………..……. …………………………………………………………………………………………………………. . …………………………………………………………………………………. ………………………. ……………………………………………………………………….………………………….……... …….…………………………………………………………………………….……………………... ……………………………………………………………………….………………………………… ………………………………………………………………………………….……………………… ……………………………………………………………………….…………………………………
  11. ………………………………………………………………………………….……………….…...... ……………………………………………………………………….………………………………… ………………………………………………………………………………….……………………… ……………………………………………………………………….…………………………..…….. ……………………………………………………………………………. ……………………………. ………………………………………………………………………. …………………………………. ………………………………………………………………………………. …………………………. ………………………………………………………………………. …………………………………. …………………………………………………………………………………. ………………………. ……………………………………………………………………….………………………………… …………………………………………………………………………………. ………………………. ………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………… ……………………………………………………………………….………………………………… ………………………………………………………………………………….…………………….. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………….…………………………..…….. ……………………………………………………………………………………. ……………………. ……………………………………………………………………….………………………………. ………………………………………………………………………………….…………………….. ……………………………………………………………………….………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …… ……………………………………………………………………….…………………………..…….. ……………………………………………………………………………………. ……………………. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Đề 1: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm), mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B A C A A D D B B
  12. Câu 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A C D D B. TỰ LUẬN; (5đ) Câu Nội dung Điểm Trình bày đặc điểm của khí hậu đới nóng. 1.5 đ + Quanh năm nóng 0. 5đ 1 + Nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 200 C 0.5đ + Lượng mưa trung bình năm từ 1000 mm- > 2000mm. 0.25đ + Gió thường xuyên thổi là gió Mậu dịch 0.25đ Em hãy nêu một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với 2.0 đ biến đổi khí hậu? Bản thân em làm gì để góp phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu? - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, 0.5đ 2 - Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, 0.5đ - Hạn chế dùng túi ni-lông, 0.5đ - Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng 0.25đ - Em không vức rác bừa bãi, tắt điện khi ra khỏi phòng học, tham gia 0.25đ dọn vệ sinh ở bãi biển … (HS có 2 ý ghi 025 ) 3 Em hãy cho biết, trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào? - Học một số phát minh kĩ thuật như: làm giấy, chế tạo đồ thủy 0.25đ tinh. - Tiếp thu đạo giáo có sự hòa nhập với tín ngưỡng dân gian. 0.25đ - Tiếp thu một số lễ tết như tết Nguyên đán…nhưng vận dụng phù 0.25đ hợp văn hóa người Việt. 0.25đ - Đón nhận tinh thần tư bi, bác ái của phật giáo . - Tiếp thu chữ Hán, một số quy tắc lễ nghĩa.. chịu ảnh hưởng tư 0.5đ tưởng gia trưởng nhưng vẫn giữ gìn truyền thống tôn trọng người già và trẻ em.
  13. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN:LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Đề 2: A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm), mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C C C A A C D A Câu 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A A A D
  14. A. TỰ LUẬN; (3,5đ) Câu Nội dung Điểm Trình bày đặc điểm của khí hậu đới ôn hòa. 1.5đ + Nhiệt độ trung bình năm dưới 200 C tháng nóng nhất không thấp 0.5đ hơn 100 C. 1 + Các mùa trong năm rất rõ rệt 0. 5đ + Lượng mưa trung bình năm từ 500 - 1000mm. + Gió thường xuyên thổi là gió tây ôn đới 0.25đ 0.25đ Em hãy nêu một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với 2.0đ biến đổi khí hậu? Bản thân em làm gì để góp phần giảm nhẹ biến đổi hí hậu? - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, 0.5đ 2 - Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, 0.5đ - Hạn chế dùng túi ni-lông, 0.5đ - Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng 0.25đ - Em không vức rác bừa bãi, tắt điện khi ra khỏi phòng học, tham gia 0.25đ dọn vệ sinh ở bãi biển … (HS có 2 ý ghi 025 ) Em hãy cho biết, trong thời kì Bắc thuộc, nhân dân ta đã tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa như thế nào? - Học một số phát minh kĩ thuật như: làm giấy, chế tạo đồ thủy 0.25đ tinh. - Tiếp thu đạo giáo có sự hòa nhập với tín ngưỡng dân gian. 0.25đ - Tiếp thu một số lễ tết như tết Nguyên đán…nhưng vận dụng phù 0.25đ hợp văn hóa người Việt. - Đón nhận tinh thần tư bi, bác ái của phật giáo . 0.25đ - Tiếp thu chữ Hán, một số quy tắc lễ nghĩa.. chịu ảnh hưởng tư tưởng gia trưởng nhưng vẫn giữ gìn truyền thống tôn trọng 0.5đ người già và trẻ em.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2