intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ 12 Mã đề: 132 Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 Câu – 7.0 điểm) Câu 1: Nội dung nào dưới đây là thủ đoạn của Mĩ khi thực hiện chiến lược Chiến tranh cục bộ ở Việt Nam? A. Rút dần quân đội Mĩ về nước. B. Không sử dụng quân đội Sài Gòn. C. Đưa quân Mĩ vào miền Nam làm cố vấn. D. Đưa quân Mĩ vào tham chiến trực tiếp. Câu 2: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã mở ra khả năng đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ của đế quốc Mĩ? A. Vạn Tường. B. Ấp Bắc. C. Bình Giã. D. Đồng khởi. Câu 3: Cuộc tập kích đường không của Mĩ vào Hà Nội, Hải Phòng kéo dài suốt bao nhiêu ngày đêm? A. 15 ngày đêm. B. 14 ngày đêm. C. 12 ngày đêm. D. 13 ngày đêm. Câu 4: Phong trào Đồng Khởi (1960) bắt đầu bùng nổ ở A. tỉnh Bến Tre. B. huyện Mỏ Cày. C. 3 xã Định Thủy, Phước Hiệp, Bình Khánh. D. toàn miền Nam. Câu 5: Thủ đoạn mới của Mĩ khi thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh là A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Tăng cường viện trợ kinh tế cho Đông Dương. C. Tăng cường viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn tấn công miền Bắc lần hai. D. Ồ ạt đưa quân đội Mĩ vào trực tiếp tham chiến ở Miền Nam. Câu 6: Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) 1963 đã tác động như thế nào đến phong trào cách mạng miền Nam bấy giờ? A. Khẳng định quân dân miền Nam có khả năng đánh bại đế quốc Mĩ. B. Dẫn đến sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. C. Khẳng định nhân dân miền Nam có đánh thắng Mĩ và tay sai. D. Dấy lên phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công” trên toàn miền Nam. Câu 7: Hiệp định Pari 1973 đã mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước là vì: A. Mĩ rút quân về nước, bỏ rơi hoàn toàn lực lượng tay sai Sài Gòn. B. Lực lượng cách mạng đã chuyển sang thế tiến công trên khắp các chiến trường Nam – Bắc. C. Lực lượng quân Mĩ và quân Sài Gòn ngày càng bị tiêu hao, khủng hoảng. D. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước, tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 8: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari 1973 trực tiếp đề cập đến việc chiến sự đã kết thúc trên đất nước ta? A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. B. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam, Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam. C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do, không có sự can thiệp của nước ngoài. D. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt. Câu 9: Trận Điện Biên Phủ trên không đã bắn rơi bao nhiêu máy bay của Mĩ? A. 81 máy bay. B. 85 máy bay. C. 87 máy bay. D. 89 máy bay. Câu 10: Đế quốc Mĩ đã sử dụng binh chủng chủ lực nào để thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai (1972)? A. Quân dù và quân thủy. B. Lục quân. C. Không quân và Hải quân. D. Lính thủy đánh bộ. Câu 11: Phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) ở miền Nam đã dẫn tới sự ra đời của mặt trận nào sau đây? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 12: Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 có ý nghĩa như thế nào? A. Làm cho nội bộ chính quyền Mĩ –Sài Gòn khủng hoảng trầm trọng, triền miên. B. Buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán kí Hiệp định Pari. C. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược ở Việt Nam. D. Khẳng định khả năng thắng lớn của quân dân ta trên mọi chiến trường. Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là thủ đoạn của chính quyền và quân đội Sài Gòn trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt? A. Tiến hành những hoạt động phá hoại các vùng giải phóng của ta. B. Mở các cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu diệt lực lượng cách mạng. C. Tham gia vào các cuộc hành quân “tìm diệt” cùng quân viễn chinh Mĩ. D. Thực hiện dồn dân lập “ấp chiến lược”. Câu 14: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt, đế quốc Mĩ và tay sai sử dụng phổ biến chiến thuật nào ở miền Nam? A. Tràn ngập lãnh thổ. B. Trực thăng vận, thiết xa vận. C. Bao vây, đánh lấn. D. Tìm diệt và bình định. Câu 15: : Nội dung nào không phải là ý nghĩa của việc kí kết Hiệp định Pari 1973? A. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Sài Gòn và chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ. B. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao C. Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của quân dân hai miền đất nước. D. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước Câu 16: Thắng lợi quyết định nào của quân dân miền Bắc đã buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam? A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972. B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Trận Điện Biên Phủ. Câu 17: Nhiệm vụ của Cách mạng miền Bắc Việt Nam ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ (1954) được kí kết là A. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, giải phóng miền Nam. B. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. C. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược kiểu mới của Mĩ. D. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm. Câu 18: Trong những năm 1969 – 1973, Mĩ đã mở rộng quy mô cuộc chiến tranh xâm lược trên A. các đô thị lớn là chủ yếu. B. cả nước Việt Nam C. toàn miền Nam. D. toàn cõi Đông Dương Câu 19: Ngày 2/12/1964, quân ta mở cuộc tấn công vào Bình Giã (Bà Rịa) thắng lợi đã A. làm cho chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản hoàn toàn. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. B. làm cho chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản về cơ bản. C. làm cho chiến lược “chiến tranhcục bộ” của Mĩ bị phá sản hoàn toàn. D. làm cho vùng giải phóng ở Đông Nam bộ được mở rộng. Câu 20: Sự kiện chính trị nào biểu thị quyết tâm của nhân dân ba nước Đông Dương đoàn kết chiến đấu chống đế quốc Mĩ? A. Đại hội Đảng cộng sản Đông Dương lần thứ II (1951). B. Đảng Cộng sản Đông Dương được thành lập (1930). C. Liên quân ba nước Đông Dương lần lượt đánh bại các cuộc tấn công của Mĩ và tay sai trên đất Campuchia (1970) và Lào (1971). D. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam – Lào – Campuchia (24 25/4/1970). Câu 21: Âm mưu cơ bản của đế quốc Mĩ khi tiến hành chiến lược chiến tranh cục bộ ở miền Nam là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Giảm xương máu người Mĩ, tận dụng xương máu người Việt. C. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường. D. Kéo dài cuộc chiến tranh ở Đông Dương. Câu 22: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) xác định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước? A. Quyết định gián tiếp. B. Quyết định nhất. C. Quyết định trực tiếp. D. Quan trọng nhất. Câu 23: Năm 1968, khi đế quốc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh ở Việt Nam, điều đó có nghĩa là A. bắt đầu Chiến tranh tổng lực trên toàn cõi Việt Nam. B. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Chiến tranh cục bộ. C. thừa nhận sự thất bại của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh. D. bắt đầu thực hiện chiến lược Chiến tranh đặc biệt. Câu 24: Ngày 10 tháng 10 năm 1954 gắn liền với sự kiện nào trong lịch sử Việt Nam? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi. B. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà. C. Pháp buộc phải kí kết Hiệp định Giơnevơ. D. Quân đội Việt Nam tiếp quản thủ đô Hà Nội. Câu 25: Nguyên nhân khiến Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay vào Hà Nội và Hải Phòng 12 ngày đêm liên tục (18 29/12/1972) là gì? A. Nhằm giành một thắng lợi quân sự nhất định, buộc ta kí Hiệp định có lợi cho Mĩ. B. Nhằm cứu nguy cho thế thua của chiến lược Cục bộ ở miền Nam. C. Nhằm ngăn chặn sự phát triển của hậu phương miền Bắc. D. Nhằm bắt trọn cơ quan đầu não kháng chiến của ta, nhanh chóng kết thúc chiến tranh. Câu 26: Điều khoản nào trong Hiệp định Pari 1973 có ý nghĩa nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do. B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Đồng minh, phá hết căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. C. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt. Câu 27: Vì sao Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại ra miền Bắc lần thứ hai năm 1972? A. Vì Mĩ muốn nhanh chóng tạo ra ưu thế về binh và hỏa lực, giành lại thế chủ động. B. Vì Mĩ muốn gây sức ép buộc ta phải nhượng bộ trên bàn đàm phán ngoại giao. C. Vì Mĩ muốn gây sức ép với các nước xã hội chủ nghĩa. D. Vì Mĩ muốn cứu nguy cho chiến lược Chiến tranh cục bộ. Câu 28: Phong trào chống và phá “Ấp chiến lược” được nhân dân miền Nam thực hiện với khẩu hiệu gì? A. “Một tấc không đi, một li không rời” B. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” C. “Tản cư là kháng chiến” D. “Quyết tâm đánh giặc giữ làng, giữ ấp” II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” 1960 và sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 2: Em có nhận xét gì về tác động của cách mạng mỗi miền ở nước ta trong những năm 1960 – 1973? Mối quan hệ của cách mạng hai miền Nam  Bắc có biểu hiện ra sao? ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 12 (2021 – 2022) I. Phần trắc nghiệm (28 câu) mamon made cautron dapan THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 1 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 1 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 2 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 2 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 3 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 3 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 4 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 4 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 5 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 5 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 6 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 6 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 7 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 7 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 8 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 8 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 9 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 9 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 10 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 10 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 11 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 11 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 12 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 12 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 13 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 13 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 14 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 14 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 15 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 15 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 16 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 16 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 17 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 17 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 18 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 18 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 19 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 19 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 20 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 20 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 21 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 21 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 22 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 22 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 23 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 23 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 24 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 24 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 25 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 25 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 26 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 26 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 27 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 27 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 209 28 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 132 28 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 1 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 1 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 2 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 2 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 3 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 3 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 4 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 4 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 5 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 5 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 6 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 6 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 7 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 7 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 8 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 8 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 9 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 9 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 10 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 10 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 11 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 11 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 12 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 12 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 13 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 13 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 14 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 14 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 15 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 15 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 16 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 16 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 17 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 17 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 18 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 18 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 19 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 19 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 20 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 20 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 21 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 21 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 22 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 22 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 23 C THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 23 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 24 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 24 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 25 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 25 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 26 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 26 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 27 B THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 27 D THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 357 28 A THI GIỮA KÌ LỊCH SỬ 485 28 B
  6. II. Phần tự luận (2 câu = 3 điểm) Câu 1: Phân tích ý nghĩa của phong trào “Đồng khởi” 1960 và sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. Câu 2: Em có nhận xét gì về tác động của cách mạng mỗi miền ở nước ta trong những năm 1960 – 1973? Mối quan hệ của cách mạng hai miền Nam  Bắc có biểu hiện ra sao? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: mặc định A II. Tự luận Thang Câu Nội dung chính cần đạt Ghi chú điểm Câu 1: - Phong trào đã giáng một đòn nặng nề vào chính 0.25 Phân tích ý sách thực dân mới của Mĩ, làm lung lay tận gốc nghĩa của chính quyền Ngô Đình Diệm. phong trào - Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách 0.25 “Đồng mạng Việt Nam: chuyển từ thế giữ gìn lực lượng khởi” và sự sang thế tiến công ra đời của - Từ khí thế thắng lợi của phong trào, Mặt trận dân 0.25 Mặt trận tộc GP miền Nam Việt Nam ra đời vào ngày dân tộc giải 20/12/1960, phóng miền - Tạo đà cho quân dân ta lần lượt phá tan các chiến 0.25 Nam Việt lược chiến tranh của Mĩ sau này. Nam. - Đại hội Đảng (9/1960) đã phân tích tình hình ở 0.25 hai miền Nam - Bắc với hai chế độ chính trị khác nhau, từ đó xác định vai trò, vị trí của cách mạng ở mỗi Câu 2: miền. Hs có thể Nhận xét tác động diễn đạt của cách + ở miền Bắc CM XHCN là “nhiệm vụ quyết định 0.25 khác, tuy mạng mỗi nhất đối với sự phát triển của toàn bộ CM nước ta”. nhiên cần miền và Miền Bắc là căn cứ địa của CM cả nước, có vai trò là có những ý mối quan hậu phương lớn quan trọng nhất chi viện sức người sức cơ bản của cho CM miền Nam hệ của cách được tô + ở miền Nam CM DTDCND có tác dụng quyết định 0.25 mạng hai đậm hơn miền Nam- trực tiếp đối với sự nghiệp GP miền nam khỏi ách hoặc in Bắc. thống trị đế quốc Mỹ & tay sai. Miền Nam đóng vai trò của tiền tuyến lớn. nghiêng - Đại hội đề ra đường lối cách mạng chung cho cả 0.25 nước đó là: tăng cường đoàn kết toàn dân, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, đẩy mạnh CM XHCN ở miền Bắc và CM DTDCND ở miền Nam, nhằm mục tiêu chung là giải phóng miền Nam, thống nhất đất
  7. nước, xây dựng một nước Việt Nam XHCN hoà bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh. - CM hai miền có mối quan hệ gắn bó khăng khít 0.5 với nhau, thúc đẩy nhau cùng phát triển cùng hướng đến mục tiêu chung giải phóng miền Nam, tiến tới thống nhất đất nước. + Miền Bắc vừa xây dựng CNXH vừa làm tròn nghĩa 0.25 Hs có thể vụ của hậu phương quan trọng nhất đối với tiền tuyến nêu một sự lớn miền Nam. kiện cụ thể + Miền Nam là tiền tuyến lớn có vai trò quan trọng 0.25 để minh trực tiếp đánh đổ đế quốc Mỹ và tay sai, đồng thời bảo họa => GV vệ công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc. cho điểm tương đương nếu sự kiện phù hợp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2