intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:28

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn Lịch Sử lớp 9 Cấp độ Tên chủ tư duy Cộng đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN 1.VIỆT - Những 2 NAM hoạt 1 TRONG động của 10% NHỮNG Nguyễn NĂM Ái Quốc 1919- ở nước 1930 Pháp và Trung Quốc (1919- 1925). - Ý nghĩa 1 những hoạt động. - Đỉnh 1 cao 2.VIỆT phong NAM trào cách 4 TRONG mạng 40% NHỮNG 1930-
  2. NĂM 1931. 1930- 1939 - Ý nghĩa ½ ½ sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.Vai trò của Nguyễn Ái Quốc. - Chủ 1 trương của Đảng năm 1936- 1939 - Hình 1 thức và phương pháp đấu tranh của đảng 1930- 1931 và 1936- 1939. -Nhiệm 1 vụ của 3.VIỆT cách
  3. NAM mạng 3,0 TRONG Việt 30% NHỮNG Nam NĂM trong 1939- những 1945 năm 1939- 1945 -Thời cơ 1 cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám bùng nổ. -Nguyên 1 nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945. - Các sự 1 kiện chính của Cách
  4. mạng tháng Tám. - Đường 1 lối ngoại giao của 4.VIỆT Đảng NAM trong TRONG những 2 NHỮNG năm 20% NĂM 1946- 1945- 1954. 1954 - Hoàn 1 cảnh bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19/12/1 946)
  5. - Những 1 khó khăn của ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 - Nhiệm 1 vụ cơ bản của cách mạng ta sau Cách mạng tháng Tám 1945. - Ý nghĩa 1 chiến thắng của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. - Ý nghĩa 1 việc kí kết các Hiệp
  6. định của ta trong những năm 1946- 1954. Tổng số 1 6 ½ 3 6 ½ 17 câu hỏi Số điểm 4 3 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 10% 100%
  7. BẢNG ĐẶC TẢ MÃ ĐỀ 001 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: LỊCH SỬ 9 Cấp độ Tên chủ tư duy Cộng đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN 1.VIỆT - Những 2 NAM hoạt 1 TRONG động của 10% NHỮNG Nguyễn NĂM Ái Quốc 1919- ở nước 1930 Pháp và Trung Quốc (1919- 1925). - Ý nghĩa 1 những hoạt động. - Đỉnh 1 cao 2.VIỆT phong NAM trào cách 4 TRONG mạng 40% NHỮNG 1930-
  8. NĂM 1931. 1930- 1939 - Ý nghĩa ½ ½ sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.Vai trò của Nguyễn Ái Quốc. - Chủ 1 trương của Đảng năm 1936- 1939 - Hình 1 thức và phương pháp đấu tranh của đảng 1930- 1931 và 1936- 1939. -Nhiệm 1 vụ của 3.VIỆT cách
  9. NAM mạng 3,0 TRONG Việt 30% NHỮNG Nam NĂM trong 1939- những 1945 năm 1939- 1945 -Thời cơ 1 cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám bùng nổ. -Nguyên 1 nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945. - Các sự 1 kiện chính của Cách
  10. mạng tháng Tám. - Đường 1 lối ngoại giao của 4.VIỆT Đảng NAM trong TRONG những 2 NHỮNG năm 20% NĂM 1945 – 1945- 1946 1946 - Hoàn 1 cảnh bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19/12/1 946)
  11. - Những 1 khó khăn của ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 - Nhiệm 1 vụ cơ bản của cách mạng ta sau Cách mạng tháng Tám 1945. - Nội 1 dung cơ bản của đường lối kháng chiến chiến chống thực dân Pháp của ta. - Đường 1 lối kháng chiến
  12. chống Pháp của ta. Tổng số 1 6 ½ 3 6 ½ 17 câu hỏi BẢNG ĐẶC TẢ MÃ ĐỀ 002 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: LỊCH SỬ 9 Cấp độ Tên chủ tư duy Cộng đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
  13. TL TN TL TN TL TN TL TN 1.VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1919-1930 - Nhữ 1 ng 10% hoạt động của Ngu yễn Ái Quố cở nước Pháp và Trun g Quố c (191 9- 1925 ). - Ý 1 nghĩ a nhữn g hoạt động .
  14. - Đỉnh 2.VIỆT NAM TRONG NHỮNG NĂM 1930-1939 cao phon 4 g 40% trào cách mạn g 1930 - 1931 . - Ý ½ ½ nghĩ a sự ra đời của Đản g Cộn g sản Việt Nam .Vai trò của Ngu yễn Ái
  15. Quốc. - Chủ 1 trương của Đảng năm 1936- 1939 - Hình 1 thức và phương pháp đấu tranh của đảng 1930- 1931 và 1936- 1939. -Nhiệm 1 vụ của 3.VIỆT cách NAM mạng 3,0 TRONG Việt 30% NHỮNG Nam NĂM trong 1939- những 1945 năm 1939- 1945 -Thời cơ 1 cuộc Tổng
  16. khởi nghĩa tháng Tám bùng nổ. -Nguyên 1 nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng Tám năm 1945. - Các sự 1 kiện chính của Cách mạng tháng Tám. - Đường 1 lối ngoại giao của 4.VIỆT Đảng NAM trong TRONG những 2 NHỮNG năm 20% NĂM 1945 –
  17. 1945- 1946 1946 - Hoàn 1 cảnh bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (19/12/1 946) - Những 1 khó khăn của ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 - Nhiệm 1 vụ cơ bản của cách mạng ta sau Cách mạng tháng Tám 1945.
  18. - Nội 1 dung cơ bản của đường lối kháng chiến chiến chống thực dân Pháp của ta. - Đường 1 lối kháng chiến chống Pháp của ta. Tổng số câu hỏi 1 6 3 6 ½ PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮ KÌ II MÔN LỊCH SỬ TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2021 - 2022 (Đề có 2 trang) MÔN LỊCH SỬ - KHỐI LỚP 9 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 18 câu) Họ tên:............................................................... Lớp:................... Câu 1: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chiến chống thực dân Pháp của ta là gì? A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. B. Thần tốc, táo bạo,táo bạo hơn nữa. C. Táo bạo, chớp thời cơ nhanh chóng, tự lực cánh sinh.
  19. D. Toàn dân, toàn diện, trường kỳ, tự cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. Câu 2: Hình thức và phương pháp đấu tranh của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn (1936-1939) có gì khác so với giai đoạn (1930-1931)? A. Hợp pháp, nửa hợp pháp, công khai, nửa công khai. B. Bí mật, bạo động, lật đổ. C. Bí mật, bất hợp pháp, bạo động, vũ trang. D. Bất hợp tác, bất bạo động. Câu 3: Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa” của Lê-nin, là thời kì Người hoạt động ở đâu? A. Pháp. B. Anh. C. Liên Xô. D. Trung Quốc. Câu 4: Trong giai đoạn 1941-1945, mặt trận nào có nhiệm vụ tập hợp lực lượng, đoàn kết nhân dân đấu tranh chống Pháp - Nhật? A. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương. B. MT Việt Nam giải phóng quân. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận dân chủ Đông Dương. Câu 5: Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nhân dân ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 cần giải quyết là gì? A. Giặc đói, giặc dốt. B. Giặc ngoại xâm và nội phản. C. Khó khăn về tài chính. D. Giặc đói, giặc dốt và khó khăn về tài chính. Câu 6: Đêm 19-12-1946, tiếng súng kháng chiến toàn quốc bùng nổ bắt đầu từ sự kiện gì? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Pháp đánh chiếm một số vị trí quan trọng của ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn. C. Pháp gởi tối hậu thư buộc chính phủ ta đầu hàng. D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp, quyết định phát động toàn quốc kháng chiến. Câu 7: Chính quyền cách mạng đã thực hiện các biện pháp cấp thời nào để giải quyết nạn đói ? A. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ. B. Phát động phong trào tăng gia sản xuất. C. Lập các hũ gạo cứu đói, không dùng gạo, ngô để nấu rượu. D. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hộ thống đê diều. Câu 8: Chủ trương và biện pháp đấu tranh của Đảng, Chính phủ ta trước ngày 6-3-1946 đối với kẻ thù là A. tránh xung đột vũ trang đối với quân Pháp và quân Tưởng. B. đánh Tưởng ở miền Bắc hòa với Pháp ở miền Nam. C. vừa đánh, vừa đàm phán với cả quân Pháp và quân Tưởng.
  20. D. hòa với Tưởng ở miền Bắc đánh Pháp ở miền Nam. Câu 9: Trong thời gian ở Trung Quốc, Nguyễn Ái Quốc đã tham gia sáng lập tổ chức nào? A. Việt Nam Quốc dân đảng. B. Hội Liên hiệp thuộc địa. C. Tân Việt Cách mạng đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 10: Khó khăn nào trở thành nguy cơ đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau ngày 2-9-1945? A. Nạn đói (giặc đói). B. quân Pháp xâm lược ở miền Nam. C. Nạn mù chữ (giặc dốt). D. Quân Tưởng và tay sai ở miền Bắc. Câu 11: Đỉnh cao của phong trào Xô viết ở Nghệ - Tĩnh: A. thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân. B. chính quyền cách mạng kiên quyết trấn áp bọn phản cách mạng. C. nhân dân đã nắm được chính quyền tại một số địa phương ở Nghệ-Tĩnh. D. chia lại ruộng đất cho nông dân, giảm tô, xóa nợ cho nhân dân. Câu 12: Cho các dữ liệu sau: Thời gian Tên các địa phương giành chính quyền 1. Từ 14->18/8 a. Huế 2. 19-8 b. Hà Nội 3. 23-8 c. Sài Gòn 4. 25-8 d. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. Hãy chọn đáp án đúng (theo thứ tự tiến trình cách mạng tháng Tám năm 1945) A. 1-d, 2-b, 3-c, 4-a. B. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d. C. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d. D. 1-d , 2-b ,3-a, 4-c. Câu 13: Sự kiện nào chứng tỏ cơ hội ngàn năm có một để nhân dân ta nổi dậy giành chính quyền vào tháng Tám năm 1945? A. Hưởng ứng chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. B. Hưởng ứng chỉ thị của Tổng bộ Việt Minh “sắm sửa vũ khí đuổi thù chung” C. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh, quân Nhật ở Đông Dương tê liệt. D. Mĩ ném bom nguyên tử vào Nhật Bản. Câu 14: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Trung Quốc (1924-1925) có ý nghĩa:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2