intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Nam, Nam Trà My

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ –KHỐI 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dung cao Tổng cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được khái niệm khoáng sản - Hiểu được dạng địa hình của địa - Biết được một số công dụng của một phương nơi mình sinh sống. Cấu tạo Trái Đất. số loại khoáng sản. - Hiểu được như thế nào là động đất Vỏ Trái Đất Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,66 0,33 1 2 Tỉ lệ 6,6% 3,3% 10% 20% - Biết được thành phần của không khí - Phân biệt được khí hậu và thời tiết. - Dựa vào bảng số liệu để Khí hậu và biến đổi - Biết được đặc điểm của tầng Bình - Hiểu được vì so không khí ở vùng vĩ tính nhiệt độ trung bình khí hậu Lưu. độ thấp nóng hơn so với vùng vĩ độ cao. tháng ở một địa điểm - Nêu được khái niệm khí áp là gì - Hiểu được nguyên nhân gây ra hiệu - Biết được tỉ lệ các thành phần của ứng nhà kính. khí quyển - Biết sự phân bố lượng mưa trên trái đất. - Biết được các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Biết được khái niệm gió. Số câu 7 2 1 1 11 Số điểm 2,33 0,66 0,5 1,0 4,5 Tỉ lệ 23,3% 6,6% 5% 10% 45% Các cuộc khởi nghĩa tiêu - Biết được diễn biến của cuộc khởi - Hiểu được các phong tục tập quán - Nhận xét được tinh thần biểu giành độc lập trước nghĩa Lí Bí. đấu tranh chống xâm lược thế kỉ X. - Nguyên nhân của các phong tràođấu của nhân dân ta. tranh. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,66 2 2,66 Tỉ lệ 6,6% 20% 26,6%
  2. Cuộc đấu tranh bảo tồn - Biết được tình hình văn hóa nước ta - Hiểu được các giá trị truyền thống mà và phát triển văn hóa thời Bắc Thuộc. người Việt vẫn còn giữ được tới ngày dân tộc của người Việt. nay. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,5 0,83 Tỉ lệ 3,3% 5% 8,3% Tổng số câu 12 6 1 1 20 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ KHỐI 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dung cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Nêu được khái niệm khoáng sản - Hiểu được dạng địa hình của địa - Biết được một số công dụng của một số phương nơi mình sinh sống. Cấu tạo Trái Đất. Vỏ loại khoáng sản. - Hiểu được như thế nào là động đất Trái Đất Số câu 2 1 1 - Biết được thành phần của không khí - Phân biệt được khí hậu và thời tiết. - Dựa vào bảng số liệu để Khí hậu và biến đổi - Biết được đặc điểm của tầng Bình Lưu. - Hiểu được vì so không khí ở vùng vĩ tính nhiệt độ trung bình khí hậu - Nêu được khái niệm khí áp là gì độ thấp nóng hơn so với vùng vĩ độ tháng ở một địa điểm - Biết được tỉ lệ các thành phần của khí cao. quyển - Hiểu được nguyên nhân gây ra hiệu - Biết sự phân bố lượng mưa trên trái đất. ứng nhà kính. - Biết được các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. - Biết được khái niệm gió. Số câu 7 2 1 1 Các cuộc khởi nghĩa tiêu - Biết được diễn biến của cuộc khởi - Hiểu được các phong tục tập quán - Nhận xét được tinh thần biểu giành độc lập trước nghĩa Lí Bí. đấu tranh chống xâm lược thế kỉ X. - Nguyên nhân của các phong tràođấu của nhân dân ta. tranh. Số câu 2 1 Cuộc đấu tranh bảo tồn - Biết được tình hình văn hóa nước ta - Hiểu được các giá trị truyền thống và phát triển văn hóa dân thời Bắc Thuộc. mà người Việt vẫn còn giữ được tới tộc của người Việt. ngày nay. Số câu 1 1 Định hướng năng lực được hình thành - Năng lực chung: năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy. - Năng lực chuyên biệt: tái hiện kiến thức, đánh giá sự kiện lịch sử.
  4. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên học sinh : ………………………. Lớp : …………... SBD ………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ : Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A) Câu 1. Khoáng sản là A. các khoáng vật trong vỏ Trái Đất. B. các khoáng vật và đá trong vỏ Trái Đất. C. các khoáng vật và đá có ích, được con người khai thác và sử dụng. D. các loại đá trong vỏ Trái Đất. Câu 2. Để dùng nhiên liệu công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất thì ta dùng nhóm khoáng sản nào ? A. Kim loại đen. B. Kim loại màu C. Năng lượng ( Nhiên liệu). D. Phi kim loại. Câu 3. Thành phần không khí bao gồm A. khí Nitơ và ôxi. B. khí ôxi và hơi nước. C. khí ôxi, nitơ, hơi nước và các khí khác. D. khí nitơ và hơi nước Câu 4. Độ cao của tầng bình lưu là A. từ 8 – 16 km. B. Từ 16 – 50 km C. Từ 8 – 50 km. D. Trên 50 km Câu 5. Khí áp là gì? A. Là sức ép của khí quyển lên một đơn vị diện tích trên bề mặt Trái Đất. B. Là sức ép của không khí lên mặt biển. C. Là sức ép của khí quyển lên các cây cối xung quanh D. Là sức ép của khí quyển lên một đơn vị diện tích trên biển Câu 6. Ở hai bên xích đạo, loại gió thổi một chiều quanh năm từ khoảng 30 độ Bắc và Nam về xích đạo là gió gì? A. Gió tây ôn đới. B. Gió đông cực C. Gió tín phong. D. Gió mùa. Câu 7. Đai áp thấp hình thành ở vùng vĩ độ nào? A. 0° và 60°B, 60°N B. 30°B, 30°N B. 90°B, 90°N. D. 60°B, 60°N Câu 8. Nước ngọt chiếm bao nhiêu % trong tỉ lệ các thành phần của thủy quyển? A. 5,2% B. 3,5% C. 2,5% D. 2,7% Câu 9. Địa phương nơi em sinh sống thuộc dạng địa hình nào? A. Núi. B. Đồi. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên. Câu 10. Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao, do các vùng vĩ độ thấp có A. khí áp thấp hơn. B. độ ảm cao hơn. C. gió mậu dịch thổi. D. góc chiếu của tia mặt trời lớn hơn Câu 11. Thành phần chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính, làm Trái Đất nóng lên là A. ni-tơ. B. oxy. C. carbonic. D. ô-dôn.
  5. Câu 12. Gió là sự chuyển động của không khí từ A. nơi áp thấp đến nơi áp cao. B. nơi áp cao đến nơi áp thấp. C. nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp. D. nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao. Câu 13. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc là A. chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. B. chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân. C. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc. D. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu làm nô lệ của nhân dân ta. Câu 14. Sự ra đời của nước Vạn Xuân gắn liền với sự thắng lời của cuộc khởi nghĩa nào ? A. Bà Triệu. B. Lí Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Phùng Hưng. Câu 15. Điểm nổi bật của tình hình văn hóa nước ta thời Bắc thuộc là gì? A. Văn hoá Hán không ảnh hưởng nhiều tới văn hóa nước ta. B. Nhân dân ta tiêp thu văn hóa Trung Quốc một cách triệt để. C. Tiếp thu văn hóa Trung Hoa để phát triển văn hóa dân tộc. D. Bảo tồn phong tục, tập quán truyền thống của dân tộc. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Em hãy phân biệt thời tiết và khí hậu? Câu 2. (1 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau đây. Nhiệt độ trung bình các tháng của trạm khí tượng A. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 26,1 26,8 26,7 26,4 25,7 - Hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm? Câu 3. (1 điểm) Động đất là gì? Câu 4. (0,5 điểm) Em hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc Thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay? Câu 5. (2 điểm) Từ những kiến thức đã học, em có nhận xét gì về tinh thần đấu tranh chống xâm lược của nhân dân ta. ………….Hết…………... *Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ KHỐI 6 NĂM HỌC 2021- 2022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C C A C A C A D C B D B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Ý Biểu Câu Nội dung đáp án điểm a. Sự giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu. 1 * Giống: Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng diễn 0.25 (0.5 điểm) ra ở một địa phương nhất định. b. Khác nhau: Thời tiết Diễn ra trong thời gian ngắn và luôn thay 0.25 đổi Khí hậu Diễn ra trong thời gian dài lặp đi, lặp lại và có tính qui luật * Áp dụng công thức tính tỉ trọng: 1.0 2 Nhiệt độ trung bình tháng = trung bình nhiệt độ của các (1.0 điểm) tháng trong năm / 12 - Động đất là: - Động đất là các rung chuyển đột ngột, mạnh mẽ của vỏ 1.0 3 Trái Đất chủ yếu do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển (1.0 điểm) các mảng kiến tạo hoặc sự đứt gãy trong võ trái đất gây ra. * Những phong tục của người Việt trong thời Bắc Thuộc vẫn 4 được duy trì đến ngày nay: 0.5 (0.5 điểm) tục thờ cúng Hùng Vương, thờ tổ tiên; nhuộm răng đen, ăn trầu; làm bánh trưng, bánh giầy.... * Nhận xét: - Chứng tỏ tinh thần đấu tranh mạnh mẽ, liên tục, bất khuất 5 của một dân tộc “không chịu cúi đầu”, khiến chính quyền đô 2.0 (2.0 điểm) hộ của người Hán phải thừa nhận đó là dân tộc “rất khó cai trị”. T.M Hội đồng thẩm định Tổ chuyên môn Người ra đề
  7. Và sao in đề thi CHỦ TỊCH Trương Thị Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2