intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Ngọc Hiển

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Ngọc Hiển” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Ngọc Hiển

  1. UBND HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐỀ 1 A. MA TRẬN ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)     Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Phần Lịch sử: Câu 1. Chữ viết của người Ấn Độ là      A. Chữ Phạn.   B. Chữ tượng hình.           C. Chữ La Mã.          D. Chữ hình  đinh. Câu 2. Tôn giáo cổ xưa nhất của người Ấn Độ là     A. Phật giáo.          B. Hồi giáo.             C. Thiên chúa giáo.            D. Bà La  Môn  giáo. Câu 3. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là    A. Tượng Nhân sư.                                        B. Vạn lý Trường Thành.    C. Kim Tự Tháp.                                           D. Vườn treo Ba­bi­lon. Câu 4. Tác phẩm văn học cổ nhất của Trung Quốc là    A. bộ sử thi Ra­ma­ya­na.                             B. thần thoại Héc­quyn.    C. Kinh Thi.                                                   D. th ần tho ại N ữ Oa. Câu 5. Vương quốc cổ Phù Nam thuộc lãnh thổ quốc gia nào hiện nay?     A. Lào.                    B. Việt Nam.                 C. Cam­pu­chia.   D. Thái Lan Câu 6. Vương quốc cổ Pê­gu và Tha Tơn thuộc quốc gia Đông Nam Á nào ngày nay?     A. Mi­an­ma.                     B. In­đô­nê­xi­a.     C. Việt Nam.          D. Thái Lan. Câu 7. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X, một số vương quốc ở Đông Nam Á bước vào thời   kì     A. chiếm hữu nô lệ.                                       B. phong kiến.      C. tư bản chủ nghĩa.                                      D. xã hội chủ nghĩa. Câu 8. Trên đảo Su­ma­tra, vương quốc nào đã ra đời và phát triển trên cơ  sở  hợp   nhất các tiểu quốc nhỏ bé thời sơ kì?      A. Pê­gu.             B. Đva­rava­ti.                   C. Bu­tu­an.                 D. Sri­vi­giay­a.  Câu 9. Quốc gia Ấn Độ cổ đại được hình thành trên những con sông nào?      A. Hoàng Hà và Trường Giang.                   B. Sông Ti­grơ và sông Ơ­phrát.      C. Sông Ấn và sông Hằng.                           D. Sông Nin và sông Ti­grơ. Câu 10. Vì sao cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống nhiều ở vùng Bắc Ấn?       A. Đây là đồng bằng.                                   B. Đây là thung lũng.      C. Đây là đồi núi.                               D. Đây là cao nguyên. Câu 11. Đặc điểm của khí hậu Hy Lạp cổ đại        A. mát mẻ.             B. ấm áp.                       C. nóng bức.                  D. lạnh. Câu 12. Điều kiện tự nhiên nào có tác động lớn nhất đến sự hình thành và phát triển   của nền văn minh Hy Lạp?     A. Hệ động, thực vật đa dạng.                      B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.      C. Có nhiều vịnh, hải cảng.                          D. Khí hậu khô nóng.  2. Phần Địa lí: Câu 13. Trong các thành phần của đất chiếm tỉ lệ thấp nhất là
  2.  A. nước.                  B. không khí.                C. chất hữu cơ.               D. chất vô cơ. Câu 14. Tầng đất dưới cùng gọi là     A. tầng đá mẹ.         B. tầng tích tụ.             C. tầng hữu cơ.               D. t ầng đất   mặt.  Câu 15. Tầng hữu cơ có đặc điểm      A. chất mùn thường tơi xốp.           B. chứa nhiều chất dinh dưỡng.     C. đang phân giải tàn tích thực vật.         D. chứa các sản phẩm phong hóa. Câu 16. Phạm vi của đới lạnh từ      A. hai vòng cực đến hai cực.         B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.    C. chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.         D. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 1. Phần Lịch sử: Câu 1 (2,0 điểm). Nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của La Mã cổ đại. Thành  tựu nào vẫn được ứng dụng trong thời kì hiện đại? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu những nét chính về  quá trình thống nhất Trung Quốc   của Tần Thủy Hoàng. Câu 3 (1,0 điểm). Giao lưu văn hóa đã tác động như thế nào đến văn hóa Đông Nam Á   từ đầu công nguyên đến thế kỉ X? 2. Phần Địa lí: Câu 4 (1,0 điểm).  Con người tác động như  thế  nào đến quá trình hình thành đất  theo hướng tích cực?  Câu 5 (1,0 điểm). Nướ c sông và hồ  có vai trò quan trong trọng nh ư th ế nào đối với   phát triển nông nghiệp? Lấy ví dụ chứng minh? D. ĐÁP ÁN ­ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Phần Lịch sử Câu  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án  A D B C B A B D C A B C Phần Địa lí Câu 13 14 15 16 Đáp án  C A C A II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Phần Lịch sử 1  Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của La Mã cổ đại:  ­ Chữ viết: hệ thống chữ cái La­tinh bao gồm 26 ch ữ cái.  0,25 ­ Chữ số La Mã.  0,25 ­ Luật pháp. 0,25 ­ Kiến trúc: Khải hoàn môn, đấu trườ ng Cô­li­dê…, phát minh ra  0,25 bê tông,…  
  3. Thành tựu vẫn đượ c ứng dụng: ­ Chữ số La Mã; hệ chữ cái La­tinh; luật pháp; bê tông. 0,5 ­.Vào   cuối   thời   nhà   Chu,   nước   Tần   mạnh   dần   lên,   Tần   Doanh  1,0 2 Chính lần lượt đánh chiếm các nước, thống nhất Trung Quốc vào  năm 221 TCN. ­ Phật giáo và Hin­đu giáo du nhập vào Đông Nam Á, hòa nhập vào   0,5 các tín ngưỡng dân gian của cư dân bản địa. + Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã tiếp thu hệ thống chữ  viết  0,25 3 của Ấn Độ để sáng tạo ra chữ viết riêng của dân tộc mình. + Kiến trúc của Đông Nam Á mang đậm dấu ấn của kiến trúc và   0,25 tôn giáo Ấn Độ. Phần Địa lí ­ Tích cực: nâng độ  phì cho đất, chống xói mòn bằng các biện   1,0 4 pháp trồng rừng phụ  xanh  đồi trọc, làm ruộng bậc thang, luân   canh, xen canh cây trồng… Nước sông, hồ có vai trò quan trọng đối với sự phát triên của ngành   nông nghiệp: Cung cấp nguồn nước cho cây trồng, môi trường sinh  5 1,0 sống của các loài thủy hải sản... Ví dụ: Nuôi tôm cua, cá, trồng  mắm, đước, lúa, hoa màu...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2