intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIẾM TRA HỌC GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: NGỮ VĂN-LỚP 7 (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề) I. ĐỌC HIỂU: (6,0 điểm) Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: … Trái đất thân yêu của chúng ta đang nóng lên trong khoảng mấy thập kỉ gần đây. Sự ấm nóng ấy đã, đang làm ảnh hưởng đến Đại dương và bầu Khí quyển bao la. Người ta ví Đại dương giống như người mẹ vĩ đại và Khí quyển là người cha khổng lồ cao vời vợi. Đại dương và Khí quyển – người mẹ, người cha thiên nhiên đó gắn bó thân thiết, thủy chung hàng triệu triệu năm không thể tách rời. Nếu với con người“Biển cho ta cá như lòng mẹ/ Nuôi lớn đời ta tự thuở nào”(Huy Cận), thì Khí quyển lại cho ta nguồn oxy quý giá vô cùng, chỉ vài phút thôi không có oxy, sự sống của con người có thể không tồn tại. Người cha khổng lồ đã dang rộng vòng tay yêu thương, lấy thân mình che chở Trái đất bớt đi những tia tử ngoại của Mặt trời để muôn loài được bình an. Vậy mà loài người đang làm Đại dương và Khí quyển bị tổn thương nặng vì sự ấm nóng lên của Trái đất dẫn đến biến đổi khí hậu… Những hiện tượng thời tiết cực đoan xảy ra khắp nơi không từ một đất nước, dân tộc nào, ảnh hưởng tới nhiều mặt của cuộc sống muôn loài. Đó chính là do sự thay đổi của một vài yếu tố thiên nhiên nhưng nguyên nhân chính vẫn là do các chất khí CO 2, metan,… vào bầu khí quyển do các hoạt động sản xuất, sinh hoạt của con người đang làm bề mặt Trái đất nóng lên, dẫn đến đại dương nóng lên… (Trích sách “Luyện kĩ năng đọc hiểu theo đặc trưng thể loại” quyển 2 – Nguyễn Thị Hậu chủ biên – NXBĐHQG Hà Nội, trang 79 và 81) Câu 1. (0.5 điểm) Đoạn trích trên thuộc thể loại nào? A. Nghị luận B. Miêu tả C. Tự sự D. Biểu cảm Câu 2. (0.5 điểm) Hai từ “Đại dương” và “Khí quyển” thể hiện phép liên kết câu nào? A. Phép thế B.Phép lặp C. Phép nối D. Phép liên tưởng Câu 3. (0.5 điểm) Nguyên nhân nào làm Trái đất nóng lên? A. Con người thiếu oxy B. Đại dương rộng lớn C. Các chất khí CO2, metan, ... từ hoạt động sản xuất, sinh hoạt của con người vào bầu khí quyển D. Loài người đang làm Đại dương và Khí quyển bị tổn thương nặng Câu 4. (0.5 điểm) Bầu khí quyển giúp ích gì cho đời sống con người? A. Không giúp ích gì cả
  2. B. Cung cấp nước C. Giúp ta học hành, vui chơi D. Che chở Trái đất bớt đi những tia tử ngoại của mặt trời Câu 5. (1.5 điểm) Xác định phép liên kết câu về hình thức trong đoạn văn sau ? …..Những hiện tượng thời tiết cực đoan xảy ra khắp nơi không từ một đất nước, dân tộc nào, ảnh hưởng tới nhiều mặt của cuộc sống muôn loài. Đó chính là do sự thay đổi của một vài yếu tố thiên nhiên nhưng nguyên nhân chính vẫn là do các chất khí CO 2, metan,… vào bầu khí quyển do các hoạt động sản xuất, sinh hoạt của con người đang làm bề mặt Trái đất nóng lên, dẫn đến đại dương nóng lên… Câu 6.(1.0 điểm) Từ văn bản trên, em nhận thấy mình cần phải làm gì để bảo vệ môi trường em đang sống? Câu 7.(1.5 điểm) Em hiểu gì về tác hại của biến đổi khí hậu đến cuộc sống con người ngày nay? II. TẠO LẬP VĂN BẢN: (4,0 điểm) Hãy viết bài văn nghị luận (khoảng 400 chữ) về một vấn đề trong đời sống mà em quan tâm. ……… HẾT……… Họ và tên thí sinh: ………………………..…Số báo danh: ……………………… Chữ kí giám thị 1: ………………………………………….……………………
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀCƯƠNG,MATRẬNKIỂMTRA GIỮAHKII TỔ NGỮ VĂN NGỮVĂNLỚP7 PHẦN1:ĐỀCƯƠNGÔNTẬP I. ĐỌCHIỂUVĂNBẢN 1. Vănbản - Thểloại:nghịluậnxãhội,tụcngữ. - Chủđiểm:Hànhtrìnhtrithức,Trítuệdângian. Ngữ liệu: lấy ngoài sách giáo khoa tương đương với các thể loại văn bản được họctrong chương trình. Ngữ liệu có thể là 01 đoạn trích/ văn bản hoàn chỉnh, phải cónguồnrõ ràng,độtincậycao;cóýnghĩagiáo dục,xãhội,nhânvănsâusắc. *Yêucầucầnđạt - Nhậnbiếtvàchỉramốiliênhệgiữađượccácýkiến,lýlẽ,bằngchứngtrongvănbản;n hậnbiếtđượcđặcđiểmcủavănbảnnghịluậnvềmộtvấnđềđờisống. - Trìnhbàyđượcýkiếnvềmộtvấnđềtrongđờisống,nêurõýkiếnvàcáclílẽ,bằngchứ ngthuyếtphụcđểbảovệýkiếncủamình. - Nhậnbiết đượcmột sốyếutốcủa tụcngữ:sốlượngcâu,chữ,vần. - Nhậnbiếtđượcchủđề,thôngđiệp mà vănbảnmuốngửiđếnngười đọc. - Hiểuđượctìnhcảm, cảmxúccủangườiviết thểhiệnquangônngữvănbản. - Nêuđượcnhữngtrảinghiệmtrongcuộcsốngđãgiúpbảnthânhiểuhơncácýtưởng hayvấnđềđặtratrongvănbản. 2. TiếngViệt: - Liênkếttrongvănbản. - Đặcđiểmvàchứcnăngcủatụcngữ,thànhngữ. - Nóiquá, nóigiảmnói tránh. *Yêucầucầnđạt - Nhậnbiếtđượcđặcđiểmvàchứcnăngcủaliênkếttrongvănbản. - Nhậnbiếtđượcđặcđiểmvàchức năngcủathànhngữ vàtụcngữ. - Nhậnbiếtđặcđiểmvàtácdụngcủabiệnpháptutừ nóiquá,nóigiảmnóitránh. II. VIẾT - Nghịluậnvềmộtvấnđềtrongđờisống. *Yêucầucầnđạt - Nêuđượcvấnđềcầnbànluận.
  4. -Trìnhbàyđượcýkiếntánthành (phảnđối) củangườiviếtvềvấn đềbànluận. -Lílẽrõràng,bằng chứngxácthực,đadạng, lậpluậnchặtchẽ. PHẦN2: CẤUTRÚC, MATRẬNĐỀ HÌNHTHỨC,THỜIGIAN KIỂM TRA -Hìnhthứckiểmtra:Trắcnghiệmkhách quanvà tựluận. - Sốcâu:8 +Đọchiểu:4câutrắcnghiệm,3 câuhỏingắn. +Viết:1câu - Sốđiểm:10 - Thờigianlàmbài:90phút. I. SỐCÂUHỎIVÀĐIỂMSỐCHOCÁC CẤPĐỘ Tổng Nội Mức % Kĩn dun điểm TT ăng g/đơ Nhận Thôn Vận Vậnd nvị biết ghiểu dụng ụngca kiến o thứ TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL c Q Q Q Q Nghịl 1 1 Đọch uậnxã 3câu câu1. - - câu - - - 1 iểu hội,T 1.5đ 0 1.5đ ụcng đ ữ 60% T 1 1câu i - - câu - - - - 0.5đ ế 1.5đ n g V i ệ t Viếtbà i 1 2 Viết văn - - - - - - - câu 40% nghị 4.0đ luậnv ềmột vấn đềtro ng đời sống
  5. Tổngđiểm,tỉlệ 20%,2.0đ 30%,3.0đ 10%,1.0đ 40%,4.0đ 100 II. MATRẬN Nộidun Sốcâuhỏitheomứcđộnhậnthức Chương/ g/Đơnvị TT Mứ Chủđề kiếnthứ cđộ Thông Vận c Nhận Vận đán biết hiểu dụng dụng hgi cao 1 Đọchiểu Nhậnbiết: á Nghị - 4TN 2TL 1TL luậnxãhội, Nhậnbiếtđượcđặcđiểmcủavăn Tục bảnnghịluậnvềmột ngữ. vấnđềđờis ống. TiếngViệt: - Nhận - Liên biết được kếttrong đặc điểm vănbản. vàchức - Thà năng của nhngữ; liên kết - Nóiqu trongvănb á,nói ản. giảmnóitr - Nhận ánh. biết được một số yếutố của tục ngữ: số lượng câu,chữ,vầ n. Thônghiể u: - Xác định được chủ đề, thôngđiệp màvănbản muốngửiđ ếnngườiđọ c. - Hiểuđư ợctìnhcảm, cảmxúccủ angườiviết thểhiệnqua ngônngữ vănbản. - Hiểu được đặc điểm,
  6. chứcnăngc ủathànhng ữ,tụcngữ. - Hiểu tác dụng của các biệnpháptu từ. Vậndụng: - Trìnhbà yđượcýkiế nvềmộtvấn đềtrongđời sống,nêu rõ ý kiến và các lí lẽ, bằngchứng thuyếtphục đểbảovệýk iếncủamìn h. - Nêu được những trải nghiệmtro ngcuộc sốngđã giúpbản thân hiểu hơn các ý tưởng hayvấnđề đặtratron gvănbản. 2 Viết Vănngh Viếtbàivă 1TL ịluận nnghịluận vềmộtvấn đềtrongđ ờisống. Tổng 4TN 2TN 1TL 1TL Tỉlệ% 20% 30% 10% 40% -Hết-
  7. .
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KIẾM TRA HỌC GIỮA KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Ngữ văn 7 Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 A 0,5 2 B 0,5 3 C 0,5 4 D 0,5 -Học sinh xác định được: 1,5 5 + Phép thế 0,5 + Từ ( Đó - Những hiện tượng thời tiết cực đoan) 1,0 HS trả lời những việc làm của bản thân để bảo vệ môi trường mình đang sống. Sau đây là định hướng: - Tiết kiệm điện. 6 - Sử dụng các vật dụng tái chế, hạn chế dùng bao nylon. - Bỏ rác đúng nơi quy định. 1,0 - Thường xuyên vệ sinh phòng và nhà ở. - Giữ gìn cây xanh. (HS trả lời đúng 2 ý được 0,5 đ, đúng từ 3 ý trở lên được 1,0 đ)
  9. 7 Học sinh lí giải hợp lí, thuyết phục. Dưới đây là gợi ý: Biến đổi khí hậu làm trái đất nóng lên, băng tan, nước biển dâng cao. 1.5 Ảnh hưởng xấu đến con người. - Khô hạn kéo dài, bão lũ, sóng thần, động đất - Sinh vật biển hao hụt - Thời tiết khắc nghiệt, cháy rừng - Hao hụt lương thực, chỗ ở bị thu hẹp - Sức khỏe suy giảm TẠO LẬP VĂN BẢN 4,0 a. Đảm bảo cấu trúc bài vănnghị luận theo bố cục đầy đủ 3 phần 0,25 II b. Xác định đúng yêu cầu của đề: nghị luận về một vấn đề trong đời sống 0,25 c. Triển khai vấn đề:HS triển khai vấn đề theo nhiều cách, nhưng cần lựa chọn chi tiết, thông tin chọn lọc, tin cậy. Đồng thời, vận dụng tốtkĩ năng viết văn nghị luận đảm bảo theo bố cục: d. Nêu ý kiến, quan điểm của bản thân. HS trình bày ý kiến về vấn đề mình quan tâm, cần đảm bảo các ý sau: - Giải thích những từ ngữ, khái niệm quan trọng - Trình bày được quan điểm, ý kiến của em 3.0 + Khẳng định ý kiến tán thành hoặc phản đối + Đưa ra lý lẽ và bằng chứng để thuyết phục mọi người về quan điểm của mình. + Nhắn gửi thông điệp về vấn đề trong đời sống - Khẳng định lại ý kiến và nêu bài học nhận thức của bản thân d. Chính tả, ngữ pháp 0,25 Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. e. Sáng tạo: Có những suy nghĩ, cảm nhận mới mẻ, sáng tạo. 0,25 GVBM
  10. Đỗ Anh Tuân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2