intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: SINH HỌC. Lớp: 10 KHTN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 02 trang) Mã đề: 101 Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:………………………… A. TRẮC NGHIỆM (28 câu; 7,0 điểm) Câu 1. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hô hấp ở vi sinh vật? A. Hô hấp là một hình thức hóa dị dưỡng cacbohidrat B. Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử C. Hô hấp kị khí là quá trình phân giải cacbohidrat mà chất nhận electron cuối cùng là một phân tử vô cơ không phải là oxi D. Hô hấp hiếu khí là quá trình oxi hóa các phân tử vô cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử Câu 2. Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất A. Tế bào phôi B. Tế bào gan C. Tế bào cơ D. Tế bào ruột Câu 3. Diễn biến xảy ra ở kì sau của quá trình giảm phân 1 là A. Các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa B. Nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo C. Nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào Câu 4. Một loại vi sinh vật chỉ sinh trưởng được trong môi trường có ánh sáng và chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật này là: A. Hóa dị dưỡng B. Quang dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng Câu 5. Một tế bào sinh dục chín của lợn có 2n = 38 trải qua quá trình giảm phân hình thành giao tử. Số nhiễm sắc thể ở kì sau I là: A. 38. B. 76. C. 0. D. 19. Câu 6. Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ giữa của nguyên phân trong một tế bào có: A. 16 NST đơn. B. 16 NST kép. C. 8 NST kép. D. 8 NST đơn. Câu 7. Trong giảm phân sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. Kì sau của lần phân bào I. B. Kì sau của lần phân bào II. C. Kì cuối của lần phân bào II D. Kì cuối của lần phân bào I. Câu 8. Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm A. Ánh sáng và nhiệt độ B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng C. Ánh sáng và nguồn cacbon D. Nguồn năng lượng và khí CO2 Câu 9. Vi sinh vật phân giải xenlulozo trong xác thực vật có vai trò A. Tái tạo khí O2 cho khí quyển B. Tiêu diệt các sinh vật có hại trong môi trường đất C. Làm màu mỡ, tăng chất dinh dưỡng trong đất D. Gây ô nhiễm môi trường đất và không khí Câu 10. Để tổng hợp được các chất hữu cơ, vi sinh vật sử dụng: A. Nguồn cacbon. B. Nguồn cacbon và ánh sáng. C. Năng lượng và enzim nội bào. D. Năng lượng. Câu 11. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất ở kỳ A. Đầu. B. Giữa . C. Sau. D. Cuối. Câu 12. Ở vi sinh vật, các protein được phân giải thành các axit amin là nhờ enzim: A. Proteaza B. Xenlulaza C. Lipaza D. Amilaza Câu 13. Dưới tác dụng của enzim nuleaza, axit nucleic sẽ được phân giải thành A. Glucozo B. Axit amin C. Nucleotit D. Glixerol Câu 14. Đặc điểm nào dưới đây của giảm phân chỉ xảy ra ở lần phân chia thứ hai? A. Các NST kép tách tâm động B. Các NST kép xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo Mã đề 101 Trang 1/2
  2. C. Thoi vô sắc hình thành D. Tiếp hợp và trao đổi chéo Câu 15. Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực hiện quá trình nào sau đây? A. Phân giải xenlulozo B. Phân giải protein C. Phân giải polisaccarit D. Lên men lactic Câu 16. Muối chua rau, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra? A. Lên men lactic B. Lên men lactic và lên men etilic C. Phân giải xenlulozo, lên men lactic D. Phân giải protein, xenlulozo Câu 17. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật mà người nuôi cấy đã biết thành phân hóa học và khối lượng của từng thành phần đó được gọi là A. môi trường tổng hợp B. môi trường bán tổng hợp C. môi trường nhân tạo D. môi trường dùng chất tự nhiên Câu 18. Trâu bò tiêu hoá được rơm rạ, mối tiêu hoá được gỗ là do trong dạ dày 4 túi và trong ruột mối có chứa các vi sinh vật có khả năng sinh enzim gì trong các enzim sau ? A. Prôtêaza. B. Amilaza. C. Lipaza. D. Xenlulaza. Câu 19. Ở vi sinh vật, lipit được tổng hợp bằng cách liên kết A. Glixerol và axit amin B. Glucozơ và axit béo C. Glucozơ và axit amin D. Glixerol và axit béo Câu 20. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ A. Giữa. B. Đầu. C. Sau. D. Cuối. Câu 21. Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân? A. Tế bào nấm B. Tế bào thực vật C. Tế bào động vật D. Tế bào vi khuẩn Câu 22. Chất nhận electron cuối cùng của quá trình lên men là A. Một chất hữu cơ B. NO3- và SO42- C. Oxi phân tử D. Một chất vô cơ không phải là oxi phân tử Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, để nuôi cấy một loại vi khuẩn, người ta sự dụng môi trường nuôi cấy gồm 100g cao nấm men, 6g MgSO4, 9g NaCl2. Đây là kiểu môi trường nuôi cấy A. Tự nhiên B. Bán tổng hợp C. Nhân tạo D. Tổng hợp Câu 24. Khi nói về vi sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vi sinh vật là những cơ thể nhỏ bé, nhìn rõ dưới kính hiển vi B. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực C. Vi sinh vật có khả năng hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh D. Vi sinh vật rất đa dạng nhưng lại có khu phân bố hẹp Câu 25. Ở người 2n = 46. Một tế bào sinh dưỡng tiến hành phân bào, vào kỳ sau mỗi tế bào của người có A. 92 nhiễm sắc thể đơn. B. 92 tâm động C. 46 nhiễm sắc thể đơn D. 46 crômatit Câu 26. Emzim lipaza có khả năng phân giải chất hữu cơ nào sau đây A. Axit nucleic B. Cacbohidrat C. Lipit D. Protein Câu 27. Động vật nguyên sinh có kiểu dinh dưỡng nào sau đây? A. Quang tự dưỡng B. Quang dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng Câu 28. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của A. Nấm men rượu. B. Nấm cúc đen. C. Vi khuẩn lactic đồng hình. D. Vi khuẩn lactic dị hình. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: Em hãy nêu ý nghĩa ý nghĩa sinh học quá trình giảm phân? Câu 2. Nêu tên các ứng dụng chính của quá trình tổng hợp ở vi sinh vật? Câu 3. Môi trường tự nhiên và tổng hợp để nuôi cấy vi sinh vật khác nhau thế nào? Cho ví dụ. -----------------HẾT--------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2