intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN SINH HỌC 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022-2023 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (nội dung, Cộng chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề. Trao đổi Biết vai trò của vitamin Hiểu quá trình điều hoà Vận dụng kiến thức đã chất và năng thân nhiệt qua da. học để giải thích hiện lượng tượng “nổi da gà” Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,33đ 0,33đ 0,33đ 1đ Chủ đề. Xây Biết khẩu phần là gì ? Hiểu về nhu cầu dinh Vận dụng kiến thức đã dựng khẩu phần dưỡng khác nhau của học để giải thích về ăn hợp lí những người có hình thức vai trò của rau quả lao động, làm việc khác tươi trong khẩu phần nhau. ăn. Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu Số điểm 0,33 đ 0,33đ 0,33đ 1đ Chủ đề. Bài tiết Biết cơ quan quan trọng nhất Phân biệt được nước tiểu trong hệ bài tiết nước tiểu. đầu và nước tiểu chính Biết khái niệm bài tiết và vai thức. trò của bài tiết. Hiểu về quá trình thải nước tiểu. Hiểu tác hại khi ống thận bị tổn thương. Số câu 1 câu 1 câu 3 câu 5 câu Số điểm 0,33đ 1đ 1đ 2,33 đ Chủ đề. Da và Biết cấu tạo của da Hiểu về vai trò của tuyến Vận dụng kiến thức cách phòng bệnh Biết một số bệnh ngoài da nhờn giải thích được các về da Hiểu về một số hình thức hiện tượng liên quan
  2. rèn luyện da phù hợp. đến sắc tố dưới da. Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 câu Số điểm 0,67đ 0,33đ 1đ 0,33đ 2,33đ Chủ đề. Thần Biết đặc điểm rễ sau của dây Vận dụng giải thích Xử lí tình huống kinh và giác quan thần kinh tuỷ được các hiện tượng thực tế liên quan Biết các bộ phận hệ thần liên quan đến chức năng đến các chất kích kinh của tiểu não. thích và ức chế thần kinh. Số câu 1 câu 1 câu ½ câu ½ câu 3 câu Số điểm 0,33đ 1đ 1 1 3,33đ TS câu 8 câu 7 câu 3 + ½ câu ½ câu 19 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN SINH HỌC 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022-2023 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề. Trao đổi 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu chất và năng lượng 0,33đ 0,33đ 0,33đ 1đ 3,3% 3,3% 3,3% 10% Chủ đề. Xây dựng 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu khẩu phần ăn hợp lí 0,33 đ 0,33đ 0,33đ 1đ 3,3% 3,3% 3,3% 10% Chủ đề. Bài tiết 1 câu 1 câu 3 câu 5 câu 0,33đ 1đ 1đ 2,33đ 3,3% 10% 10% 23,3% Chủ đề. Da và cách 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 câu phòng bệnh về da 0,67đ 0,33đ 1đ 0,33đ 2,33đ 6,7% 3,3% 10% 3,3% 23,3% Chủ đề. Thần kinh 1 câu 1 câu ½ câu ½ câu 3 câu và giác quan 0,33đ 1đ 1 1 3,33đ 3,3% 10% 10% 10% 33,3% TS câu 8 câu 7 câu 3 + ½ câu ½ câu 19 câu TS điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2022- 2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: Sinh học – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Họ và tên: ………………………………. Lớp: 8/ ….. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm Câu 1. Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong A. một đơn vị thời gian. B. một tuần C. một bữa D. một ngày Câu 2. Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào? 1. Dãn mạch máu dưới da; 2. Run; 3. Vã mồ hôi; 4. Sởn gai ốc A. 1, 3 B. 1, 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 3. Vitamin có vai trò gì? A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể. D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiều enzim. Câu 4. Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là A. bóng đái B. thận C. ống dẫn nước tiểu D. ống đái Câu 5. Nước tiểu chính thức khác nước tiểu đầu ở chỗ là A. gần như không có chất dinh dưỡng và các ion cần thiết, nồng độ chất hoà tan đặc hơn. B. gần như không có chất dinh dưỡng và các ion cần thiết, nồng độ chất hoà tan loãng hơn. C. gần như không có chất dinh dưỡng và các ion cần thiết, có prôtêin. D. gần như không có chất dinh dưỡng và các ion cần thiết, có các tế bào máu. Câu 6. Tại sao khi đi dưới trời nắng, da không được che chắn sẽ bị đen hơn A. do các tế bào bên ngoài bị chết làm da sẫm màu hơn. B. do các tế bào ở lớp biểu bì tạo ra sắc tố melanin. C. do bao lông tiết ra sắc tố. D. do tế bào mỡ dưới da bị chết đi. Câu 7. “Nổi da gà” là hiện tượng A. tăng thoát nhiệt. B. tăng sinh nhiệt. C. giảm thoát nhiệt. D. giảm sinh nhiệt. Câu 8. Đối tượng nào dưới đây thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng còn lại? A. Phiên dịch viên. B. Nhân viên văn phòng. C. Vận động viên đấm bốc. D. Lễ tân. Câu 9. Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào hoạt động đào thải nước tiểu? A. Cơ vòng ống đái. B. Cơ lưng. C. Cơ bóng đái. D. Cơ bụng. Câu 10. Da có cấu tạo gồm A. 1 lớp. B. 2 lớp. C. 3 lớp. D. 4 lớp.
  5. Câu 11. Sự tổn thương của các tế bào ống thận sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động nào sau đây? A. Bài tiết nước tiểu. B. Hấp thụ và bài tiết tiếp. C. Tạo thành nước tiểu đầu. D. Lọc máu. Câu 12. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại? A. Thụ quan. B. Tuyến mồ hôi. C. Tuyến nhờn. D. Tầng tế bào sống Câu 13. Rễ sau ở tủy sống là A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. rễ cảm giác và rễ vận động. C. rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 14. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da? A. Hắc lào. B. Sốt xuất huyết. C. Tả. D. Thương hàn. Câu 15. Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi? 1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn. 2. Vì những loại thực phẩm này cung cấp đầy đủ tất cả các nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của con người. 3. Vì những loại thức phẩm này giúp bổ sung vitamin và khoáng chất, tạo điều khiện thuận lợi cho hoạt động chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể. A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: (1 điểm) Bài tiết là gì? Nêu vai trò của bài tiết đối với cơ thể sống? Câu 17: (1 điểm) Để da thực hiện tốt các chức năng, cần có hình thức rèn luyện da như thế nào? Câu 18. (1 điểm) Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh (dựa vào cấu tạo). Câu 19: (2 điểm) a) Em hãy phân tích tác hại của rượu (bia) đối với: - Hệ thần kinh của người uống. - Gia đình, những người xung quanh. b) Khoa được mời đi sinh nhật, trong buổi sinh nhật có một số bạn rủ Khoa uống rượu (bia) để chứng tỏ bản lĩnh. Nếu em là Khoa, em sẽ ứng xử như thế nào? BÀI LÀM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B. TỰ LUẬN. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  6. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.33 điểm, 2 câu đúng được 0,67 điểm, 3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C B A B C C B C B C D A C B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 16 - Bài tiết là một hoạt động của cơ thể thải bỏ các chất cặn bã và chất độc 0.5 đ ( 1 điểm) hại ra ngoài. - Vai trò của sự bài tiết: + Giúp cơ thể thải bỏ các chất cặn bã do hoạt động trao đổi chất của tế 0.25 đ bào tạo ra và các chất dư thừa. + Đảm bảo tính ổn định của môi trường trong. 0.25 đ 17 Các hình thức rèn luyện da: (1 điểm) - Tắm nắng lúc 8-9 giờ. 0,2 đ - Tham gia thể thao buổi chiều. 0,2 đ - Tập thể dục buổi sáng. 0,2 đ - Lao động chân tay vừa sức. 0,2 đ - Xoa bóp. 0,2 đ 18 Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên. 0,25 đ (1 điểm) - Bộ phận trung ương có não và tủy sống được bảo vệ trong các khoang 0,5 đ xương và màng não tủy: hộp sọ chứa não; tủy sống nằm trong ống xương sống. - Nằm ngoài trung ương thần kinh là bộ phận ngoại biên, có các dây thần kinh do các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động tạo nên. Thuộc bộ phận 0,25 đ ngoại biên còn có các hạch thần kinh. 19 a) Tác hại của rượu (bia) đối với: (2 điểm) - Hệ thần kinh của người uống: Gây nghiện, rối loạn trí nhớ, thoái hóa tiểu 0,5 đ não,... - Gia đình, những người xung quanh: Gây sự, đánh lộn, gây tai nạn giao 0,5 đ thông, vi phạm pháp luật, tốn tiền, ảnh hưởng đến kinh tế gia đình, phá vỡ hạnh phúc gia đình... b) - Biết từ chối rượu (bia). 0,5 đ - Biết khuyên các bạn khác không uống rượu (bia). 0,5 đ Lưu ý: HS có cách trả lời khác nhưng đúng vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2