intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)

  1. MA TRẬN MÔN SINH HỌC - LỚP 8 GIỮA KÌ II-2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên 40% 30% Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao (10%) Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Trao đổi Sự khác nhau về nhu cầu chất và dinh dưỡng của mỗi cơ năng thể. 4 câu lượng 1 điểm (3 tiết) Câu (ý) 4 câu Số điểm 1 điểm Bài tiết Trình bày quá trình tạo Vệ sinh hệ bài (3 tiết) thành nước tiểu và sự thải tiết nước tiểu nước tiểu 2 câu 2,25đ Câu (ý) 1 câu Số điểm 0,25 điểm Da Vệ sinh da Vận dụng (2 tiết) các biện pháp rèn 2 câu luyện da 2,25 điểm Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 0,25 điểm 2 điểm Thần kinh Nhận biết Xác định rõ - Chức năng của tủy Vận dụng và giác chức năng các thành sống, dây thần kinh tủy. vẽ được sơ quan từng thành phần cấu tạo - Sự khác nhau về chức đồ cấu tạo 11 câu (9 tiết) phần của của hệ thần năng của hệ thần kinh hệ thần kinh 4,5 não bộ kinh vận động và hệ thần kinh điểm sinh dưỡng. Câu (ý) 3 câu 1ý 6 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm Tổng số 5 câu 12 câu 1 câu 1 câu 19 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ
  2. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phân Trao đổi biệt chất và năng lượng được (3 tiết) nhu cầu dinh dưỡng từng đối tượng - Phân biệt các loại thực phẩm nào người béo phì không nên ăn Câu (ý) 4 câu 4 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Bài tiết Trình Biết (3 tiết) bày quá đượcviệ trình c làm tạo nào có thành hại cho nước hệ bài tiểu ở tiết các đơn vị chức năng của thận Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 2 điểm 0,25 2 câu điểm 2,25 điểm
  3. Da -Hiện các hình (2 tiết) tượng thức và mụn nguyên trứng tắc rèn cá tuổi luyện da dậy thì như thế naò Câu (ý) 1 câu 1 câu Số điểm 0,25 2 điểm 3 câu điểm 2,25 điểm Thần kinh Nhận biết Xác - Chức . Vận và giác quan chức năng định rõ năng dụng vẽ (9 tiết) từng thành các của tủy được sơ phần của thành sống, đồ cấu não phần dây thần tạo hệ bộ:Tủy cấu tạo kinh thần sống, trụ của hệ tủy. kinh não, não thần - Sự trung gian kinh khác nhau về chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng. Câu (ý) 4 câu 1 câu 6 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 12 câu 4,5 điểm Tổng số 5 câu 12 câu 1 câu 1 câu 19 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang)
  4. Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I.Trắc nghiệm: (4 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án Câu 1:Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Nhịn tiểu B. Uống nhiều nước C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ Câu 2:Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn ? A. Lipit B. Gluxit C. Prôtêin D. Chất xơ Câu 3:Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây? A. Đồ ăn nhanh B. Nước uống có ga C. Ăn nhiều tinh bột D. Ăn nhiều rau xanh Câu 4:Đối tượng nào thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng còn lại ? A. Phiên dịch viên B. Nhân viên văn phòng C. Vận động viên đấm bốc D. Lễ tân Câu 5:Hiện tượng mụn trứng cá tuổi dậy thì chủ yếu do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào? A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Luôn vệ sinh da sạch sẽ . B .Tắm nắng càng lâu càng tốt C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da D. Tập thể dục thường xuyên Câu 7: Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt. Câu 8: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Câu 9: Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 10: Rễ sau ở tủy sống là: A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. rễ có chức năng cảm giác và vận động. C. rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 11: Khi tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không B.Tất cả các chi đều không co C. Tất cả các chi đều co D.Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại Câu 12: Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào? A. Dẫn truyền xung thần kinh B. Cảm giác C. Vận động D. Xử lí thông tin Câu 13: Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu? A.Trung khu xử lý thông tin B.Cơ quan thụ cảm C. Cơ quan phản ứng D. Dây thần kinh li tâm Câu 14:Ở người phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng dựa vào A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 15: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì? A. Nơron. B. Dây thần kinh. C. Hạch thần kinh. D. Tế bào hạch Câu 16: Ở người chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống thuộc về : A.Phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh vận động C.Phân hệ đối giao cảm D. Phân hệ giao cảm II.Tự luận(6,0 điểm ): Câu 1:Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?(2đ)
  5. Câu 2: Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng dưới hình thức sơ đồ? Phân biệt chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? (2 điểm) Câu 3: Để cho da khỏe và đẹp cần có các hình thức và nguyên tắc rèn luyện da như thế naò? (2 điểm) ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………………. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................ ………………………………………………………………………………………… ………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................ ………………………………………………………………………………………… ………………. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………..
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 I.Trắc nghiệm: (4 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án Câu 1:Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt Câu 2:Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 3:Người béo phì nên ăn loại thực phẩm nào dưới đây? A. Đồ ăn nhanh B. Nước uống có ga C. Ăn nhiều tinh bột D. Ăn nhiều rau xanh Câu 4:Đối tượng nào thường có nhu cầu dinh dưỡng cao hơn các đối tượng còn lại ? A. Phiên dịch viên B. Nhân viên văn phòng C. Vận động viên đấm bốc D. Lễ tân Câu 5:Hiện tượng mụn trứng cá tuổi dậy thì chủ yếudo sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào? A. Lông và bao lông B. Tuyến nhờn C. Tuyến mồ hôi D. Tầng tế bào sống Câu 6: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì ? A. Luôn vệ sinh da sạch sẽ B. Tắm nắng càng lâu càng tốt C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da D. Tập thể dục thường xuyên Câu 7: Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết ? A. Nhịn tiểu B.Uống nhiều nước C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ .Câu 8: Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Câu 9: Nhu cầu về loại thức ăn nào dưới đây ở trẻ em thường cao hơn người lớn ? A. Lipit B. Gluxit C. Prôtêin D. Chất Câu 10: Rễ sau ở tủy sống là: A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. rễ có chức năng cảm giác và vận động. C. rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 11: Khi tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ? A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không B.Tất cả các chi đều không co C. Tất cả các chi đều co D.Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại Câu 12: Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào? A. Dẫn truyền xung thần kinh B. Cảm giác C. Vận động D. Xử lí thông tin Câu 13: Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu? A.Trung khu xử lý thông tin B.Cơ quan thụ cảm C. Cơ quan phản ứng D. Dây thần kinh li tâm Câu 14:Ở người phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng dựa vào A. Cấu tạo B. Chức năng C. Tần suất hoạt động D. Thời gian hoạt động Câu 15: Ở người chuỗi hạch thần kinh nằm gần cột sống thuộc về : A.Phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động B. Hệ thần kinh vận động C.Phân hệ đối giao cảm D. Phân hệ giao cảm
  8. Câu 16: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì? A. Nơron. B. Dây thần kinh. C. Hạch thần kinh. D. Tế bào hạch. II.Tự luận(6,0 điểm ): Câu 1: Mô tả cấu tạo của đại não? (2đ) Câu 2:Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận?(2đ) Câu 3: Da có những chức năng gì? Đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện chức năng đó? (2đ) …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………… .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................ ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………
  9. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45 Phút ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. I.Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 A B 2 C D 3 D D 4 C C 5 B B 6 A A 7 B A 8 B B 9 D C 10 D D 11 D D 12 A A 13 A A 14 B B 15 A D 16 D A II. TỰ LUẬN NỘI DUNG Điểm ĐỀ 1: Câu 1 (2,0 điểm )Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận - Sự tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận gồm 3 quá trình: 0,5đ + Qua trình lọc máu ở cầu thận → tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận. + Quá trình hấp thụ lại ở ống thận →hấp thụ lại nước và các chất cần thiết cho 0,5đ cơ thể. + Quá trình bài tiết tiếp ở ống thận: Bài tiết tiếp chất thừa, chất thải→ tạo thành 1đ nước tiểu chính thức. duy trì ổn định nồng độ các chất trong máu. Câu2:
  10. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ +Hệ thần kinh vận động(cơ xương) : Liên quan đến hoạt động của cơ vân ,là hoạt động có ý thức 0,25đ +Hệ thần kinh sinh dưỡng : Điều hoà các cơ quan dinh dưỡng và cơ quan sinh sản ,là hoạt động không ý thức . 0,25đ Câu 3: * Các hình thức rèn luyện da: - Tắm nắng buổi sáng. 0,25đ - Tập chạy buổi sáng. - Tham gia thể thao buổi chiều. - Xoa bóp. - Lao động chân tay vừa sức. * Các nguyên tắc rèn luyện da: 1đ - Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng. - Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của từng người. - Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời để cơ thể tạo ra vitamin D 1đ ĐỀ 2 Câu 1: Mô tả cấu tạo của đại não? Hình dạng cấu tạo ngoài: - Rảnh liên bán cầu chia đại não làm 2 nửa. - Rảnh sâu chia bán cầu não làm 4 thùy (trán, đỉnh, chẩm, thái dương). - Khe và rảnh tạo thành khúc cuộn não → tăng diện tích bề mặt não. * Cấu tạo trong: 1đ - Chất xám (ngoài): làm thành vỏ não dày 2 - 3mm gồm 6 lớp. - Chất trắng (trong): là các đường thần kinh. Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống. Câu 3: 1đ Da có những chức năng gì? Đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện chức năng đó?
  11. - Bảo vệ cơ thể : nhờ sợi liên kết, tuyến nhờn, lớp mỡ, sắc tố . - Tiếp nhận kích thích nhờ cơ quan thụ cảm . - Điều hoà thân nhiệt -> co dãn mạch máu. tuyến mồ hôi, cơ chân lông, mỡ 1đ - Bài tiết do tuyến mồ hôi - Da và sản phẩm của da (lông và móng)tạo nên vẻ đẹp của con người . 1đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2