
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 2
download

Dưới đây là “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
- Tiết 55: KIỂM TRA 1 tiêt́ PHÒNG GDĐT NINH SƠN MÔN: Sinh – Lớp: 9 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 45 phút I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Tên Cộng Chủ đề TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL (nội dung, KQ KQ chương…) Chủ đề 1 ̀ ̀ ược cać Trinh bay đ ̉ ược anh Hiêu đ ̉ ̉ ̣ ́ Giai thich va phân biêt cac ́ ̀ ́ ̣ ̣ khai niêm, đăc điêm̉ hưởng lân nhau ̃ ̣ ̉ môi quan hê cua sinh vât, ́ ̣ 1. Sinh vật môi trương va cac ̀ ̀ ́ giưa sinh vât va môi ̃ ̣ ̀ môi trương va sinh vât ̀ ̀ ̣ & môi nhân tô sinh thai. ́ ́ trương. Gi ̀ ưa sinh ̃ trường ̣ ̀ ̣ vât va sinh vât. 6 tiết Số câu 4 câu 2 câu 1 câu 2 câu 9 câu Số điểm 1đ 0.5đ 2.5đ 0.5đ 4.5điêm ̉ Tỉ lệ % 10% 5% 20% 5% 45% Chủ đề 2 Nêu được cac khai ́ ̉ ́ Hiêu vê môi quan hê ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ Phân tich đê phân biêt y ́ 2. Heä sinh ̣ niêm vê quân thê, ̀ ̀ ̉ giưa cac sinh vât, ̃ ́ ̣ nghia cac môi quan hê ̃ ́ ́ ̣ thaùi ̀ ̃ ̀ ̣ quân xa va hê sinh ̣ ưã môi quan hê gi ́ trong tưng hê sinh thai ̀ ̣ ́ 6 tieát thai. ́ ̣ ̀ ̉ sinh vât va sinh canh ̣ trong hê sinh thai ́ Số câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 6 câu Số điểm 0.5đ 2.5đ 0.5đ 2đ 5.5điêm ̉ Tỉ lệ % 5% 25% 5% 20% 55% Tổng số câu 7 câu 5 câu 3 câu 15 câu Tổng số 4.5 điêm ̉ 3 điêm ̉ 2.5 điêm ̉ 10 điêm ̉ điểm 45% 40% 25% 100% Tỉ lệ %
- PHÒNG GDĐT NINH SƠN Tiết 55. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Sinh – Lớp : 9 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2020– 2021 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ............................................... Lớp: ......... ĐỀ 1 (Làm bài trực tiếp trên đề) . I.Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời A; B; C; hoặc D em cho là đúng nhất. Câu 1. Địa y sống bám trên cành cây thuộc mối quan hệ nào sau đây? A. Ki sinh. B.C ́ ộng sinh C. Hôi sinh. D. Canh tranh ̣ ̣ Câu 2. Tim nhom nhân tô h ̀ ́ ́ ữu sinh trong các nhóm sinh thái sau: ̉ ̣ A. Co, chuôt, meo r ̀ ưng.. B. Co, tham la khô, kiên ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉ C. Đô âm không khi, sâu ăn la, cây gô. D. Đô t ̣ ơi xôp đât, giun đât. ́ ́ ́ Câu 3.Tim nhom sinh vât hăng nhiêt trong các nhóm sinh v ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ật sau: A. Vi khuẩn, virus.. B. Chuột, cừu, bò C. Cá chép, cá rô, rùa. D. Bò, lợn, cá diếc Câu 4. Trong quan hệ cùng loài, có hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến A. làm tăng khả năng cạnh tranh giưa các cá th ̃ ể. B. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. C. loai b̀ ị suy thoái, dẫn đến diệt vong. D. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. Câu 5. Đặc trưng nào sau đây cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể? A. Mật độ B. Tỷ lệ đực/ cái C. Cấu trúc tuổi D. Sự sinh sản và tử vong Câu 6. Cac vi du sau, vi du nao la môt quân thê sinh vât? ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ (1).Rưng thông nh ̀ ựa ở vung nui đông băc Viêt Nam. (2).Cac ca thê răn n ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ước ở sông va ao hô. ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ (3).Cac ca thê chuôt đông trên cùng m ̀ ột đông ruông (4). Cac ca thê ca trong môt ao nuôi ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ A.(1).(3) B.(2).(4) C.(1).(4) D.(2).(3).(4) Câu 7.Đăc điêm nao sau đây la biêu hiên cua quân xa sinh vât ? ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ơi tinh (2). Sô l (1). Ti lê gi ́ ́ ́ ượng loai. (3).Thanh phân loai (4).Thanh phân nhom tuôi. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉
- A.(1).(2).(3) B.(1).(2).(4) C.(1).(3).(4) D.(2).(3) Câu 8. Quân thê ng ̀ ̉ ươi khac quân thê sinh vât khac ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ở các đặc điểm nào sau đây? ́ ơi tinh; phap luât; kinh tê; Hôn nhân; giao duc; văn hoa A.Co gi ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ơi tinh; Sinh san; kinh tê; Hôn nhân; giao duc; văn hoa B.Co gi ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ C.Co phap luât; kinh tê; hôn nhân; giao duc; văn hoa ́ ́ ơi tinh; phap luât; L D.Co gi ́ ́ ́ ̣ ứa luôi; hôn nhân; giao duc; văn hoa ̉ ́ ̣ ́ Câu 9.Khi cây sống nơi quang đãng, nhiều ánh sáng đã hình thành nên các đặc điểm sau: (1) phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (2) thân thấp, nhiều cành (3) quang hợp yếu khi ánh sáng mạnh (4) quang hợp tăng khi ánh sáng mạnh A.(2).(3).(4) B.(1).(2).(4) C.(1).(3).(4) D.(1).(2).(3) Câu 10.Khi cây sống trong bóng râm, ít ánh sáng đã hình thành nên các đặc điểm sau: (1) phiến lá lớn, màu xanh đậm. (2) thân thấp, cành yếu (3) quang hợp yếu khi ánh sáng mạnh (4) quang hợp tăng khi ánh sáng mạnh A.(2).(3).(4) B.(1).(2).(4) C.(1).(3).(4) D.(1).(2).(3) Câu 11.Nhóm sinh vật nào sau đây gồm những loài ưa ẩm? A. Giun đất, ếch đồng, cây dương xỉ B. Thằn lằn, cừu, xương rồng C. Bò, gà, cây đu đủ D. Cây ớt, cây trầu, rắn ráo Câu 12. Các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng kích thước và khối lượng của quần thể là A. nhóm tuổi sinh sản B. nhóm tuổi sau sinh C. nhóm tuổi trước sinh D nhóm ổn định B. Tự luận: ( 7.0 điểm) Câu 13. (2.5 điêm) ̉ 1)Thế nào là quần thể sinh vật? Cho ví dụ 2)Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh trong quần thể sinh vật và không làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng ? Câu 14. (2.5điểm) Trong một hệ sinh thái đồng ruộng, có các loài sinh vật sau: Lúa, ếch đồng, châu chấu, chuột, rắn, vi sinh vật, gà, đại bàng. a.Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên. b.Dựa vào lưới thức ăn trên, hãy phân tích xem điều gì sẽ xảy ra nếu loài rắn bị tiêu diệt ? Có nên bảo vệ rắn không ? Câu 15. (2 điêm) ̉ Cho các ví dụ sau thể hiện mối quan hệ của các loài. Hãy cho biết tên từng loại mối quan hệ và giải thích ? a. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm b. Giun đũa sống trong ruột người c. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu d. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 A. Trăc nghiêm ́ ̣ (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đap an ́ ́ C A B D B A D C B D A C Điêm ̉ 0.25đ 0.25đ 0.25 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25 0.25 0.25 0.25đ đ đ đ B.Tự luận (7 điểm) Caâu Noäi dung Ñieåm 13 1) 2.5điêm ̉ Quần thể sinh vật gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một không gian nhất 1.0đ định, thời gian nhất định, có khả năng sinh sản hình thành các cá thể mới. Ví dụ: Quần thể cá chép trong một ao cá 0.5đ 2) Trong trồng trọt: trồng cây với mật độ thích hợp, kết hợp tỉa thưa cây, chăm sóc 0.5đ đầy đủ, tạo điều kiện cho cây trồng phát triển tốt. Trong chăn nuôi: Nuôi với tỉ lệ đực/ cái phù hợp, khi đàn quá đông và nhu cầu về 0.5đ nơi ăn, chỗ ở trở nên thiếu thốn, môi trường bị ô nhiễm ta cần tách đàn, cung cấp đầy đủ thức ăn cho chúng cùng với kết hợp vệ sinh môi trường sạch sẽ, tạo điều kiện cho vật nuôi phát triển 1 4 +Lưới thức ăn 2.5điêm ̉ Lúa Châu chấu Ếch đồng Rắn Gà Chuột Đại bàng Vi sinh vật 2.0đ Rắn là mắt xích quan trọng trong lưới thức ăn của hệ sinh thái. Khi rắn bị tiêu 0.5đ diệt sẽ dẫn tới mất cân bằng sinh thái do số lượng chuột tăng cao, chuột sẽ tiêu diệt hết các loài có lợi như gà, lúa... Cần bảo vệ rắn 15 a. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm 2 điêm ̉ Đây là mối quan hệ cạnh tranh: Lúa và cỏ cạnh tranh nhau về chất dinh dưỡng dẫn tới năng suất lúa giảm 0.5đ b. Giun đũa sống trong ruột người, đây là mối quan hệ kí sinh, giun lấy chất dinh dưỡng từ ruột người gây hại cho người. 0.5đ c. Vi khuẩn trong nốt sần rễ đậu, đây là mối quan hệ cộng sinh, 2 loài hợp tác cùng có lợi,vi khuẩn có được nơi sống phù hợp, cây đậu có được đạm do vi 0.5đ khuẩn đưa vào cây. d. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng là mối quan hệ cạnh tranh, bò và dê 0.5đ giành nhau thức ăn. Đây còn có quan mối quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác giữa dê, bò và cỏ. dê bò cùng ăn cỏ
- PHÒNG GDĐT NINH SƠN Tiết 55. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: sinh –Lớp : 9 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2020– 2021 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ............................................... Lớp: ......... ĐỀ 2 (Làm bài trực tiếp trên đề) . I.Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời A; B; C; hoặc D em cho là đúng nhất. Câu 1. Cá ép bám vào rùa biển để được đi xa là mối quan hệ nào sau đây? A. Ki sinh ́ . B.Hội sinh C. Cộng sinh. D. Canh tranh ̣ Câu 2 . Nhân tố vô sinh nào sau đây ảnh hưởng lớn đến thực vật? A. Ánh sáng B. Độ ẩm C. Nhiệt độ. D. Đô t ̣ ơi xôp đât ́ ́ Câu 3.Tim nhom sinh vât hăng nhiêt trong các nhóm sinh v ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ật sau: A. Vi khuẩn, virus.. B. Chuột, cừu, bò C. Cá chép, cá rô, rùa. D. Bò, lợn, cá diếc Câu 4. Trong quan hệ cùng loài có hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến A. làm tăng khả năng cạnh tranh giưa các cá th ̃ ể. B. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng. ̀ ị suy thoái, dẫn đến diệt vong. C. loai b D. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng. Câu 5. Đặc trưng nào sau đây cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể? A. Mật độ B. Tỷ lệ đực/ cái C. Cấu trúc tuổi D. Sự sinh sản và tử vong Câu 6. Cac vi du sau, vi du nao la môt quân thê sinh vât? ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ (1).Rưng thông nh ̀ ựa ở vung nui đông băc Viêt Nam. (2).Cac ca thê răn n ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ước ở sông va ao hô. ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ (3).Cac ca thê chuôt đông trên cùng m ̀ ột đông ruông (4). Cac ca thê ca trong môt ao nuôi ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ A.(1).(3) B.(2).(4) C.(1).(4) D.(2).(3).(4) Câu 7.Đăc điêm nao sau đây la biêu hiên cua quân xa sinh vât? ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̃ ̣ ̉ ̣ ơi tinh (2). Sô l (1). Ti lê gi ́ ́ ́ ượng loai. (3).Thanh phân loai (4).Thanh phân nhom tuôi. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ A.(1).(2).(3) B.(1).(2).(4) C.(1).(3).(4) D.(2).(3) Câu 8. Vi rút phát triển tốt trong môi trường nào sau đây? A. Trong đất B. Trong không khí C. Trong cơ thể sinh vật khác D. Trong nước Câu 9. Loài nào sau đây thích nghi sống nơi quang đãng (Ưa sáng)?
- A. Cá sấu B. Lúa C. Cây hoa lan D. Cây thuốc bỏng Câu 10.Khi cây sống trong bóng râm, ít ánh sáng đã hình thành nên các đặc điểm sau: (1) phiến lá lớn, màu xanh đậm. (2) thân thấp, cành yếu (3) quang hợp yếu khi ánh sáng mạnh (4) quang hợp tăng khi ánh sáng mạnh A.(2).(3).(4) B.(1).(2).(4) C.(1).(3).(4) D.(1).(2).(3) Câu 11.Nhóm sinh vật nào sau đây gồm những loài ưa ẩm? A. Giun đất, ếch đồng, cây dương xỉ B. Thằn lằn, cừu, xương rồng C. Bò, gà, cây đu đủ D. Cây ớt, cây trầu, rắn ráo Câu 12. Các cá thể lớn nhanh, làm tăng trưởng kích thước và khối lượng của quần thể là A. nhóm tuổi sinh sản B. nhóm tuổi sau sinh C. nhóm tuổi trước sinh D nhóm ổn định B. Tự luận: ( 7.0 điểm) Câu 13. (2.5 điêm) ̉ 1)Môi trường sống của sinh vật là gì? Có mấy loại môi trường sống cơ bản? 2) Chuôt sống trong rừng mưa nhiệt đới chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: Mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm, rắn hổ mang, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái. Câu 14. (2.5điểm) Trong một hệ sinh thái đồng ruộng, có các loài sinh vật sau: Lúa, ếch đồng, châu chấu, chuột, rắn, vi sinh vật, gà, đại bàng. a.Vẽ lưới thức ăn của hệ sinh thái trên. b.Dựa vào lưới thức ăn trên, hãy phân tích xem điều gì sẽ xảy ra nếu loài rắn bị tiêu diệt ? Có nên bảo vệ rắn không ? Câu 15. (2 điêm) ̉ Cho các ví dụ sau thể hiện mối quan hệ của các loài. Hãy cho biết tên từng loại mối quan hệ và giải thích ? a.Tôm “bác sĩ” chui vào miệng cá mập lấy thức ăn sót lại trên răng. b.Ve,bét sống trên cơ thể chó, mèo. c.Nhên đang tấn công một con ruồi đã dính vào tơ nhện d.Trong bồn hoa lớp 9, Cỏ chỉ đang lấn át hoa mười giờ.
- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 A. Trăc nghiêm ́ ̣ (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đap an ́ ́ C A B D B A D C B D A C Điêm ̉ 0.25đ 0.25đ 0.25 đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25 0.25 0.25 0.25đ đ đ đ B.Tự luận (7 điểm) Caâu Noäi dung Ñieåm 13 1) 2.5điêm ̉ Môi trường sống của sinh vật là tất cả những gì bao quanh sinh vật. 0.5đ Có 4 loại môi trường cơ bản: Trong nước, trong đất, trên mặt đất – không khí, trong cơ thể sinh vật 0.5đ 2) Nhân tố vô sinh: Mức độ ngập nước, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm, gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. 0.5đ Nhân tố hữu sinh: Kiến, rắn hổ mang, cây gỗ, cây cỏ, sâu ăn lá 0.5đ 1 4 +Lưới thức ăn 2.5điêm ̉ Lúa Ốc bươu vàng Ếch đồng Rắn Gà Chuột Đại bàng Vi sinh 2.0đ vật 0.5đ Rắn là mắt xích quan trọng trong lưới thức ăn của hệ sinh thái. Khi rắn bị tiêu diệt sẽ dẫn tới mất cân bằng sinh thái do số lượng chuột tăng cao, chuột sẽ tiêu diệt hết các loài có lợi như gà, lúa... Cần bảo vệ rắn 15 2 điêm ̉ a.Tôm “bác sĩ” chui vào miệng cá mập lấy thức ăn sót lại trên răng là quan hệ hợp tác, hai bên đều có lợi. Tôm có thức ưn, cá được vệ sinh. 0.5 đ b.Ve,bét sống trên cơ thể chó, mèo là quan hệ kí sinh, ve bét có lợi về thức ưn, nơi ở. 0.5 đ c.Nhên đang tấn công một con ruồi đã dính vào tơ nhện là sv ăn sv khác, nhận lấy đươc thức ăn từ ruồi 0.5 đ d.Trong bồn hoa lớp 9, Cỏ chỉ đang lấn át hoa mười. là quan hệ cạnh tranh giành nhau chất trong đất và ánh sáng. 0.5 đ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
230 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
361 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
98 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
375 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
358 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
370 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
356 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
371 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
357 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
375 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
319 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
365 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
136 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
339 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
363 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
109 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
93 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
