intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. Tuần: 27 Ngày soạn: 11/03/2023 Tiết: 27 Ngày dạy: 15/03/2023 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Trường: THCS Lê Đình Chinh Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN Trần Thị Bích Trâm KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TIN HỌC 6, NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ - Đánh giá năng lực tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh, năng lực sử dụng ngôn ngữ tin học, năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn tin học. - Rèn luyện cho học sinh phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực khi làm bài kiểm tra. - Đánh giá chất lượng, hiệu quả, sự tiến bộ trong quá trình học tập của học sinh, có thể nhìn ra được những điểm phù hợp/chưa phù hợp của phương pháp giảng dạy để từ đó giáo viên có thể điều chỉnh thích hợp. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ: - Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (30% TNKQ – 70% TL). - Kiểm tra trên lớp. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 6
  2. 2 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Mức độ nhận Tổng % điểm Nội dung thức (12) STT Chương / / Đơn vị (4-11) (1) Chủ đề kiến thức Vận (2) Nhận Thông Vận (3) dụng biết hiểu dụng cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Bài 10: - Sắp xếp 1TL 3TN 1TL 5,75 Sơ đồ tư được một duy cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. - Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy
  3. 3 trong học tập và trao đổi thông tin. - Tạo được sơ đồ tư duy đơn giản bằng phần mềm. 2 Bài 11: - Nêu 2TN 2TN 1TL 2,0 Định được các dạng văn chức bản năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. - Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, đinh dạng văn bản. - Thực hiện được việc định dạng văn
  4. 4 bản, trình bày trang văn bản và in. - Biết được ưu điểm của việc trình bày thông tin ở dạng bảng. - Biết cách tạo Bài 12: và định Trình bày dạng 3 thông tin 2TN 3TN 1TL 2,25 bảng. ở dạng - Trình bảng bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản. 4 câu 1 câu 8 câu 1 câu 1câu 1 câu 16 câu Tổng 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10 Điểm Tỉ lệ 40% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
  5. 5 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Số câu hỏi Tổng % điểm Nội dung/ theo mức độ Chương/ nhận thức Đơn vị kiến Chủ đề STT thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1 Bài 10. Sơ Nhận biết: 1TL 3TN 1TL đồ tư duy - Nhận ra tác dụng của sơ
  6. 6 đồ tư duy. C13 Thông hiểu: - Giải thích 5,75 được tầm quan trọng của thông tin đối với con người. C1 - Giải thích được các thành phần của sơ đồ tư duy. C2 - Phân biệt được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy. C3 Vận dụng: - Phân tích được chủ đề chính, chủ đề nhánh trong sơ đồ tư duy. C14 2 Bài 11. Định Nhận biết: 2TN 2TN dạng văn bản. - Nhận ra 1TL được các lệnh định dạng 1 trang văn bản. C4 2,0
  7. 7 - Xác định được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản. C5 Thông hiểu: - Giải thích được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản. C6 - Giải thích được các định dạng 1 đoạn văn bản. C7 - Mô tả được các lệnh đề căn lề đoạn văn bản. C15 3 Bài 12. Trình Nhận biết: 2TN 3TN 1TL bày thông tin - Nhận ra ở dạng bảng. được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. C8 - Xác định 2,25 được các lệnh trong điều chỉnh hang, cột. C9
  8. 8 Thông hiểu: - Phân biệt được các lệnh điều chỉnh hàng. C10 - Phân biệt được các lệnh điều chỉnh cột. C11 - Phân biệt được lệnh điều chỉnh gộp các ô trong bảng. C12 Vận dụng cao: - Đề xuất được cách chèn các hàng, các cột trong bảng để giải quyết vấn đề. C16 Tổng 5 câu 9 câu
  9. 9 Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên: NĂM HỌC 2022-2023 …………… MÔN: TIN HỌC – LỚP: 6 ……….. Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, ... D. Con người, đồ vật, khung cảnh, ... Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
  10. 10 D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang.
  11. 11 C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (3 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy. Vẽ 1 sơ đồ tư duy mà em biết. Câu 14: (2 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh.
  12. 12 Câu 15: (1 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích? Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
  13. 13 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. ----Hết---- Tiên Lộc, ngày 13 Ngườ Người duyệt Tiên Lộc, ngày 13 tháng 10 năm 2022 Người ra đề Trần Thị B Trần Thị Bích Trâm ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
  14. 14 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) (Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C D C D C A C B C B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan 1 bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bọ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề. 1 Câu 13: - Sơ đồ tư duy: Thời khoá biểu của em. 1
  15. 15 a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. 1 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; 1 Câu 14: Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. - Tiêu đề: Căn lề giữa. 0,25 - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một 0,5 Câu 15: khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. 0,25 1–c 0,25 2–d 0,25 Câu 16: 3–a 0,25 4-b 0,25 Học sinh làm bài theo cách khác, có đáp án đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2