intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC, LỚP 6 Mức độ TT Nội nhận Chương/ dung/đơ thức chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận Tổng thức biết hiểu dụng dụng cao % điểm TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Chủ Đề D (17%): Bài 9: Đạo đức, An toàn pháp luật 30% 1 thông tin 3 3 và văn 3đ trên hóa trong internet. môi trường số 2 Chủ đề E Bài 10: 1 20% (20%): Sơ đồ Tư 6 2 1 2đ Ứng duy dụng tin Bài 11: học Định 30% 5 3 1 Dạng 3đ Văn Bản Bài 12: Trình bày 20% 2 4 thông tin 2đ dạng bảng
  2. Tổng 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ 70% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (GIỮA HKII) MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề D: Đạo An Toàn Nhận biết 3TN 3TN đức, pháp luật thông tin trên – Nêu được và văn hóa internet. một số tác trong môi hại và nguy trường số cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Câu 3 – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu – Trình bày được tầm
  4. quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. 2 Chủ đề E. Định dạng văn Nhận biết 5TN 3TN 1TL Ứng dụng tin bản – Nhận biết học được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, trong phần mềm soạn thảo văn bản. Nêu được các chức năng đặc trưng của
  5. những phần mềm soạn thảo văn bản. Thông hiểu – Hiểu được các lệnh soạn thảo văn bản cơ bản. – Hiểu được các thao tác định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Vận dụng cao Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Sơ đồ tư duy Nhận biết 6TN 2TN 1TL 1TL – Nêu được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi
  6. thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Trình bày Nhận biết 2TN 4TN thông tin ở -Biết được dạng bảng khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. Thông hiểu -Hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao -Sử dụng được các lệnh trong trình bày
  7. thông tin ở dạng bảng. Tổng 16 12 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC – Lớp: 6 MÃ ĐỀ :601 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ……………………………. Mã số học sinh: ………… I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. Câu 2: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 3. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 4. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 5. Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo. B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu. C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần. Câu 6. Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng.
  9. B. Không mở email từ địa chỉ lạ. C. Truy cập trang web không lành mạnh. D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet. Câu 7. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 8. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 9. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị tri bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 10. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 11. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 12 Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? Câu 13. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in. B. Chọn khổ giấy in. C. Thay đổi lề của đoạn văn bản. D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. Câu 14. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 15. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
  10. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 16. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 17. Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh: A. Delette cells B. Delete Columns C.Delete Rows D. Delete Table Câu 18. Thứ tự các bước để được các thao tác tạo bảng đúng: A. Insert/chọn mũi tên nhỏ bên dưới chữ Table/di chuyển chuột để tạo số cột số hàng, số cột. B. Insert/Table/Table Tools C. Table Tools/Layout D. Table/Insert/Table Câu 19. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 20. Insert Left là lệnh gì: A. Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. B. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. C. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. D. Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. Câu 21: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A.Bút, giấy, mực. B.Phần mền máy tính. C.Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, … D.Con người, đồ vật, khung cảnh, … Câu 22: Phát biểu sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt là: A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường kẻ thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 23. Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng, C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đí. Câu 24. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn.
  11. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh, C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 25: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 26. Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân Câu 27. Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau D. Xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 28. Khi cần ghi chép một nội dung với nhiều thông tin (từ một hoặc nhiều người), hình thức ghi chép nào sau đây sẽ giúp chúng ta tổ chức thông tin phù hợp nhất với quá trình suy nghĩ và thuận lợi trong việc trình bày cho người khác? A. Kẻ bảng (theo hàng, cột) B. Liệt kê bằng văn bản C. Vẽ sơ đồ (với các đường nối) D. Cả 3 đáp án trên đều đúng TỰ LUẬN: 3 điểm. Câu 1: (1 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 2: (1 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. Câu 3: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
  12. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.
  13. PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC – Lớp: 6 MÃ ĐỀ :602 Thời gian làm bài: 45 phút Không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ……………………………. Mã số học sinh: ………… I.TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 2. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 3. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị tri bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 4. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns Câu 5. Việc sử dụng Internet thiếu hiểu biết dẫn đến nhiều tác hại: Chọn đáp án không đúng: A. Lười suy nghĩ, giảm khả năng sáng tạo. B. Bị ảnh hưởng bởi những nội dung xấu. C. Gây cận thị và các bệnh về mắt. ... D. Ảnh hưởng đến sức khỏe về thể chất lẫn tinh thần. Câu 6. Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? A. Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng. B. Không mở email từ địa chỉ lạ. C. Truy cập trang web không lành mạnh. D. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet. Câu 7: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
  14. Câu 8: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 9. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi. D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 10. Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 11. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản. Câu 12 Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản? Câu 13. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in. B. Chọn khổ giấy in. C. Thay đổi lề của đoạn văn bản. D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. Câu 14. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... Câu 15. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
  15. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 16. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 17: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 18. Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. Học các kiến thức mới B. Không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập C. Ghi nhớ tốt hơn D. Bảo vệ thông tin cá nhân Câu 19. Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải: A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau D. Xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 20. Khi cần ghi chép một nội dung với nhiều thông tin (từ một hoặc nhiều người), hình thức ghi chép nào sau đây sẽ giúp chúng ta tổ chức thông tin phù hợp nhất với quá trình suy nghĩ và thuận lợi trong việc trình bày cho người khác? A. Kẻ bảng (theo hàng, cột) B. Liệt kê bằng văn bản C. Vẽ sơ đồ (với các đường nối) D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 21: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A.Bút, giấy, mực. B.Phần mền máy tính. C.Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, … D.Con người, đồ vật, khung cảnh, … Câu 22: Phát biểu sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt là: A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường kẻ thẳng. C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. Câu 23. Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng, C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đí.
  16. Câu 24. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh, C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục. Câu 25. Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh: A. Delette cells B. Delete Columns C.Delete Rows D. Delete Table Câu 26. Thứ tự các bước để được các thao tác tạo bảng đúng: A. Insert/chọn mũi tên nhỏ bên dưới chữ Table/di chuyển chuột để tạo số cột số hàng, số cột. B. Insert/Table/Table Tools C. Table Tools/Layout D. Table/Insert/Table Câu 27. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 28. Insert Left là lệnh gì: A. Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. B. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. C. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. D. Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. TỰ LUẬN: 3 điểm. Câu 1: (1 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy? Câu 2: (1 điểm) Quan sát Hình 9 và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. Câu 3: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
  17. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.
  18. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7ĐIỂM) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. ĐỀ 601: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D D C B C C D A A A C C C Câu 15 1 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 6 Đáp án B C C A D C C D A B D C D C ĐỀ 602: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D A A B C C D D C A C C C Câu 15 1 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 6 Đáp án B C D C D C C D A B C A D C B. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm - Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách 0,5 trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường Câu 1 nối. - Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của 0,5 bọ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề. a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6. 0,5 Câu 2 b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu 0,5 thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện. 1–c 0,25 Câu 3 2–d 0,25 3–a 0,25 4-b 0,25
  19. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký tên) Đoàn Thị Xuân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2