intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Bình

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Bình” được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập và nâng cao kỹ năng thực hành tin học nhằm chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 sắp diễn ra đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Bình

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 ­ 2021 MÔN TIN HỌC LỚP 8 Đề số 01 I. MỤC TIÊU:  1. Kiến thức:  ­ Kiểm tra kiến thức học sinh về viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal ­ Kiểm tra kiến thức HS về cấu trúc, cú pháp, cách viết chương trình về câu lệnh lặp,  lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:  ­ Sử dung đ ̣ ược lênh l ̣ ặp For...do và While...do ­ Rèn cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình xem kết quả. ­ Làm quen môi trường pascal. 3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích  cực suy nghĩ độc lập.    4. Định hướng phát triển năng lực: ­ Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề. ­ Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.  ­ Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận. + Trắc nghiệm khách quan: 40% + Tự luận: 60% ­ HS làm bài tại lớp. III. MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Chủ đề  KQ Nhận biết được  Hiểu biết được  1. Câu lệnh  khái niệm, cấu  khái niệm, cấu  lặp trúc, cú pháp câu  trúc, cú pháp câu  lệnh lặp  lệnh lặp Số câu 4  1 4 9 C1,2,3, C18 C5,6,7,8 4 Số điểm 1 1 1   3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30%
  2. 2. Lặp với số  lần chưa biết  trước Số câu 4 4 1 1 10 C9,10, C11,12,  C19 C17 14,15 13,16 Số điểm 1 1 2 3 7 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 30% 70% Tổng số câu 9 9 1 19 Tổng số  3 4 3 10 điểm 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ % IV. ĐỀ BÀI:
  3. TRƯỜNG THCS PHÚ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2  NĂM HỌC 2020 ­ 2021 MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút (không tính thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:    A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối    B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu    C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh    D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu Câu 2: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?    A. Giặt tới khi sạch     B. Học bài cho tới khi thuộc bài    C. Gọi điện tới khi có người nghe máy    D. Ngày đánh răng 2 lần Câu 3: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:    A. for  : =  to  do ;    B. for  :=  to  do ;    C. for  =  to ; do ;    D. for  =  to  do ; Câu 4: Câu lệnh For..to..do kết thúc :    A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối    C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu    D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 5: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :    A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;    B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;    C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;    D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Câu 6: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến  đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?    A. Integer   B. Real    C. String    D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 7: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?       For I:=1 to M do           If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then              T := T + I;    A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M    B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
  4.    C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M    D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M Câu 8: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100    A. 1    B. 100    C. 99    D. Tất cả đều sai Câu 9: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào    A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn    B. Khi đủ số vòng lặp    C. Khi tìm được Output    D. Tất cả các phương án Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?    A. Thực hiện  sau từ khóa Do    B. Kiểm tra giá trị của     C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then    D. Kiểm tra  Câu 11: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:    i := 5;    While i>=1 do i := i – 1;    A. 1 lần    B. 2 lần    C. 5 lần    D. 6 lần Câu 12: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; While a  N then M:=M­N else N:=N­M;    A. Tìm UCLN của M và N    B. Tìm BCNN của M và N    C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N    D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?    A. Ngày tắm hai lần    B. Học bài cho tới khi thuộc bài    C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần    D. Ngày đánh răng 2 lần Câu 15: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:    A. While  to ;    B. While  to  do ;
  5.    C. While  do ;;    D. While  do ; Câu 16: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10 8. Điều kiện nào sau  đây cho vòng lặp while – do là đúng:    A. While S>=108 do    B. While S 
  6. ĐÁP ÁN ­ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A B B A B B A B C A A B D C B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Thuật toán 1: ­ Kết quả thuật toán có 10 vòng lặp, giá trị S=5. ­ Chương trình Pascal: 0,5 1 17 b) Thuật toán 2: (2đ) ­ Kết quả  thuật toán có 0 vòng lặp do điều kiện vòng lặp  không thỏa mãn, giá trị S=10. ­ Chương trình Pascal:  0,5 1 18 Chương trình chạy biến i từ 1 đến 1000 rồi không làm gì cả. 1 (1đ) 19 Câu lệnh lặp với số lần biết trước : (2đ)    ­ Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với  0,5 số lần đã được xác định từ trước.    ­ Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên 0,5 Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
  7.    ­ Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với  0,5 số lần lặp chưa biết trước.    ­ Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có  0,5 thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác. (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Phú Bình, ngày 18 tháng 03 năm 2021 Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề Triệu Thế Bằng
  8. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 ­ 2021 MÔN TIN HỌC LỚP 8 Đề số 02 I. MỤC TIÊU:  1. Kiến thức:  ­ Kiểm tra kiến thức học sinh về viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal ­ Kiểm tra kiến thức HS về cấu trúc, cú pháp, cách viết chương trình về câu lệnh lặp,  lặp với số lần chưa biết trước. 2. Kĩ năng:  ­ Sử dung đ ̣ ược lênh l ̣ ặp For...do và While...do ­ Rèn cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình xem kết quả. ­ Làm quen môi trường pascal. 3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích  cực suy nghĩ độc lập.    4. Định hướng phát triển năng lực: ­ Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề. ­ Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.  ­ Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận. + Trắc nghiệm khách quan: 40% + Tự luận: 60% ­ HS làm bài tại lớp. III. MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Chủ đề  KQ Nhận biết được  Hiểu biết được  1. Câu lệnh  khái niệm, cấu  khái niệm, cấu  lặp trúc, cú pháp câu  trúc, cú pháp câu  lệnh lặp  lệnh lặp Số câu 4  1 4 9 C6,2,9, C18 C5,1,7,8 4 Số điểm 1 1 1   3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30%
  9. 2. Lặp với số  lần chưa biết  trước Số câu 4 4 1 1 10 C3,10, C11,12,  C19 C17 14,15 13,16 Số điểm 1 1 2 3 7 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 30% 70% Tổng số câu 9 9 1 19 Tổng số  3 4 3 10 điểm 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ % IV. ĐỀ BÀI:
  10. TRƯỜNG THCS PHÚ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2  NĂM HỌC 2020 ­ 2021 MÔN: TIN HỌC 8 THỜI GIAN: 45 phút (không tính thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến  đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?    A. Integer   B. Real    C. String    D. Tất cả các kiểu trên đều được Câu 2: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?    A. Giặt tới khi sạch     B. Học bài cho tới khi thuộc bài    C. Gọi điện tới khi có người nghe máy    D. Ngày đánh răng 2 lần Câu 3: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào    A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn    B. Khi đủ số vòng lặp    C. Khi tìm được Output    D. Tất cả các phương án Câu 4: Câu lệnh For..to..do kết thúc :    A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối    C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu    D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu Câu 5: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :    A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;    B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;    C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;    D. for i =10 to 1 do x:=x+1; Câu 6: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:    A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối    B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu    C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh    D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu Câu 7: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?       For I:=1 to M do           If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then              T := T + I;    A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M    B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M    C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M    D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M Câu 8: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
  11.    A. 1    B. 100    C. 99    D. Tất cả đều sai Câu 9: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:    A. for  : =  to  do ;    B. for  :=  to  do ;    C. for  =  to ; do ;    D. for  =  to  do ; Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?    A. Thực hiện  sau từ khóa Do    B. Kiểm tra giá trị của     C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then    D. Kiểm tra  Câu 11: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:    i := 5;    While i>=1 do i := i – 1;    A. 1 lần    B. 2 lần    C. 5 lần    D. 6 lần Câu 12: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây: a:=10; While a  N then M:=M­N else N:=N­M;    A. Tìm UCLN của M và N    B. Tìm BCNN của M và N    C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N    D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?    A. Ngày tắm hai lần    B. Học bài cho tới khi thuộc bài    C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần    D. Ngày đánh răng 2 lần Câu 15: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:    A. While  to ;    B. While  to  do ;    C. While  do ;;
  12.    D. While  do ; Câu 16: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10 8. Điều kiện nào sau  đây cho vòng lặp while – do là đúng:    A. While S>=108 do    B. While S 
  13. ĐÁP ÁN ­ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D A B B A B B A B C A A B D C B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Thuật toán 1: ­ Kết quả thuật toán có 10 vòng lặp, giá trị S=5. ­ Chương trình Pascal: 0,5 1 17 b) Thuật toán 2: (2đ) ­ Kết quả  thuật toán có 0 vòng lặp do điều kiện vòng lặp  không thỏa mãn, giá trị S=10. ­ Chương trình Pascal:  0,5 1 18 Chương trình chạy biến i từ 1 đến 1000 rồi không làm gì cả. 1 (1đ) 19 Câu lệnh lặp với số lần biết trước : (2đ)    ­ Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với  0,5 số lần đã được xác định từ trước.    ­ Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên 0,5 Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
  14.    ­ Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với  0,5 số lần lặp chưa biết trước.    ­ Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có  0,5 thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác. (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Phú Bình, ngày 18 tháng 03 năm 2021 Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề Triệu Thế Bằng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2