intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC, LỚP: 9 M Tổng ức độ % điểm Nội nhận (12) Chươn dung/đ thức TT g/ ơn vị (4- (1) chủ đề kiến 11) thức Vận (2) Nhận Thông Vận (3) dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Bài 9. 4: Định 5 Ứng dạng 2 2 1 40% dụng trang chiếu tin học Bài 10. Thêm hình 7 4 1 2 ảnh vào 40% trang chiếu. Bài 11. 3 1 4 Tạo các 20% hiệu
  2. ứng động. Tổ 6 6 3 1 16 ng Tỉ 20 40 20 100% lệ % 20% % % % Tỉ 40% 60% 100% lệ chung
  3. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC LỚP: 9 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến thức cao 1 Chủ đề 4 - Định dạng trang chiếu. - Tạo màu nền cho Bài 9. Định trang chiếu. dạng trang 2 2 1 - Sử dụng chiếu các mẫu định dạng trang chiếu. -Vai trò của hình ảnh và các đối tượng khác trên trang chiếu và Bài 10. cách chèn Thêm hình các đối 4 1 2 ảnh vào tượng đó trang chiếu. vào trang chiếu. -Sao chép, xóa hoặc thay đổi thứ tự các trang chiếu. Bài 11. Tạo - Vai trò và 3 1 tác dụng của
  4. các hiệu ứng. - Phân biệt được hai các hiệu dạng hiệu ứng động. ứng động - Tạo và sử dụng hiệu ứng một cách hợp lý. Tổng 6 TN 6TN 3 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60% TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN KIỂM TRA GIỮA HK II. NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN - TIN MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Các lệnh định dạng nội dung văn bản nằm trên dải lệnh nào? A. Home. B. Insert. C. Design. D. Animation. Câu 2: Cho các bước để chèn hình ảnh vào trang chiếu đã được hoán đổi vị trí: 1) Chọn thư mực lưu tệp hình ảnh. 2) Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. 3) Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture. 4) nháy chọn tệp hình ảnh, và chọn lệnh Insert. Hãy sắp xếp lại trình tự các bước cho đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: A. 3→ 2 → 4 → 1 B. 1→ 2 → 3 → 4 C. 2→ 3 → 1 → 4 D. 4→ 2 → 3 → 1 Câu 3: Trong phần mềm trình chiếu Powerpoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng? A. File. B. Insert. C. Animations. D. Design.
  5. Câu 4: Trong phần mềm trình chiếu Powerpoint, để xóa ảnh hình ảnh đã chèn vào em chọn A. hình ảnh, nhấn phím Delete. B. hình ảnh, nhấn phím Alt. C. hình ảnh, nhấn phím ctrl. D. văn bản, nhấn phím Delete. Câu 5: Trong phần mềm trình chiếu Powerpoint, để chuyển hình ảnh xuống lớp dưới cùng: ta chọn hình ảnh cần chuyển lớp, nháy chuột phải lên ảnh, rồi chọn A. Bring to front. B. Send to back. C. Hyperlink. D. Copy. Câu 6: Trong phần mềm trình chiếu Powerpoint, hiệu ứng động là A. cách thức và thời điểm xuất hiện của trang chiếu. B. cách tạo đối tượng trên trang chiếu. C. cách thức và thời điểm xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu D. cách thức và thời điểm xuất hiện của các đối tượng trên trang chiếu và trang chiếu. Câu 7: Trong phần mềm trình chiếu Powerpoint, khả năng tạo các hiệu ứng động giúp A. cho việc trình bày trở nên hấp dẫn và sinh động hơn. B. cho việc trình bày trở nên không hấp dẫn. C. cho việc trình bày ngắn gọn hơn. D. cho việc trình bày dài dòng hơn. Câu 8: Trong phần mềm trình chiếu Powerpoint, để thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển trang chiếu, ta cần hiển thị trang chiếu ở A. chế độ bình thường. ` B. chế độ trình chiếu. C. chế độ sắp xếp. D. chế độ hiển thị đọc. Câu 9: Em hãy điền cụm từ vào chỗ trống (........…..) trong câu sau để được phát biểu đúng: “Để có một bài trình chiếu nhất quán, thông thường người ta chỉ đặt...............................cho toàn bộ bài trình chiếu” A. nhiều màu nền. B. một màu nền. C. xen kẽ các màu. D. rất nhiều màu nền. Câu 10: Các mẫu định dạng gồm A. các thiết đặt về màu sắc, màu nền. B. các thiết đặt đối tượng trên trang chiếu. C. các thiết đặt màu sắc cho nền trang chiếu và các đối tượng khác trên trang chiếu trên trang chiếu như phông chữ, cỡ chữ và màu chữ.... D. các thiết đặt về phông chữ, cỡ chữ, màu chữ.
  6. Câu 11:Ta có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng các lệnh A. Delete. B. Paste. C. Home. D. Copy và Paste. Câu 12: Khi tạo nội dung cho các trang chiếu cần tránh: A. Nội dung mỗi trang chiếu chỉ tập trung vào một ý chính. B. Các lỗi chính tả, sử dụng cỡ chữ quá nhỏ, màu nền và màu chữ khó phân biệt, quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu. C. Xây dựng dàn ý cho bài trình chiếu; chọn nội dung văn bản, hình ảnh và các đối tượng khác một cách thích hợp. D. Nội dung văn bản ngắn gọn. II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1: THỰC HÀNH Em hãy khởi động phần mềm Microsoft Powerpoint và tạo bài trình chiếu theo các yêu cầu sau: a. Bài trình chiếu có tối thiểu 5 trang chiếu về chủ đề Tái chế rác thải. (1.5 điểm). b. Định dạng trang chiếu có bố cục, màu chữ, phông chữ, màu nền phù hợp. (1.0 điểm). c. Chèn 3 hình ảnh phù hợp với chủ đề (trong đó có 1 ảnh nền, và 2 ảnh minh họa). (1.0 điểm). d. d.1. Sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu cho các trang chiếu. (1.0 điểm). d.2. Sử dụng hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu hợp lí. (1.0 điểm). * Lưu bài trình chiếu vào D:\TENHS_LOP. (Ví dụ: D:\Hoa_9A ) (0.5 điểm). ----------------------------------- HẾT -------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NH: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 9
  7. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 A 0.33 2 C 0.33 3 D 0.33 4 A 0.33 5 B 0.33 6 D 0.33 7 A 0.33 8 C 0.33 9 B 0.33 10 C 0.33 11 D 0.33 12 B 0.33 PHẦN II: TỰ LUẬN (6.0 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 10: a. Nội dung đúng chủ đề, số lượng trang chiếu đảm bảo yêu cầu. 1.5 (Nếu chưa đảm bảo theo yêu cầu thì trừ 0.3 điểm/1 trang) 1.0 b. Định dạng trang chiếu có bố cục, màu chữ, phông chữ, màu nền hài hòa phù hợp.
  8. c. Chèn 3 hình ảnh phù hợp chủ đề. (1 ảnh nền 2 ảnh minh họa 1.0 phù hợp chủ đề) d 1.0 d.1.Sử dụng hiệu ứng chuyển trang chiếu cho các trang chiếu. 1.0 d.2 Sử dụng hiệu ứng cho các đối tượng thích hợp. 0.5 - Lưu bài trình chiếu đúng theo yêu cầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2