intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  . A. 2 B. 3 C. 1 D. 2. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 song song với đường thẳng nào dưới đây? A.  2 : 4 x  6 y  8  0. B. 1 : 4 x  6 y  1  0. C.  4 : 2 x  3 y  3  0. D. 3 : 4 x  6 y  1  0. Câu 3: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  4 x  2 . A. I  4; 6  . B. I  2;10  . C. I  2; 8 . D. I  2; 6  . Câu 4: Cho đường thẳng d : x  2 y  3  0. Một vectơ pháp tuyến của d là A. e  (1; 2). B. a  (1; 2). C. x  (1; 3). D. n  (1; 3). Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3;0  . B.  3; 1 . C.  1; 2  . D.  1;1 . Câu 6: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  : 2 x  3 y  1  0? A. P(2; 3). B. M (1; 2). C. Q(2;1). D. N (1; 2). Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y  3x 2  4 x  1. A. \ 1. B. . C. \ 3 . D. \ 3;1. Câu 8: Tìm trục đối xứng của parabol y  x 2  6 x  1 . A. x  6 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  6 . Câu 9: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức f ( x)  x  4 x  3 luôn dương? 2 A. (1;3). B. (1; ). C. . D. (3; ). Câu 10: Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến dường thẳng  : ax  by  c  0 được tính bởi công thức nào dưới đây? ax0  by0  c ax0  by0  c A. d  M ,    . B. d  M ,    . a 2  b2 a 2  b2 ax0  by0  c C. d  M ,    . D. d  M ,    ax0  by0  c . a 2  b2 Câu 11: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f  x   3x2  5x  6. A. a  6. B. a  5. C. a  3. D. a  3. Câu 12: Tập xác định của hàm số y  x  8 là A. (;8]. B. [8; ). C. (8; ). D. (;8). Câu 13: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y  f  x  là hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3 y  f  x 5 3 2 7 Tính giá trị f  2  . A. f  2   3. B. f  2   5. C. f  2   7. D. f  2   2. Câu 14: Tập giá trị của hàm số y  2 x  5 là A. [0; ). B. (;0]. C.  1;   . D. (1; ). Câu 15: Cho hàm số y  f ( x)  x 2  2 x  3 . Hãy tính giá trị của f (5) ? A. f (5)  38 B. f (5)  28 C. f (5)  38 D. f (5)  28 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3x  4  0 là A.  ; 1   4;   . B.  1; 4  . C.  1; 4. D.  ; 1   4;   . Câu 17: Tập nghiệm của phương trình 2 x2  5x  8  x  2 là A. {3}. B. {4}. C. (3; 4). D. {3; 4}. Câu 18: Đường thẳng đi qua điểm A  3; 2  và nhận u   4; 1 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là Trang 2/3 - Mã đề 101
  3.  x  3  4t  x  2  4t  x  3  4t  x  4  3t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  2  t  y  3  t y  2t  y  1  2t Câu 19: Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  4 y  5  0 và d2 : 3x  2 y  1  0. Tính cos. 2 65 5 13 4 65 65 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 65 13 65 65 Câu 20: Đường thẳng đi qua hai điểm A(5;0) và B(0; 2) có phương trình x y x y x y x y A.   1. B.   0. C.   1. D.   1. 5 2 5 2 2 5 5 2 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 21: Cho tam giác ABC có A  2;7  , B 1; 3 , C 5; 1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Câu 22: Cho parabol (P): y  2 x 2  8x  5. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P).  x  1  2t Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  3  t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 . Câu 24: Giải phương trình 2 x2  11x  15  x  3 Câu 25: Một cây cầu treo có trọng lượng phân bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi cao 75m mét so với mặt của cây cầu và cách nhau 400m . Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu (như hình vẽ sau). Tìm chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). ------------------------------- HẾT -------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 101
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 501 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  5x 2  4 x  1. A. \ 5. B. \ 1. C. . D. \ 5; 1. Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1; 2  . B.  2; 2  . C.  3; 1 . D.  3;0  . Câu 3: Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và 2 : a2 x  b2 y  c2  0 được tính bởi công thức nào dưới đây? a1b1  a2b2 a1a2  b1b2 A. cos(1 ,  2 )  B. cos(1 ,  2 )  a12  b12 . a2 2  b2 2 a12  b12 . a2 2  b2 2 a1b1  a2b2 a1a2  b1b2 C. cos(1 ,  2 )  D. cos(1 ,  2 )  a  b . a2  b2 1 2 1 2 2 2 a  b12 . a2 2  b2 2 1 2 Câu 4: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức f ( x)  x 2  4 x  3 luôn dương? A. (; 4). B. (; ) C. (1; 4). D. (;1). Câu 5: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  : 3x  2 y  1  0? A. P(3; 2). B. Q(1;1). C. M (1; 2). D. N (3; 2). Câu 6: Cho đường thẳng d : 3x  y  2  0. Một vectơ pháp tuyến của d là A. x  (3; 2). B. n  (3; 1). C. a  (3; 1). D. e  (3; 2). Câu 7: Tập xác định của hàm số y  x  7 là A. [7; ). B. (7; ). C. (;7). D. (;7]. Câu 8: Tìm trục đối xứng của parabol y  3x 2  6 x  4 . A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 . Trang 1/3 - Mã đề 501
  5. Câu 9: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  . A. 2. B. 1 C. 3 D. 1 Câu 10: Tập giá trị của hàm số y  7 x  2 là A. (;0]. B. [0; ). C.  1;   . D. (1; ). Câu 11: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  6 x  5 . A. I  3;14  . B. I  3; 8 . C. I  6; 5 . D. I  3; 14  . Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x  2 y  3  0 song song với đường thẳng nào dưới đây? A. 3 : 2 x  4 y  5  0. B.  4 : 2 x  4 y  6  0. C. 1 : 2 x  4 y  5  0. D.  2 : 2 x  4 y  6  0. Câu 13: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f  x   7 x2  2 x  5. A. a  5. B. a  7. C. a  5. D. a  2. Câu 14: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y  f  x  là hàm số của đại lượng x . x 1 0 1 2 y  f  x 7 3 3 5 Tính giá trị f 1 . A. f (1)  3. B. f 1  7. C. f 1  5. D. f 1  3. Câu 15: Gọi d ( M , ) là khoảng cách từ điểm M (3; 7) đến đường thẳng  : 5 x  2 y  5  0 và Tính d ( M , ) ? 6 29 5 29 3 29 7 29 A. d ( M , )  B. d ( M , )  C. d ( M , )  D. d ( M , )  29 29 29 29 Câu 16: Cho hàm số y  f ( x)  x 2  5x  1 . Hãy tính giá trị của f (4) ? A. f (4)  27 B. f (4)  37 C. f (4)  27 D. f (4)  37 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình x  7 x  10  0 là 2 A.  ; 2  5;   . B.  ;2    5;   . C.  2;5. D.  2;5 . Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2 x2  x  6  x  2 là A. (2;5). B. {2}. C. {2;5}. D. {5}. Trang 2/3 - Mã đề 501
  6. Câu 19: Đường thẳng đi qua điểm A  2;3 và nhận n   4; 1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là A. 4 x  y  11  0 B. 4 x  y  11  0 C. 4 x  y  11  0 D. 4 x  y  11  0 Câu 20: Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0) và B(0; 4) có phương trình x y x y x y x y A.   1. B.   1. C.   0. D.   1. 3 4 3 4 3 4 3 4 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 21: Cho parabol (P): y  4 x 2  8x  7. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Câu 22: Cho tam giác ABC có A  2; 3 , B 1;5 , C  4;7  . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.  x  3  t Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  2  2t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : 3x  2 y  7  0 và d 2 : x  2 y  5  0 . Câu 24: Giải phương trình: 2 x2  x  6  x  2 Câu 25: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn bằng 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). ------------------------------------- HẾT --------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 501
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 105 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  3x 2  4 x  1. A. \ 3;1 . B. . C. \ 3 . D. \ 1. Câu 2: Khoảng cách từ điểm M  x0 ; y0  đến dường thẳng  : ax  by  c  0 được tính bởi công thức nào dưới đây? ax0  by0  c ax0  by0  c A. d  M ,    . B. d  M ,    . a 2  b2 a 2  b2 ax0  by0  c C. d  M ,    . D. d  M ,    ax0  by0  c . a 2  b2 Câu 3: Cho đường thẳng d : x  2 y  3  0. Một vectơ pháp tuyến của d là A. n  (1; 3). B. x  (1; 3). C. a  (1; 2). D. e  (1; 2). Câu 4: Tìm trục đối xứng của parabol y  x 2  6 x  1 . A. x  6 . B. x  3 . C. x  6 . D. x  3 . Câu 5: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức f ( x)  x 2  4 x  3 luôn dương? A. (3; ). B. (1;3). C. . D. (1; ). Câu 6: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  : 2 x  3 y  1  0? A. N (1; 2). B. Q(2;1). C. P(2; 3). D. M (1; 2). Câu 7: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f  x   3x2  5x  6. A. a  6. B. a  5. C. a  3. D. a  3. Câu 8: Tập xác định của hàm số y  x  8 là A. [8; ). B. (;8]. C. (8; ). D. (;8). Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 song song với đường thẳng nào dưới đây? A. 3 : 4 x  6 y  1  0. B.  4 : 2 x  3 y  3  0. C.  2 : 4 x  6 y  8  0. D. 1 : 4 x  6 y  1  0. Câu 10: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y  f  x  là hàm số của đại lượng x . x 0 1 2 3 y  f  x 5 3 2 7 Tính giá trị f  2  . A. f  2   3. B. f  2   5. C. f  2   7. D. f  2   2. Câu 11: Tập giá trị của hàm số y  2 x  5 là Trang 1/3 - Mã đề 105
  8. A. (1; ). B. [0; ). C. (;0]. D.  1;   . Câu 12: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  . A. 2. B. 3 C. 2 D. 1 Câu 13: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol y  x  4 x  2 . 2 A. I  2; 6  . B. I  4; 6  . C. I  2;10  . D. I  2; 8 . Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3; 1 . B.  1;1 . C.  1; 2  . D.  3;0  . Câu 15: Gọi  là góc giữa hai đường thẳng d1 : 2 x  4 y  5  0 và d2 : 3x  2 y  1  0. Tính cos. 2 65 65 5 13 4 65 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 65 65 13 65 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3x  4  0 là A.  1; 4. B.  ; 1   4;   . C.  ; 1   4;   . D.  1; 4  . Câu 17: Đường thẳng đi qua điểm A  3; 2  và nhận u   4; 1 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là  x  2  4t  x  3  4t  x  4  3t  x  3  4t A.  . B.  . C.  . D.  .  y  3  t  y  2  t  y  1  2t y  2t Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2 x2  5x  8  x  2 là Trang 2/3 - Mã đề 105
  9. A. {3; 4}. B. (3; 4). C. {4}. D. {3}. Câu 19: Đường thẳng đi qua hai điểm A(5;0) và B(0; 2) có phương trình x y x y x y x y A.   1. B.   1. C.   0. D.   1. 2 5 5 2 5 2 5 2 Câu 20: Cho hàm số y  f ( x)  x 2  2 x  3 . Hãy tính giá trị của f (5) ? A. f (5)  38 B. f (5)  38 C. f (5)  28 D. f (5)  28 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 21: Cho parabol (P): y  2 x 2  8x  5. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P). Câu 22: Cho tam giác ABC có A  2;7  , B 1; 3 , C 5; 1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.  x  1  2t Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  3  t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 . Câu 24: Giải phương trình 2 x2  11x  15  x  3 Câu 25: Một cây cầu treo có trọng lượng phân bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi cao 75m mét so với mặt của cây cầu và cách nhau 400m . Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu (như hình vẽ sau). Tìm chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). ------------------------------- HẾT -------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 105
  10. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 505 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Với x thuộc tập hợp nào sau đây thì tam thức f ( x)  x 2  4 x  3 luôn dương? A. (; ) B. (; 4). C. (;1). D. (1; 4). Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x  2 y  3  0 song song với đường thẳng nào dưới đây? A.  2 : 2 x  4 y  6  0. B. 3 : 2 x  4 y  5  0. C. 1 : 2 x  4 y  5  0. D.  4 : 2 x  4 y  6  0. Câu 3: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  : 3x  2 y  1  0? A. M (1; 2). B. Q(1;1). C. N (3; 2). D. P(3; 2). Câu 4: Xác định hệ số a của tam thức bậc hai f  x   7 x2  2 x  5. A. a  7. B. a  5. C. a  5. D. a  2. Câu 5: Cho đường thẳng d : 3x  y  2  0. Một vectơ pháp tuyến của d là A. x  (3; 2). B. a  (3; 1). C. n  (3; 1). D. e  (3; 2). Câu 6: Góc giữa hai đường thẳng cắt nhau 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và 2 : a2 x  b2 y  c2  0 được tính bởi công thức nào dưới đây? a1b1  a2b2 a1b1  a2b2 A. cos(1 ,  2 )  B. cos(1 ,  2 )  a  b . a2  b2 1 2 1 2 2 2 a  b12 . a2 2  b2 2 1 2 a1a2  b1b2 a1a2  b1b2 C. cos(1 ,  2 )  D. cos(1 ,  2 )  a  b . a2  b2 1 2 1 2 2 2 a  b12 . a2 2  b2 2 1 2 Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3;0  . B.  2; 2  . C.  1; 2  . D.  3; 1 . Câu 8: Tìm trục đối xứng của parabol y  3x 2  6 x  4 . Trang 1/3 - Mã đề 505
  11. A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 . Câu 9: Cho bảng giá trị của hai đại lượng tương ứng x, y như hình bên dưới. Đại lượng y  f  x  là hàm số của đại lượng x . x 1 0 1 2 y  f  x 7 3 3 5 Tính giá trị f 1 . A. f (1)  3. B. f 1  5. C. f 1  3. D. f 1  7. Câu 10: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol y  x 2  6 x  5 . A. I  3; 8 . B. I  3;14  . C. I  6; 5 . D. I  3; 14  . Câu 11: Tập xác định của hàm số y  x  7 là A. (;7). B. (7; ). C. (;7]. D. [7; ). Câu 12: Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  . A. 1 B. 2. C. 3 D. 1 Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số y  5x  4 x  1. 2 A. \ 5; 1. B. \ 5. C. . D. \ 1. Câu 14: Tập giá trị của hàm số y  7 x  2 là A. (;0]. B. [0; ). C.  1;   . D. (1; ). Câu 15: Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0) và B(0; 4) có phương trình x y x y x y x y A.   1. B.   1.   1. C. D.   0. 3 4 3 4 3 4 3 4 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  7 x  10  0 là A.  2;5 .  ; 2  5;   . B. C.  2;5. D.  ;2    5;   . Câu 17: Đường thẳng đi qua điểm A  2;3 và nhận n   4; 1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là A. 4 x  y  11  0 B. 4 x  y  11  0 C. 4 x  y  11  0 D. 4 x  y  11  0 Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2 x2  x  6  x  2 là A. {2;5}. B. {5}. C. {2}. D. (2;5). Câu 19: Gọi d ( M , ) là khoảng cách từ điểm M (3; 7) đến đường thẳng  : 5 x  2 y  5  0 và Tính Trang 2/3 - Mã đề 505
  12. d ( M , ) ? 3 29 7 29 6 29 5 29 A. d ( M , )  B. d ( M , )  C. d ( M , )  D. d ( M , )  29 29 29 29 Câu 20: Cho hàm số y  f ( x)  x  5x  1 . Hãy tính giá trị của f (4) ? 2 A. f (4)  27 B. f (4)  37 C. f (4)  27 D. f (4)  37 PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 21: Cho parabol (P): y  4 x 2  8x  7. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Câu 22: Cho tam giác ABC có A  2; 3 , B 1;5 , C  4;7  . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.  x  3  t Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng  :  .  y  2  2t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thẳng d1 : 3x  2 y  7  0 và d 2 : x  2 y  5  0 . Câu 24: Giải phương trình: 2 x2  x  6  x  2 Câu 25: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn bằng 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). ------------------------------------- HẾT --------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 505
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 105 501 505 1 D B C C 2 B A A C 3 D C B B 4 B B D A 5 B A B B 6 C B C D 7 B D A C 8 C A D B 9 D D A C 10 B D B D 11 D B D D 12 B A C B 13 D A B C 14 A A D B 15 C B A A 16 B D D A 17 B D D C 18 C C C A 19 D B D C 20 A B B B Phần đáp án câu tự luận: Mã đề 101: Câu 21 Cho tam giác ABC có A  2;7  , B 1; 3 , C 5; 1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Gợi ý làm bài: Cho tam giác ABC có A  2;7  , B 1; 3 , C 5; 1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Ta có: (Hình vẽ minh hoạ sau) BC  (4; 2) AH là đường thẳng qua A(2;7) và vuông góc với BC nên có vectơ pháp tuyến n  BC  (4; 2) . Phương trình đường cao AH là: 4( x  2)  2( y  7)  0 . 1
  14.  4 x  8  2 y  14  0  4 x  2 y  6  0  2 x  y  3  0 . Câu 22 Cho parabol (P): y  2 x 2  8x  5. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P). Gợi ý làm bài: Tập xác định D  R Trục đối xứng x  2 Toạ độ đỉnh I (2;3) Bảng biến thiên . Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2)  x  1  2t Câu 23 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thằng  :  .  y  3  t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đưởng thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thằng d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 . Gợi ý làm bài:  x  1  2t Đường thẳng  :  .  y  3  t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  .  x  1  2t  x  1  2t :    x  2 y  5  x  2 y  5  0 .  y  3  t 2 y  6  2t b) Toạ độ giao điểm của d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 là nghiệm của hệ phương trình x  2 y  8  0 x  2   . Vậy d1 cắt d 2 tại điểm M (2;3) . x  2 y  4  0 y  3  x  1  2t Đường thẳng  có phương trình:  , nên có vectơ chỉ phương u (2; 1) .  y  3  t Đường d cần tìm song song với đường thẳng  nên cũng có vectơ chỉ phương u (2; 1) và đi qua  x  2  2t giao điểm M (2;3) nên có phương trình tham số:  . y  3t Câu 24 Giải phương trình 2 x2  11x  15  x  3 Gợi ý làm bài: Bình phương hai vế của phương trình 2 x2  11x  15  x  3 ta được: 2 x 2  11x  15  x 2  6 x  9. 2
  15. Sau khi thu gọn ta được: x 2  5 x  6  0. Giải phương trình tìm được x  2 hoặc x  3. Thử lại, ta thấy phương trình có nghiệm x  3 . Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {3} Câu 25 Một cây cầu treo có trọng lượng phân bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi cao 75m mét so với mặt của cây cầu và cách nhau 400m . Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu (như hình vẽ sau). Tìm chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). Gợi ý làm bài: Giải Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho trục Ox dọc theo mặt của cây cầu, trục Oy vuông góc với trục Ox tại tâm của cầy cầu. (như hình vẽ) Khi đó các dây cáp có hình dạng parabol y  ax 2  bx  c có đỉnh là gốc toạ độ O(0;0) (tâm của cây cầu) và qua hai điểm (220;75);(200;75) (hai đỉnh tháp)  b   2a  0  75  a  75 2 Do đó: c  0  2002  y  x 2002 a  200b  c  75 b  c  0 2002   75 75 Chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm cầu 100m là y (100)  2 1002   18, 75m . 200 4 Mã đề 105: Câu 21 Cho parabol (P): y  2 x 2  8x  5. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của parabol (P). Gợi ý làm bài: Tập xác định D  R 3
  16. Trục đối xứng x  2 Toạ độ đỉnh I (2;3) Bảng biến thiên . Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) Câu 22 Cho tam giác ABC có A  2;7  , B 1; 3 , C 5; 1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Gợi ý làm bài: Cho tam giác ABC có A  2;7  , B 1; 3 , C 5; 1 . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Ta có: (Hình vẽ minh hoạ sau) BC  (4; 2) AH là đường thẳng qua A(2;7) và vuông góc với BC nên có vectơ pháp tuyến n  BC  (4; 2) . Phương trình đường cao AH là: 4( x  2)  2( y  7)  0 .  4 x  8  2 y  14  0  4 x  2 y  6  0  2 x  y  3  0 .  x  1  2t Câu 23 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thằng  :  .  y  3  t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đưởng thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thằng d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 . Gợi ý làm bài:  x  1  2t Đường thẳng  :  .  y  3  t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  .  x  1  2t  x  1  2t :    x  2 y  5  x  2 y  5  0 .  y  3  t 2 y  6  2t 4
  17. b) Toạ độ giao điểm của d1 : x  2 y  8  0 và d 2 : x  2 y  4  0 là nghiệm của hệ phương trình x  2 y  8  0 x  2   . Vậy d1 cắt d 2 tại điểm M (2;3) . x  2 y  4  0 y  3  x  1  2t Đường thẳng  có phương trình:  , nên có vectơ chỉ phương u (2; 1) .  y  3  t Đường d cần tìm song song với đường thẳng  nên cũng có vectơ chỉ phương u (2; 1) và đi qua  x  2  2t giao điểm M (2;3) nên có phương trình tham số:  . y  3t Câu 24 Giải phương trình 2 x2  11x  15  x  3 Gợi ý làm bài: Bình phương hai vế của phương trình 2 x2  11x  15  x  3 ta được: 2 x 2  11x  15  x 2  6 x  9. Sau khi thu gọn ta được: x 2  5 x  6  0. Giải phương trình tìm được x  2 hoặc x  3. Thử lại, ta thấy phương trình có nghiệm x  3 . Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {3} Câu 25 Một cây cầu treo có trọng lượng phân bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp đôi cao 75m mét so với mặt của cây cầu và cách nhau 400m . Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm của cây cầu (như hình vẽ sau). Tìm chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). Gợi ý làm bài: Giải Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho trục Ox dọc theo mặt của cây cầu, trục Oy vuông góc với trục Ox tại tâm của cầy cầu. (như hình vẽ) Khi đó các dây cáp có hình dạng parabol y  ax 2  bx  c có đỉnh là gốc toạ độ O(0;0) (tâm của cây 5
  18. cầu) và qua hai điểm (220;75);(200;75) (hai đỉnh tháp)  b   2a  0  75  a  75 2 Do đó: c  0  2002  y  2 x 2002 a  200b  c  75 b  c  0 200   75 75 Chiều cao của dây cáp tại điểm cách tâm cầu 100m là y (100)  2 1002   18, 75m . 200 4 Mã đề 501: Câu 21 Cho parabol (P): y  4 x 2  8x  7. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Gợi ý làm bài: Tập xác định D  R Trục đối xứng x  1 Toạ độ đỉnh I (1;3) Bảng biến thiên . Hàm số đồng biến trên khoảng (1; ) Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) Câu 22 Cho tam giác ABC có A  2; 3 , B 1;5 , C  4;7  . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Gợi ý làm bài: Cho tam giác ABC có A  2; 3 , B 1;5 , C  4;7  . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. Ta có: (Hình vẽ minh hoạ sau) 6
  19. BC  (5; 2) AH là đường thẳng qua A(2; 3) và vuông góc với BC nên có vectơ pháp tuyến n  BC  (5; 2) . Phương trình đường cao AH là: 5( x  2)  2( y  3)  0 .  5 x  10  2 y  6  0  5 x  2 y  16  0  5 x  2 y  16  0 .  x  3  t Câu 23 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thằng  :  .  y  2  2t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  . b) Viết phương trình tham số của đưởng thẳng d đi qua giao điểm của d1 với d 2 và song song với đường thẳng  biết phương trình đường thằng d1 : 3x  2 y  7  0 và d 2 : x  2 y  5  0 . Gợi ý làm bài:  x  3  t Đường thẳng  :  .  y  2  2t a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  .  x  3  t 2 x  6  2t :    2 x  y  4  2 x  y  4  0 .  y  2  2t  y  2  2t b) Toạ độ giao điểm của d1 : 3x  2 y  7  0 và d 2 : x  2 y  5  0 là nghiệm của hệ phương trình 3x  2 y  7  0 x  3   . Vậy d1 cắt d 2 tại điểm M (3; 1) . x  2 y  5  0  y  1  x  3  t Đường thẳng  có phương trình:  , nên có vectơ chỉ phương u (1; 2) .  y  2  2t Đường d cần tìm song song với đường thẳng  nên cũng có vectơ chỉ phương u (1; 2) và đi qua giao x  3  t điểm M (3; 1) nên có phương trình tham số:  ..  y  1  2t Câu 24 Giải phương trình: 2 x2  x  6  x  2 Gợi ý làm bài: Bình phương hai vế của phương trình 2 x2  x  6  x  2 ta được: 2 x 2  x  6  x 2  4 x  4. Sau khi thu gọn ta được: x 2  3x  10  0. Giải phương trình tìm được x  2 hoặc x  5. Thử lại, ta thấy phương trình có nghiệm x  2 và x  5. Vậy tập nghiệm của phương trình là S  {  2;5} Câu 25 Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết 7
  20. khoảng cách giữa hai chân công bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông gọc với mặt đất). Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn bằng 10m. Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao công Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). Gợi ý làm bài: Giải Gắn hệ toạ độ Oxy sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB , tia AB là chiều dương của trục hoành (hình vẽ). Parabol có phương trình y  ax 2  c đi qua các điểm B(81;0); M (71; 43) nên ta có hệ phương trình  81 a  c  0 2  2  c  185, 6   71 a  c  43 Suy ra chiều cao của cổng là c  185, 6m . Mã đề 505: Câu 21 Cho parabol (P): y  4 x 2  8x  7. Tìm trục đối xứng, toạ độ đỉnh, lập bảng biến thiên và tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Gợi ý làm bài: Tập xác định D  R Trục đối xứng x  1 Toạ độ đỉnh I (1;3) Bảng biến thiên 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2