intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II  Mã phách TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT AN LÃO NĂM HỌC 2021 – 2022 Họ và tên:.........................................................       Môn:  TOÁN     Khối lớp: 11 Lớp: .................SBD:.......................................      Thời gian: 90 phút (không kể  phát  đề) .......................................................................................................................................... Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Mã phách Đề 2: I/ TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:  n−2 n Câu 1: Giá trị của  A = lim  bằng: 2n 1 A. +   B. −   C.   D. 1  2 1 Câu 2: Giá trị của  C = lim  bằng: n +2 n +7 2 A. +   B. −   C. 0  D. 1  4n + 1 Câu 3: Giá trị của  D = lim  bằng: n + 3n + 2 2 A. +   B. −   C. 0  D. 4  1 Câu 4: Giá trị của  lim bằng: n +1 A. 0  B. 1  C. 2  D. 3  1 − n2 Câu 5: Giá trị của  lim  bằng: n A. +   B. −   C. 0  D. 1  Câu 6: Giá trị của  lim(2n + 1)  bằng: A. +   B. −   C. 0  D. 1  (n − 2) 7 (2n + 1)3 Câu 7: Giá trị của.  F = lim  bằng: (n 2 + 2)5 A. +   B. −   C. 8  D. 1  n +1 3 Câu 8: Giá trị của.  C = lim  bằng: n(2n + 1) 2 1 A. +   B. −   C.   D. 1  4 2n + 1 Câu 9: Giá trị của.  M = lim  bằng: n+2 3 1 1 A. 2  B.   C. −   D.   2 2 2
  2. n2 + 1 Câu 10: Giá trị của.  N = lim  bằng: 2n + 3 2 2 1 A.   B.   C. 0  D.   5 3 2 2x2 − x + 1 Câu 11: Tìm giới hạn hàm số  lim : x − x+2 A. +   B. −   C. 2  D. 1  3x + 2 Câu 12: Tìm giới hạn hàm số  lim : x 1 2x −1 A. +   B. −   C. 5  D. 1  4x − 3 Câu 13: Tìm giới hạn hàm số  lim+ : x 1 x −1 A. +   B. −   C. −2   D. 1  3x − 1 Câu 14: Tìm giới hạn hàm số  lim− : x 2 x−2 A. +   B. −   C. −2   D. 1  2 x2 + x − 3 Câu 15: Tìm giới hạn hàm số  lim x 1 x −1 A. +   B. 5 C. −2   D. 1  2 3x Câu 16: Tìm giới hạn hàm số  lim x + 2 x2 + 1 3 A. +   B. 5 C.   D. 1  2 2 x2 − 5x + 2 Câu 17: Tìm giới hạn  A = lim x 2 x3 − 8 1 A. +   B. − C.   D. 1  4 x 4 − 3x 2 + 2 Câu 18: Tìm giới hạn  B = lim x 1 x3 + 2 x − 3 2 A. +   B. − C. −   D. 1  5 3x 2 − 4 x + 1 Câu 19: Tìm giới hạn  lim   x 1 x −1 A. 2  B. − C. +   D. 1  Câu 20: Cho hàm số  f ( x) = 3x 2 − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. Hàm số liên tục trên  ᄀ 1 1 B. Hàm số liên tục tại mọi điểm  x − ;− ;+ 3 3 1  1 C. TXĐ :  D = − ; ;+ 2  2
  3. 1 1 D. Hàm số liên tục tại mọi điểm  x − ; .  3 3 x2 1 Câu 21: Cho hàm số   f ( x) .Khi đó hàm số  y = f ( x )  liên tục trên các khoảng nào sau  x 2 5x 6 đây? A. ( −3; 2 ) B. ( −2; + ) C. (− ;3) D. ( 2;3)   x −2   khi  x 4 Câu 22: Cho hàm số  f ( x ) = x − 4 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất 1          khi  x = 4 4 A.  Hàm số liên tục tại  x = 4 B.  Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại  x = 4 C.  Hàm số không liên tục tại  x = 4 D.  Tất cả đều sai 2x + 1 −1 Câu 23: Chọn giá trị  f (0)  để các hàm số  f ( x) = liên tục tại điểm  x = 0 . x( x + 1) A. 4 B. 3 C. 2 D. 1  x2 − x − 2 + 2 x   khi x > 2 Câu 24: Cho hàm số  f ( x) = x−2  . Khẳng định nào sau đây đúng nhất x − x + 3         khi x 2 2 A.  Hàm số liên tục tại  x0 = 2 B.  Hàm số liên tục tại mọi điẻm C.  Hàm số không liên tục tại  x0 = 2 D.  Tất cả đều sai Câu 25: Cho hàm số  f ( x) = 3x 2 − 1 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất. A.  Hàm số liên tục trên  ᄀ   1 1 B.  Hàm số liên tục tại mọi điểm  x − ;− ;+ 3 3 1  1 C.  Tập xác định  D = − ; ;+ 2  2 1 1 D.  Hàm số liên tục tại mọi điểm  x − ; . 3 3 Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chiếu song song của 2 đường thẳng cắt nhau thì song song B. Hình chiếu song song của 2 đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau C. Hình chiếu song song của 1 hình vuông là 1 hình vuông D. Hình chiếu song song của 1 lục giác đều là 1 lục giác đều uuur uuur r uuur Câu 27: Cho hình lăng trụ  ABC. A B C ,  M  là trung điểm của  BB . Đặt  CA = ar ,  CB = b ,  AA = cr .  Khẳng định nào sau đây đúng? uuuur r r 1 r uuuur r r 1 r A. AM = b + c − a B. AM = a − c + b 2 2 uuuur r r 1 r uuuur r r 1 r C. AM = a + c − b D. AM = b − a + c   2 2
  4. Câu 28:  Cho hình hộp   ABCD. A B C D   có tâm   O . Gọi   I   là tâm hình bình hành   ABCD .  Đặt  uuuur r uuur r uuuur r uuuur r AC = u , CA ' = v ,  BD = x ,  DB = y . Khẳng định nào sau đây đúng? uur 1 r r r r uur 1 r r r r A. 2OI = ( u + v + x + y ) B. 2OI = − ( u + v + x + y ) 2 2 uur 1 r r r r uur 1 r r r r C. 2OI = ( u + v + x + y ) D.   2OI = − ( u + v + x + y ) 4 4 Câu 29: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Ba vectơ  được gọi là đồng phẳng  nếu 3 đường thẳng chứa chúng cùng song song với  nhau r r r r rrr B. Nếu có  m.a + n.b + p.c = 0  thì 3 vectơ  a, b, c  đồng phẳng C. Ba vectơ  được gọi là đồng phẳng  nếu 3 đường thẳng chứa chúng cùng song song với  một mặt phẳng D. Ba vectơ  được gọi là đồng phẳng  nếu 3 đường thẳng chứa chúng cùng song song với  một đường thẳng Câu 30: Cho tứ diện ABCD có  AB = CD = AD = 2 ,  AC = BD = 3  và  BC = 1 . Khi đó ta có: uuur uuur uuur uuur A. ( BC , DA) = 600 B. ( BC , DA) = 900 C. uuur uuur D.   ( uuu r uuur ( BC , DA) = 1500 BC , DA) = 1350    Câu 31: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với  đường thẳng còn lại. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với  đường thẳng kia.  Câu 32: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với  đường thẳng kia. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song  song với đường thẳng còn lại. D.  Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. Câu 33: Cho tứ  diện  ABCD  có  AB  vuông góc với  CD . Mặt phẳng  ( P )  song song với  AB  và  CD  lần lượt cắt  BC ,  DB,  AD,  AC  tại  M ,  N ,  P,  Q . Tứ giác  MNPQ  là hình gì? A. Hình bình hành. B. Tứ giác không phải là hình thang. C. Hình thang D.  Hình chữ nhật. Câu 34: Cho tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  a . Gọi  M , N , P, Q, R  lần lượt là trung điểm của  AB, CD, AD , BC  và  AC . Tính góc của hai đường thẳng AB và CD? A. (ᄀAB, CD ) = 600 B. (ᄀAB, CD ) = 300
  5. C. (ᄀAB, CD ) = 450 D.   (ᄀAB, CD ) = 900    Câu 35: Góc giữa 2 đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa: A. Hai đường thẳng cùng đi qua 1 điểm và lần lượt song song với chúng B. Hai đường thẳng lần lượt song song với chúng C. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng II/ TỰ LUẬN: (3 điểm)  4n3 − 7 n + 1 Câu 1: (1đ)Tính giới hạn sau  lim   9n 2 + n + 3 x3 − 1 Câu 2: (0,5đ) Tính giới hạn sau  lim   x 1 x −1 Câu 3: (0,5đ) Chứng minh rằng phương trình:  2 x3 − 5 x 2 + x + 1 = 0  có ít nhất 2 nghiệm? Câu 4: (1đ) Cho tứ diện ABCD có 2 mặt (ABC) và (ABD) là 2 tam giác đều a/ CMR: AB vuông góc CD b/ Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC, BD, DA. CMR: MNPQ lfa hình   chữ nhật BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  6. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2