intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Đắk Lắk’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN Toan – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) 2 x + 1 khi x  2 Mã đề 601 Câu 1. Cho hàm số f ( x) =  tìm a để hàm số liên tục tại x = 2 a khi x = 2 A. a = −5 B. a = 1 C. a = 4 D. a = 5 Câu 2. Chọn đẳng thức đúng A. AB − AC = BC B. AB + CA = BC C. CB + CA = AB D. AB + BC = AC Câu 3. Cho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳng. A. CB, AC , BE B. EF , FH , EG C. AB, BC , AE D. DB, AC , DF Câu 4. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.EG bằng: a2 2 A. a 2 B. C . a2 3 D. a 2 2 2 Câu 5. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' chọn khẳng định đúng A. AB + AD + AC = AC ' B. AB + AD + AA ' = AC C. AB + AD + AA ' = AC ' D. AB + AD + AA ' = BC Câu 6. Gọi  là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian.Chọn khẳng định đúng: A. 00    1800 B. 00    900 C. 00    900 D. 00    1800 Câu 7. Trong không gian cho hai vectơ u và v . Chọn mệnh đề đúng. A. u.v = u v cos v, u ( ) ( ) B. u.v = u v sin u, v ( ) C. u.v = u.vcos u , v ( ) D. u.v = u.v tan u, v x + 7x − 8 2 Câu 8. Tính lim x →−8 x +8 A. 0 B. −7 C. 9 D. −9 Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f ( x) tại điểm M 0 ( x0 ; y0 ) là A. y − y0 = f ( x0 )( x − x0 ) B. y = f '( x0 )( x + x0 ) + y0 C. y + y0 = f '( x0 )( x − x0 ) D. y = f '( x0 )( x − x0 ) + y0 1 1 1 Câu 10. Tính tổng S = 1 + + + ... n −1 + ... 3 9 3 3 1 3 A. 1 B. C. D. 2 9 4 2x +1 Câu 11. Cho hàm số y = chọn mệnh đề đúng . x −1 A. lim+ y = 3 B. lim+ y = 0 C. lim+ y = − D. lim+ y = + x →1 x →1 x →1 x →1 Câu 12. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai? Hai đường thẳng vuông góc nếu: A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 900 . B. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. C. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00 . D. góc giữa hai đường thẳng đó là 900 . Câu 13. Chọn đáp án đúng: n 1 2 1 1 A. lim   = 3 B. lim =2 C. lim = 1 D. lim = 0 3 n+2 n n n+3 Câu 14. Tính lim 2n − 1 A. −3 B. − 1 C. 2 D. 1 3 2 Câu 15. Hàm số nào liên tục trên R x +1 A. y = tan x B. y = − x3 + 3x 2 − x + 1 C. y = D. y = cot x x−2 1/6 - Mã đề 601
  2. Câu 16. Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là A A. 450 B. 600 C. 900 D. 1200 B D Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = x 2 tại điểm x0 = 3 là A. 3 B. 0 C. 4 D. 6 C Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . A B Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DD1 ? A. 600 B. 900 D C C. 1200 D. 450 A1 B1 D1 C1 Câu 19. Chọn đáp án đúng: A. lim5 = 1 B. lim ( 2 x ) = 2 C. lim x 4 = − D. lim x3 = + x→1 x →2 x →2 x →+ Câu 20. Hàm số nào gián đoạn tại x0 = 2 x +1 x −1 x−2 x +1 A. y = B. y = C. y = D. y = x−2 x x +1 x+2 II.PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Bài 1(2đ): Tính Các Giới hạn sau. n2 + 3n 2.3n + 4.4n a.lim 2 , b.lim n , c.lim ( x 2 + 3x − 2 ) n − 2n 3.2 + 5.4 n x →2 Bài 2(2.5đ): a)Chứng minh phương trình x5 + 4 x3 − x2 − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) . x − 2 −1 b)Tính lim x →3 x −3  x2 + x − 2  2 khi x  1 − c. Xét tính liên tục của hàm số f ( x ) =  x 1 tại x = 1 . 3 x khi x  1  2 Bài 3(0,5đ): Cho tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng a và có diện tích bằng S1 . Nối các trung điểm của các cạnh tam giác A1 B1C1 ta được tam giác A2 B2C2 có diện tích là S2 tiếp tục như thế ta được dãy các tam giác . 3 Tính a biết S1 + S2 + S3 + ... = 3 Bài 4(1đ): Cho hình chop S.ABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a và ASD = ASB . a. Rút gọn P = AB − SB + SD − AC + DC b.Chứng minh rằng SA ⊥ BD ------ HẾT ------ 2/6 - Mã đề 601
  3. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN Toan – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Mã đề 603 Câu 1. Hàm số nào liên tục trên R x +1 A. y = tan x B. y = cot x C. y = − x3 + 3x 2 − x + 1 D. y = x−2 Câu 2. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' chọn khẳng định đúng A. AB + AD + AA ' = AC ' B. AB + AD + AC = AC ' C. AB + AD + AA ' = BC D. AB + AD + AA ' = AC Câu 3. Chọn mệnh đề sai ( ) ( ) ( ) () 2 2 A. u.v = u v cos v, u B. a.b = a b cos a, b C. a.b = a b sin a, b D. u =u A Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD khi đó góc giữa hai đường thẳng AB và AC là A. 900 B. 600 C. 1200 D. 450 B D 2x +1 Câu 5. Cho hàm số y = chọn mệnh đề đúng . x −1 C A. lim+ y = + B. lim+ y = − C. lim+ y = 0 D. lim+ y = 3 x →1 x →1 x →1 x →1 x2 + 7 x − 8 Câu 6. Tính lim x →−8 x +8 A. 9 B. −7 C. −9 D. 0 Câu 7. Chọn đẳng thức đúng A. AB + BC = AC B. AB − AC = BC C. CB + CA = AB D. AB + CA = BC 1 1 1 Câu 8. Tính tổng S = 1 + + + ... n −1 + ... 3 9 3 3 3 1 A. B. 1 C. D. 2 4 9 Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và DD1 ? A. 450 B. 900 A B C. 1200 D. 600 D C A1 B1 D1 C1 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x0 = 3 là 2 A. 4 B. 3 C. D.6 D. 0 n+3 Câu 11. Tính lim 2n − 1 1 1 A. −3 B. 2 C. − D. 3 2 Câu 12. Chọn đáp án đúng: A. lim5 = 1 B. lim ( 2 x ) = 2 C. lim x 4 = − D. lim x3 = + x→1 x →2 x →2 x →+ 3/6 - Mã đề 601
  4. Câu 13. Hàm số nào gián đoạn tại x0 = 2 x−2 x +1 x +1 x −1 A. y = B. y = C. y = D. y = x +1 x−2 x+2 x Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f ( x) tại điểm M 0 ( x0 ; y0 ) là A. y + y0 = f '( x0 )( x − x0 ) B. y = f '( x0 )( x + x0 ) + y0 C. y − y0 = f ( x0 )( x − x0 ) D. y = f '( x0 )( x − x0 ) + y0 2 x + 1 khi x  2 Câu 15. Cho hàm số f ( x) =  tìm a để hàm số liên tục tại x = 2 a khi x = 2 A. a = −5 B. a = 4 C. a = 1 D. a = 5 Câu 16. Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?Hai đường thẳng vuông góc nếu: A. góc giữa hai đường thẳng đó là 900 . B. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 00 . C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 900 . Câu 17. Chọn đáp án đúng: n 1 1 1 2 A. lim = 0 B. lim   = 3 C. lim = 1 D. lim =2 n 3 n n+2 Câu 18. Gọi  là góc giữa 2 đường thẳng trong không gian.Chọn khẳng định đúng: A. 00    900 B. 00    1800 C. 00    900 D. 00    1800 Câu 19. Cho hình hộp ABCD.EFGH ba vectơ nào sau đây đồng phẳng. A. CB, AC , BE B. AB, BC , AE C. EF , FH , EG D. DB, AC , DF Câu 20. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.EG bằng: a2 2 A. B. a 2 C. a 2 3 D. a 2 2 2 II.PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Bài 1(2đ): Tính Các Giới hạn sau. n2 + 3n 2.3n + 4.4n a.lim 2 , b.lim n , c.lim ( x 2 + 3x − 2 ) n − 2n 3.2 + 5.4 n x →2 Bài 2(2.5đ): a)Chứng minh phương trình x5 + 4 x3 − x2 − 1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) . x − 2 −1 b)Tính lim x →3 x −3  x2 + x − 2  2 khi x  1 x −1 c. Xét tính liên tục của hàm số ( )  f x = tại x = 1 .  x3 khi x  1  2 Bài 3(0,5đ): Cho tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng a và có diện tích bằng S1 . Nối các trung điểm của các cạnh tam giác A1 B1C1 ta được tam giác A2 B2C2 có diện tích là S2 tiếp tục như thế ta được dãy các tam giác . 3 Tính a biết S1 + S2 + S3 + ... = 3 Bài 4(1đ): Cho hình chop S.ABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a và ASD = ASB . a. Rút gọn P = AB − SB + SD − AC + DC b.Chứng minh rằng SA ⊥ BD ------ HẾT ------ 4/6 - Mã đề 601
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN Toan – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 20. 601 602 603 604 1 D D C D 2 D D A C 3 B C C C 4 A D B B 5 C C A A 6 B B C B 7 B A A C 8 D B A D 9 D B B C 10 B D C C 11 D A D B 12 C C D D 13 D A B D 14 D B D D 15 B B D B 16 B C B C 17 D D A B 18 B A C B 19 D A C B 20 A C B D II. PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 602, 603 x + x−2 2 ( x − 1)( x + 2) x+2 3 lim− f ( x) = lim− = lim = lim− = x →1 x →1 x −1 2 x →1− ( x − 1)( x + 1) x →1 x +1 2 5/6 - Mã đề 601
  6. 3 3 lim+ f ( x) = lim+ x= x →1 x →1 2 2 3 f (1) = 2 Nhận thấy lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f (1) , vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 1 . x →1 x →1  b 1  lim ( 4 x 2 + bx + 2 − 2ax) = lim 2 x  1 + + 2 − a  x →+ x →+ 4x 2x Để   là hữu hạn thì a = 1. Khi đó: lim ( 4 x2 + bx + 2 − 2 x) = 4 x →+ bx + 2  lim = 4. x →+ 4 x 2 + bx + 2 + 2 x b  = 4  b = 16. 4  a + b = 17. MÃ ĐỀ 603, 604 Câu 3 1+ 1(2,0đ) n + 3n2 0.75 a. lim 2 = lim n = 1 n − 2n 1− 2 n n 3 2.   + 4 2.3n + 4.4n = lim   n 4 4 0.75 b. lim = 3.2 + 5.4 n n 1 5 3.   + 5 2 0.5 c. lim ( x 2 + 3x − 2 ) = 8 x →2 Câu a.Xét hàm số f ( x) = x5 + 4 x3 − x 2 − 1 hs lt trên đoạn 0;1 2(2,25đ)  f (0) = −1 Ta có   f (0). f (1)  0  Pt đã cho có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) 0.75  f (1) = 3 x − 2 −1 x −3 1 1 lim = lim = lim = 0.25*3 b. x →3 x −3 x →3 ( ) ( x − 3) x − 2 + 1 x→3 x − 2 + 1 2 x2 + x − 2 3 3 3 3 c. lim− f ( x) = lim− = ; lim+ f ( x) = lim+ x = ; f (1) = 0.5 x →1 x →1 x −1 2 2 x →1 x →1 2 2 2 Nhận thấy lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f (1) , vậy hàm số đã cho liên tục tại x = 1 . 0.25 x →1 x →1 Câu a2 3 a2 3 1 a2 3 1 a2 3 1 0.25 3(0,5đ) s1 = , s2 = . , s3 = . ,...sn = . ... là một csn lùi vô hạn 4 4 4 4 42 4 4n −1 a2 3 1 a2 3 3 u1 = , q =  s1 + s2 + ... = =  a =1 4 4 3 3 0.25 Câu Hình vẽ 0.25 4(1,25đ) a. 0.25*2 ( ) ( ) P = AB − SB + SD − AC + DC = AB − AC + SD − SB + DC = CB + BD + DC = 0 ( ) b.Ta có SA.BD = SA SD − SB = SA.SD − SA.SB = a .cos ASD − a .cos ASB = 0 2 2 0.25*2  SA ⊥ BD 6/6 - Mã đề 601
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2