intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Xuyên Mộc”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THPT KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN LỚP 12 XUYÊN MỘC NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút Mã đề thi 485 1 Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số y  là 2x  3 1 1 A. 2ln 2 x  3  C. B. ln 2 x  3  C . C. ln 2 x  3  C . D. ln(2 x  3)  C . 2 2 5 Câu 2: Cho f ( x), g ( x) là hai hàm số liên tục trên  2;5 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x dx=10 2   5 5 đồng thời  2 f  x   g  x dx=6 . Tính   f  x   g  x dx . 2    2  A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 . Câu 3: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A 1;1; 2  có phương trình là A.  x  1   y  2    z  3  2 B.  x  1   y  2    z  3  2 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  1   z  2   2 D.  x  1   y  1   z  2   2 2 2 2 2 2 2 Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức b b a b A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx . C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx . a a b a Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là: A. x  y  z  0 B. x  0 C. y  0 D. z  0 Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  2x  3 ? A.  f (x)dx  x 2  3x B.  f (x)dx  x 2  3x x2 C.  f (x)dx   3x  C D.  f (x)dx  x 2  3x  C 2 Câu 7: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S    f  x  dx+  f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx . 1 1 1 1 1 2 1 2 C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx +  f  x  dx . 1 1 1 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 485
  2. Câu 8: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1;3;  2  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  4  0 có phương trình là: A. 2 x  y  3z  7  0 . B. 2 x  y  3z  7  0 . C. 2 x  y  3z  7  0 . D. 2 x  y  3z  7  0 . Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  2 x ? 2x 2x A.  2 x dx  2 x.ln 2  C . B.  2 x dx  C. C.  2 x dx  2 x  C . D.  2 x dx  C . x 1 ln 2 3 6 6 Câu 10: Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx 2 3 2 bằng A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .  2 s inx Câu 11: Cho tích phân số   cos x  2 dx  a ln 5  b ln 2 với a, b  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 A. a  2b  0. . B. 2a  b  0. . C. 2a  b  0. D. a  2b  0. Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ? A. n2   3;2;4  . B. n1   3;  4;1 . C. n4   3;2;  4  . D. n3   2;  4;1 . Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  4 và y  2 x  4 bằng 4 4 A. 36 . B. 36 . C. . D. . 3 3 Câu 14: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và x  3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 1  x  3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3x 2  2 . 124 A. V  (32  2 15) B. V  3 124 C. V  32  2 15 D. V  3 ln x Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là x 1 2 1 2 A. ln  ln x   C . B. ln 2 x  C . C. ln x  ln x  C . D. ln x  C . 2 2 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2;3 . A. x  2 y  3z  12  0 B. x  2 y  3z  12  0 C. x  2 y  3z  6  0 D. x  2 y  3z  6  0 Câu 17: Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị  P  : y  2 x  x 2 và trục Ox bằng: 17 19 13 16 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 15 15 15 15 5 2 Câu 18: Nếu  f  x dx  3 thì  f  x dx 2 5 bằng Trang 2/6 - Mã đề thi 485
  3. A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  và B  2; 1; 1 . Độ dài đoạn AB bằng A. 2. B. 2 . C. 6 . D. 6. Câu 20: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e , y  0, x  0 và x  1 . Thể tích của khối tròn x xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng 1 1 1 1 A.  e dx . 2x B.  e dx . x C.  e dx . 2x D.  e x dx 0 0 0 0 Câu 21: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2   2 x  2  dx   2 x  2 x  4  dx 2 A. B. 1 1 2 2   2x  2 x  4  dx   2 x  2 dx 2 C. D. 1 1 Câu 22: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x.cos x ? sin 2 x cos 2 x cos 2 x A.  C. B. C . C.  C . D.  cos 2 x  C . 2 2 2 Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  4 y  2z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  5 5 5 5 A. d  B. d  C. d  D. d  9 29 29 3 Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm M 1;  2;3 , N  3;0;  1 và điểm I là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. OI  2i  j  k . B. OI  4i  2 j  2k . C. OI  4i  2 j  k . D. OI  2i  j  2k . Câu 25: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  có phương trình: x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  : A. I 1; 2; 2  ; R  2 . B. I 1; 2; 2  ; R  4 . C. I  1; 2;2  ; R  3 . D. I  1; 2;2  ; R  4 . Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B  3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm A. I 1; 2;1 . B. I  4;0; 4  . C. I 1;0; 2  . D. I  2;0; 2  . Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M  3;1;0  và MN   1; 1;0  . Tìm tọa độ của điểm N . A. N  2;0;0 . B. N  2;0;0  . C. N  4; 2;0  . D. N  4;2;0 . Trang 3/6 - Mã đề thi 485
  4. 0 Câu 28: Tính tích phân I    2 x  1 dx . 1 1 A. I  0 . B. I  1 . C. I   . D. I  2 . 2 Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là: A. 2 x  y  1  0 . B.  y  2 z  5  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. y  2 z  5  0 . Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  (x 1)(x  2) ?  x2  x 2  x 3 3x 2 A.  f (x)dx    x   2x   C B.  f (x)dx    2x  C  2  2  3 2 3 2 x 3x C.  f (x)dx    2x  C D.  f (x)dx x 3  3x 2  2x  C 3 2 Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0 và B  3;0; 2  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là: A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  3  0 . C. 2 x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  z  4  0 . Câu 32: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2018 x ? cos 2018 x cos 2018 x A. 2018cos 2018x  C B.  C C.  C D. cos 2018 C 2019 2018 Câu 33: Góc tạo bởi hai véc tơ a   2; 2; 4  , b  2 2; 2 2;0 bằng   A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . 5 5  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x  dx bằng 2 Câu 34: Cho   0 0 A. 133 . B. 130 . C. 140 . D. 120 . 4 4 4 Câu 35: Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó: 0   f  x   g  x dx bằng: 0   0 A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 3 . ---------------------------------------------- 2 Câu 36: Biết  2 x ln  x  1 dx  a.lnb+c , với a, b * , c  , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b . 0 A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  42 . D. 6a  7b  39 . Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng  P  :  x  2 y  2 z  11  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song  P  và cách A một khoảng bằng 2 . Tìm phương trình mặt phẳng  Q  . A.  Q  : x  2 y  2 z  1  0 . B.  Q  :  x  2 y  2 z  11  0 . C.  Q  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  :  x  2 y  2 z  11  0 . D.  Q  : x  2 y  2 z  11  0 . Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1; 0;1 , B  1; 2; 2  và song song với trục Ox có phương trình là A. x  2 z  3  0 . B. y  2 z  2  0 . C. x  y  z  0 . D. 2 y  z  1  0 . Trang 4/6 - Mã đề thi 485
  5.     5 3  x x  1dx  a x2 1  b x 2  1  C với a, b là các số thực. Tính 10a  6b ? 3 2 Câu 39: Cho A. 32 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .  Câu 40: Cho hàm số f ( x ) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos x  3, x  , khi đó 2 4  f ( x)dx 0 bằng?  2  8  2  2  8  8 A. . B. . 8 8  2  6  8 2 2 C. . D. . 8 8 Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD , biết rằng A  3;0;0  , B  0; 2;0  , D  0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C  . A. C   13;4;4  . B. C   7; 4; 4  . C. C 13; 4; 4  . D. C 10; 4; 4  . Câu 42: Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) và  F(x)dx  x  C . Tìm  xf (x)dx ? 4  xf (x)dx  xF(x)  x C. B.  xf (x)dx  xF(x)  x  C . 4 4 A. C.  xf (x)dx  xf (x)  x 4  C. D.  xf (x)dx  xf (x)  4x  C . 3 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu  S   có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu  S  . A.  x  1   y  2   z  3  14 . B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 . 2 2 2 C. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  12  0 . D.  x  1   y  2    z  3  56 . 2 2 2 Câu 44: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x  2 và trục hoành. Diện tích của H  bằng y 2 y x 2 x y O 2 4 x 8 16 10 7 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 45: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox A. V  e  5 . B. V   e2  5  . 2 C. V  4  2e . D. V   4  2e   . 2 f  x Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên và f  x   2 f    3x. Tính tích phân I   1   dx  x 1 x 2 5 7 1 3 I . I I . I . A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 485
  6. Câu 47: Cho hàm số f(x) thoả mãn: f (x)  e x  f '(x)  0, x  R và f (0)  2 . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x).e2x ? A.  f (x).e2x dx  (x  1)e2x  C . B.  f (x).e2x dx  (x  1)e2x  C . C.  f (x).e2x dx  (x  1)ex  C . D.  f (x).e2x dx  (x  1)ex  C . Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức: 2 3 4 T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8  dx 1 2 3 9 3 A. T  6 . B. T  0 . C. T  . D. T  . 2 2 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4 , B  3;3; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 2MA2  3MB 2 bằng A. 108 . B. 135 . C. 145 . D. 105 . Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0; 1 , B  1;1;0  , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho 3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.  3 3  3 1  A. M   ; ; 1 . B. M  ; ; 1 .  4 2  4 2   3 1   3 1  C. M   ; ; 2  . D. M   ; ; 1 .  4 2   4 2  ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2