intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bình Sơn, Quảng Ngãi

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Môn: TOÁN 12 ( Đề gồm 06 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001 1 2  Câu 1. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = trên khoảng  ; +∞  . Tìm F ( x ) biết F (1) = 5 3x − 2 3  . 1 A. F ( x ) ln ( 3 x − 2 ) + 5 . = ( x) B. F = ln ( 3 x − 2 ) + 5 . 3 −3 C. F ( x ) = +8. D. F ( x ) 3ln ( 3 x − 2 ) + 5 . = ( 3x − 2 ) 2 π 2 ∫e cos x Câu 2. Tích phân .sin xdx bằng. 0 A. 1 − e . B. e − 1 . C. e . D. e + 1 . Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của 4 2 biểu thức ∫ f ' ( x − 2 ) dx + ∫ f ' ( x + 2 ) dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 10. B. 6. C. 12. D. −2. 5 5 Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;5] và f ( 5 ) = 10 , ∫ xf ′ ( x ) dx = 30 . Tính ∫ f ( x ) dx 0 0 . A. 20. B. 70. C. −20. D. −30. 1 3 1 Câu 5. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có ∫ f ( x ) dx 2; ∫ f ( x ) dx 6 . Tính I = = 0 = 0 ∫ f ( 2 x − 1 ) dx −1 2 3 A. I = 6 . B. I = 4 . C. I = . D. I = . 3 2 1
  2. Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −3) và B ( 3; −2; −1) . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là điểm A. I (1;0; −2 ) . B. I ( 4;0; −4 ) . C. I (1; −2;1) . D. I ( 2;0; −2 ) . Câu 7. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn f (1) = 2 và f ( 3) = 9 . Tính 3 I = ∫ f ′ ( x ) dx . 1 A. I = 18 . B. I = 11 . C. I = 7 . D. I = 2 . π u = x 2 Câu 8. Tính tích phân I = ∫ x 2 cos 2 xdx bằng cách đặt  . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 dv = cos 2 xdx π π 1 2 1 2 =A. I x sin 2 x π 0 + ∫ x sin 2 xdx . =B. I x sin 2 x π 0 + 2 ∫ x sin 2 xdx . 2 0 2 0 π π 1 2 1 2 =C. I x sin 2 x π 0 − ∫ x sin 2 xdx . =D. I x sin 2 x π 0 − 2 ∫ x sin 2 xdx . 2 0 2 0 6 2 Câu 9. Cho ∫ f ( x)dx = 12 . Tính I = ∫ f (3x)dx. 0 0 A. I = 5 B. I = 36 C. I = 4 D. I = 6 Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e3 x 1 3x A. ∫ f ( x= ) dx 3 .e + C . B. ∫ f ( x ) dx = e3 x + C . 1 C. ∫ f ( x ) dx ln 3 x + C . D. ∫ f ( x ) dx = 3 .e . 3x = x y z Câu 11. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 + + =là −2 −1 3   A. n =(−2; −1;3) B. n =(−3; −6; −2)   C. = (2; −1;3) n D. n (3;6; −2) = ln 6 ex Câu 12. Biết tích phân 0 ex + 3 ∫ 1+ dx = b ln 2 + c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính T = a + b + c . a+ A. T = 1 . B. T = −1 . C. T = 0 . D. T = 2 . Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 x A. ∫ xe dx = x x xe − e + C .x B. ∫ xe dx = x e +C 2 x2 x C. ∫ xe dx = x xe x − e x + C . D. ∫ xe d= x x e + ex + C . 2 e f ( x) e Câu 14. Cho hàm số f ( x ) liên tục trong đoạn [1;e] , biết ∫ dx = 1 , f ( e ) = 1 . Khi đó I = ∫ f ′ ( x ) .ln xdx 1 x 1 bằng A. I = 0 . B. I = 1 . C. I = 3 . D. I = 4 . Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x= x 3 + x là ) 2
  3. A. x 4 + x 2 + C B. 3 x 2 + 1 + C 1 1 C. x 3 + x + C D. x 4 + x 2 + C 4 2 Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( −1;1;1) , B ( 2;1;0 ) C (1; −1; 2 ) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là A. x + 2 y − 2 z + 1 =0 B. x + 2 y − 2 z − 1 =0 C. 3 x + 2 z − 1 =0 D. 3 x + 2 z + 1 =0 Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxy ) ?     A. i = (1;0;0 ) B. j = ( 0;1;0 ) C. m = (1;1;1) D. k = ( 0;0;1) Câu 18. Cho hai hàm số y = f ( x ) và liên tục trên R . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ∫  f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .   B. ∫  f ( x ) + g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .   C. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với mọi hằng số k ∈ R \ {0} . D. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A (1; −1; 2 ) , B ( −1;1; −1) , C ( 2;3;1) . Hãy tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) ?   A. n (10; −5; −10 ) . = = (14;5; −10 ) . B. n   C. n (14; −5; −10 ) . = = (10;5; −10 ) . D. n x2 Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là x3 + 1 2 3 1 3 A. x +1 + C . B. x +1 + C . 3 3 2 1 C. +C . D. +C . 3 x3 + 1 3 x3 + 1 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;7 ) , B ( −3;8; −1) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 3) = . B. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = . 2 2 2 2 2 2 45 45 C. ( x + 1) + ( y − 3) + ( z − 3) = . D. ( x − 1) + ( y + 3) + ( z + 3) = . 2 2 2 2 2 2 45 45 Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (α ) có phương trình 2 x + y − z − 1 = và mặt 0 cầu ( S ) có phương trình ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =Xác định bán kính r của đường tròn là giao tuyến của 2 2 2 4. mặt phẳng (α ) và mặt cầu ( S ) . 2 3 2 15 2 42 2 7 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 3 3 3 3 3
  4. 1 1 1 Câu 23. Cho ∫  f ( x ) − 2 g ( x ) dx =x ) dx = 5 , khi đó 0   12 và ∫ g ( 0 ∫ f ( x ) dx bằng 0 A. 2. B. −2. C. 22. D. 12. 3 x 2 khi 0 ≤ x ≤ 1 2 ( x) Câu 24. Cho hàm số y f=  = . Tính tích phân ∫ f ( x ) dx . 4 − x khi 1 ≤ x ≤ 2 0 3 7 5 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 1 Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + sin x là x A. ln x − cos x + C B. ln x + cos x + C 1 C. ln x − cos x + C D. − − cos x + C x2 π 4 1 x2 f ( x ) 1 Câu 26. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn ∫ f ( tan x ) dx = 3 và ∫ x2 + 1 dx = 1. Tính I = ∫ f ( x ) dx. 0 0 0 A. I = 2 . B. I = 3 . C. I = 4 . D. I = 6 . Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) : 3 x − 2 y + 2 z + 7 = và ( β ) : 5 x − 4 y + 3 z + 1 = 0 0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả (α ) và ( β ) có phương trình là A. 2 x − y − 2 z =. 0 B. 2 x − y + 2 z + 1 = . 0 C. 2 x + y − 2 z =. 0 D. 2 x − y + 2 z =. 0 Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A ( 0; − 1;1) , B ( −2;1; − 1) , C ( −1;3; 2 ) . Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là: A. D (1;1; 4 ) . B. D (1;3; 4 ) .  2 C. D ( −1; − 3; − 2 ) . D. D  −1;1;  .  3 Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên R và f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ [ 0;1] , f ( 0 ) = 0, f (1) = 2 . 1 ∫ f ′( x) e f ( x) Khi đó dx bằng 0 2 2 A. e − 2 . B. e − 2 . C. e − 1 . D. e − 1 . Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =. Tâm của ( S ) có tọa độ là 2 2 2 16 A. (1; − 2;3) . B. (1;2;3) . C. ( −1;2; − 3) . D. ( −1; − 2; − 3) . π Câu 31. Tính tích phân ∫ sin 3 xdx 0 1 2 2 1 A. B. − C. D. − 3 3 3 3 5 −1 Câu 32. Nếu ∫ f ( x ) dx = −3 thì −1 ∫ f ( x ) dx 5 bằng A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 4
  5. Câu 33. Để tính ∫ x ln ( 2 + x ) dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt: u = x  = x ln ( 2 + x ) u  A.  . B.  . dv ln ( 2 + x ) dx =  dv = dx  = ln ( 2 + x ) u  = ln ( 2 + x ) u  C.  . D.  . dv = xdx  dv = dx  Câu 34. Cho hàm số F( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên K . Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. A. ( ∫ f ( x)dx )′ = f ′( x). B. ∫ f ( x= )dx F ( x) + C . C. ( ∫ f ( x)dx ) = f ( x). ( ∫ f ( x)dx )′ = F′( x). ′ D. 1  3 2 Câu 35. Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \   thỏa mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) = 1 và f   = 2 . Giá trị của 3 3x − 1 3 biểu thức f ( −1) + f ( 3) bằng A. 5ln 2 + 4 . B. 5ln 2 + 3 . C. 5ln 2 + 2 . D. 5ln 2 − 2 . Câu 36. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) . Tìm khẳng định sai. b b A. ∫ f ( x ) dx a = F ( a ) − F (b) . B. ∫ f ( x= a ) dx F (b) − F ( a ) . b a a C. ∫ f ( x ) dx = − ∫ f ( x ) dx . a b D. ∫ f ( x ) dx = 0 . a 2 Câu 37. Tính tích = phân I ∫ 2x 1 x 2 − 1dx bằng cách đặt = x 2 − 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng? u 2 3 A. I = ∫ udu B. I = 2 ∫ udu 1 0 3 2 1 C. I = ∫ udu D. I = ∫ udu 0 21 1 Câu 38. Tính tích phân I = ∫ e − x dx . 0 1 1 1 A. 1 B. C. − + 1 D. −1 + e e e Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình 3 x + 4 y + 2 z + 4 = và điểm 0 A (1; −2;3) . Tính khoảng cách d từ A đến ( P ) 5 5 5 5 A. d = B. d = C. d = D. d = 29 29 9 3     ( ) Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ O, i, j , k , cho OM = ( 2; − 3; − 1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?      A. M ( −1; − 3; 2 ) . B. OM = 2i + 3 j + k .      C. M ( −2;3;1) . D. OM = 2i − 3 j − k . 5
  6. 2 dx Câu 41. Tính tích phân I = ∫ . 1 x A. I = ln 2 . B. I = − ln 2 . C. I = 2 . D.= ln 2 − 1 . I Câu 42. Hàm số F ( x ) = e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 2 ex 2 2 A. f ( x) = . B. f ( x) = e 2 x . C. f ( x) = 2 xe x D. f ( x) x 2 e x − 1 . = 2x F ( x) Câu 43. Cho hàm số = ∫x x 2 + 2dx . Biết F ( 2 ) = 2 , tính F ( 7 ) . 3 40 23 A. 11. B. 7. C. . D. . 3 6 Câu 44. Cho ∫ f ( x= )dx F ( x) + C , khi đó ∫ f (2 x + 1)dx là 1 1 A. F ( 2 x + 1) + C B. F ( x ) + C . C. F ( 2 x + 1) + C . D. 2 F ( 2 x + 1) + C . 2 2 Câu 45. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên R thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau f ( x ) > 0 , 1 ∀x ∈ R , f ′ ( x ) = −e x . f 2 ( x ) , ∀x ∈ R và f ( 0 ) = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ 2 x0 = ln 2 là A. 2 x + 9 y − 2 ln 2 − 3 = . 0 B. 2 x − 9 y − 2 ln 2 + 3 =. 0 C. 2 x − 9 y + 2 ln 2 − 3 = . 0 D. 2 x + 9 y + 2 ln 2 − 3 =. 0 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng: ( P ) : x + 2 y + 2 z − 14 = và 0 ( Q ) : − x − 2 y − 2 z − 16 = . Vị trí tương đối của 0 ( P ) và (Q) là A. Vuông góc. B. Song song. C. Cắt nhau nhưng không vuông góc. D. Trùng nhau. Câu 47. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x . 7 x +1 7x A. ∫ 7 x= 7 x +1 + C dx B. ∫= 7 x ln 7 + C 7 x dx C. ∫ 7= +C x D. ∫ 7 x= dx dx +C x +1 ln 7 Câu 48. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [ a; b ] và c ∈ [ a; b ] . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. c b a b c c A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =. a c ∫ f ( x ) dx b B. ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =. a a ∫ f ( x ) dx c b c b b a b C. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =. ∫ f ( x ) dx D. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =. ∫ f ( x ) dx a a c a c c 2 5 Câu 49. Cho ∫ f (x + 1) xdx = đó I = ∫ f ( x )dx bằng: 2 2 . Khi 1 2 A. 4. B. −1. C. 2. D. 1. Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) và C ( 0;0; −2 ) . Mặt phẳng ( ABC ) có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. + + =1. B. + + = 1. C.+ + =1. D. + + 1. = −3 1 2 3 −1 2 3 1 2 3 1 −2 ----HẾT--- 6
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI ĐÁP ÁN GIỮA KÌ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN TOÁN. KHỐI 12 *** Thời gian làm bài 90 phút Câu 001 002 003 004 005 006 1 [0.2] B [0.2] B [0.2] D [0.2] D [0.2] B [0.2] B 2 [0.2] B [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] A [0.2] D 3 [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] A [0.2] D [0.2] D 4 [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] C [0.2] C [0.2] B 5 [0.2] B [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] D [0.2] A 6 [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] A [0.2] B [0.2] A 7 [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] D [0.2] C 8 [0.2] C [0.2] B [0.2] C [0.2] C [0.2] A [0.2] A 9 [0.2] C [0.2] D [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] C 10 [0.2] A [0.2] C [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] D 11 [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] C [0.2] C 12 [0.2] C [0.2] B [0.2] D [0.2] D [0.2] D [0.2] B 13 [0.2] A-C [0.2] C [0.2] B [0.2] A [0.2] A [0.2] C 14 [0.2] A [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] B [0.2] C 15 [0.2] D [0.2] D [0.2] C [0.2] C [0.2] B [0.2] B 16 [0.2] A [0.2] D [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] D 17 [0.2] D [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] B [0.2] B 18 [0.2] D [0.2] D [0.2] C [0.2] D [0.2] D [0.2] B 19 [0.2] A [0.2] A [0.2] B [0.2] D [0.2] A [0.2] B 20 [0.2] A [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] D [0.2] A 21 [0.2] B [0.2C [0.2] C [0.2] D [0.2] D [0.2] A 22 [0.2] A [0.2]A [0.2] B [0.2] A [0.2] A [0.2] B 23 [0.2] C [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] A 24 [0.2] C [0.2] C [0.2] B [0.2] A [0.2] D [0.2] A-D 25 [0.2] A [0.2] D [0.2] D [0.2] C [0.2] D [0.2] D 26 [0.2] C [0.2] D [0.2] C [0.2] A [0.2] B [0.2] B 27 [0.2] C [0.2] C [0.2] B [0.2] A [0.2] C [0.2] D 28 [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] A [0.2] A [0.2] D 29 [0.2] D [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] C 30 [0.2] A [0.2] D [0.2] A [0.2] A [0.2] B [0.2] D 31 [0.2] C [0.2] B [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] C 32 [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2]A [0.2] D [0.2] D 33 [0.2] C [0.2] C [0.2] D [0.2] D [0.2] D [0.2] A 34 [0.2] A [0.2] A-B [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] A 35 [0.2] B [0.2] D [0.2] A [0.2] D [0.2] A [0.2] B 36 [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] C-D [0.2] C 37 [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] A [0.2] B 38 [0.2] C [0.2] C [0.2] C [0.2] A [0.2] A [0.2] B 39 [0.2] A [0.2] D [0.2] C [0.2] D [0.2] C [0.2] A 40 [0.2] D [0.2] A [0.2] D-A [0.2] D [0.2] D [0.2] B 41 [0.2] A [0.2] A [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] C 42 [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] C [0.2] D 43 [0.2] B [0.2] A [0.2] A [0.2] C [0.2] A [0.2] C 44 [0.2] A [0.2] D [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] D
  8. 45 [0.2] A [0.2] B [0.2] D [0.2] C [0.2] C [0.2] B 46 [0.2] B [0.2] B [0.2] A [0.2] B [0.2] B [0.2] B 47 [0.2] D [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] A [0.2] C 48 [0.2] D [0.2] D [0.2] C [0.2] B [0.2] B [0.2] B 49 [0.2] A [0.2] C [0.2] B [0.2] B [0.2] D [0.2] A 50 [0.2] D [0.2] A [0.2] C [0.2] A-C [0.2] B [0.2] A Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 12 https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2