intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Tổng % điểm độ (12) Nội đánh dung/ Chươ giá đơn TT ng/C (4-11) vị (1) hủ đề Vận kiến Nhận Thôn Vận (2) dụng thức biết g hiểu dụng cao (3) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Chủ Nội 12 đề: dung (4.6 Phân 1: số Phân số, 7 1 3 1 các (2.33) (0.33) (1.5) (0.5) phép toán về phân số Nội 2 dung (0.8 2: So 1 1 sánh (0.33) (0.5) phân số Nội dung 3: Hai bài 3 3 toán (1.5) (1. cơ bản về phân số 2 Chủ Nội đề : dung Số 1: Số
  2. thập thập phân phân, tính toán với số thập phân Nội dung 2: Làm tròn và ước lượng 3 Chủ Nội 6 đề: dung (2. Nhữn 1: g Điểm 5 1 hình , (1.67) (0.33) học đườn cơ g bản thẳng , tia Nội 2 dung (1. 2: Đoạn thẳng 2 , (1.0) trung điểm của đoạn thẳng Tổng 12 3 4 4 2 Tỉ lệ 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ Nhận biêt Thông Vận dụng Vận d TT Chủ đề vị kiến đánh giá hiểu ca thức 1 Chủ đề 1: Nội dung Nhận biết 7 (TN) Phân số 1. - Nhận Phân số, biết phân các phép số, phân số nghịch 1(TL) toán về phân số đảo của một phân số khác 0, 1 (TN) biết cộng, trừ phân số. rút gon phân số 2(TL) 1(TL) Thông hiểu - Hiểu quy tắc bằng nhau của hai phân số Vận dụng -Vận dụng được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số để thực hiện các phép tính Vận dụng cao -Vận dụng kiến thức phân số tối giản để chứng
  4. minh 1 phân số là tối giản Nội dung Nhận biết 2 -Nhận biết So sánh hai phân phân số số bằng 1(TN) nhau 1(TL) Thông hiểu - So sánh hai phân số Vận dụng -Vận dụng kiến thức hai phân số bằng nhau để tìm giá trị chưa biết Nội dung Thông 3 hiểu Hai bài -Biết tìm toán cơ của số a bản về cho trước phân số Vận dụng -Giải 3(TL) quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với hai bài toán về phân số. 2 Chủ đề Nội dung Nhận biết Số thập 1: Số thập -Nhận phân phân, tính biết số toán với thập phân số thập Thông phân hiểu -Tính toán
  5. được với số thập phân Nội dung Nhận biết 2: Làm -Biết cách tròn và làm tròn ước lượng số thập phân Chủ đề: Nội dung Nhận biết 4(TN) Những 1: Điểm , - Nhận hình học đường biết điểm cơ bản thẳng, tia thuộc đường thẳng, ba 1(TN) 1(TN) điểm thẳng hàng, Thông hiểu -Xác định được số tia Nội dung Nhận biết 2: Đoạn - Hiểu thẳng , được trung trung điểm của điểm đoạn đoạn thẳng 2(TL) thẳng Vận dụng -Vận dụng kiến thức trung điểm để tính được độ dài đoạn thẳng, Tổng 12 7 4 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 5 0,25 4 6,23 0 3 7 7, 4 A. B. C. D. Câu 2:Phân số đọc như thế nào? A. Năm phần bốn B. Âm năm phần bốn C. Bốn phần năm D. Bốn phần âm năm Câu 3: Tìm x biết A. 6 B. 4 C. 5 D. 8 Câu 4: Trong các hỗn số sau, hỗn số nào có giá trị bằng ? A. B. C. D. Câu 5: So sánh và a >b a b a
  7. A. Cx B. ED C. Dx D. Dy Câu 14: Khẳng định nào đúng? A. Hai điểm C và D nằm khác phía đối với điểm E B. Hai điểm E và D nằm khác phía đối với điểm C C. Hai điểm C và E nằm cùng phía đối với điểm D D. Hai điểm C và D nằm cùng phía đối với điểm E Câu 15: Hình trên có tất cả bao nhiêu tia? A. 6 B. 7 C. 8 D. 4 II. Tự luận : (5đ) Bài 1. (1đ) Thực hiện các yêu cầu sau: a. Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: ; . b. So sánh hai phân số: và Bài 2. (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) c) Bài 3: (1,5đ) Lớp 6A có 36 học sinh, trong đó có số học sinh thích chơi bóng đá, số học sinh thích chơi bóng chuyền, còn lại thích chơi cầu lông. Hỏi: a) Có bao nhiêu học sinh thích chơi bóng đá? b) Có bao nhiêu học sinh thích chơi bóng chuyền? c) Có bao nhiêu học sinh thích chơi cầu lông? Bài 4: (1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm, gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB, gọi D là trung điểm của đoạn thẳng AC. a) Vẽ hình của bài toán. b) Tính độ dài đoạn thẳng AD. Đề B I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào phần bài làm Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 5 4 0,25 6,23 0 7 3 7, 4 A. B. C. D. Câu 2:Phân số đọc như thế nào? A. Năm phần bốn B. Bốn phần âm năm C. Bốn phần năm D. Âm năm phần bốn Câu 3: Tìm x biết A. 6 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 4: Trong các hỗn số sau, hỗn số nào có giá trị bằng ? A. B. C. D. Câu 5: So sánh và a >b a b a =b a
  8. A. và . B. và C. 5 và -5 D. và Câu 8: Kết quả của phép nhân là : A. B. C. D. Câu 9: Số có số nghịch đảo là : A. B. C. D. * Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi 10, 11 : Câu 10: Trong hình vẽ bên có mấy điểm thuộc đường thẳng d? A.4 B.3 C.2 D.1 Câu 11: Điểm B nằm giữa hai điểm nào? A. Điểm C và điểm E B. Điểm C và điểm D C. Điểm A và điểm C D. Điểm A và điểm E Câu 12: Cho hình vẽ bên. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Giao điểm của hai đường thẳng a và d là điểm F. B. Giao điểm của hai đường thẳng a và b là điểm F. C. Giao điểm của hai đường thẳng b và d là điểmH. D. Giao điểm của hai đường thẳng a và b là điểm G * Quan sát hình bên và trả lời các câu hỏi 13, 14, 15 : Câu 13: Tia đối của tia Cx là A. CD B. Dy C. DE D. Ey Câu 14: Khẳng định nào đúng? A. Hai điểm C và D nằm khác phía đối với điểm E B. Hai điểm E và D nằm khác phía đối với điểm C C. Hai điểm C và E nằm cùng phía đối với điểm D D. Hai điểm C và D nằm cùng phía đối với điểm E Câu 15: Hình trên có tất cả bao nhiêu tia? A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 II. Tự luận : (5đ) Bài 1. (1đ) Thực hiện các yêu cầu sau: a. Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: ; . b. So sánh hai phân số: và Bài 2. (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) c) Bài 3: (1,5đ) Lớp 6B có 40 học sinh, trong đó có số học sinh thích bóng đá, số học sinh thích bóng chuyền, còn lại thích chơi cầu lông. Hỏi: a) Có bao nhiêu học sinh thích chơi bóng đá? b) Có bao nhiêu học sinh thích chơi bóng chuyền? c) Có bao nhiêu học sinh thích chơi cầu lông? Bài 4: (1đ) Cho đoạn thẳng CD dài 4 cm, gọi E là trung điểm của đoạn thẳng CD, gọi F là trung điểm của đoạn thẳng CE. a) Vẽ hình của bài toán.
  9. b) Tính độ dài đoạn thẳng CF. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm : Đúng 3 câu được 1 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đề C B A B C D C C D C C D B A D A Đề B D D A D C A C D B C B A D C B II. Tự luận Bài 1. (1đ) a. Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: = 0.25đ = 0.25đ b. So sánh hai phân số: và = ;= 0.25đ Vì< nên < 0.25đ Bài 2. (1.5đ) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) = 0.5đ b) = 0.5đ c) = 0.5đ Bài 3: 1.5đ a) Số học sinh thích chơi bóng đá là : 36..5:12 = 15 (HS) 0.5đ b) Số học sinh thích chơi bóng chuyền là: 36.1:4 = 9 (HS) 0.5đ c) Số học sinh thích chơi cầu lông là : 36 – (15 + 9) = 12 (HS) 0.5đ Bài 4: 1đ a) Vẽ hình đúng 0.5đ b) Vì C là trung điểm của đoạn thẳng AB nên AC = AB : 2 = 6 : 2 = 3 cm 0.25đ Vì D là trung điểm của đoạn thẳng AC nên AD = AC : 2 = 3 : 2 = 1,5 cm 0.25đ TPCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ (đã kí) (đã kí) Nguyễn Thị Thúy Huỳnh Thị Bích Sâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2