
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 2
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 60 phút Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. 2 1 2,5% Phân số So sánh phân số. (0,5đ) (2đ) 1 15 tiết Các phép tính với phân số 2 5% (40% - 4đ) (0,5đ) Số thập phân Số thập phân và các phép tính với số 2 thập phân. Tỉ sốvà tỉ số phần trăm 4 1 1 11 tiết 55% (1đ) (2,5đ) (1đ) (35%-3,5đ) Những hình Điểm, đường thẳng, tia 3 7,5% học cơ bản (0,75đ) 3 10 tiết Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 1 1 1,75% (25%-2,5đ) (0,25đ) (1,5đ) Tổng (Câu – điểm) 10 1 2 1 1 1 19 (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết: 1 (TN) 15 tiết chất cơ bản của - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu 2 (TN) phân số. So sánh số là số nguyên âm. (44% - phân số. 4,4đ) - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quytắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 3 (TN) - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, 4 (TN) chia với phân số. - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.
- *Vận dụng: 13(TL) 14 (TL) 16 (TL) - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập phân và * Nhận biết: 5 (TN) phân các phép tính với - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của 6 (TN) 11 tiết số thập phân. Tỉ một số thập phân. sốvà tỉ số phần 7 (TN) (33%-3,3đ) trăm - So sánh được hai số thập phân cho trước. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập 8 (TN) phân. - Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Thông hiểu: 13 (TL) - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
- 3 Điểm, đường * Nhận biết: 9 (TN) thẳng, tia - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa 10 (TN) điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 11 (TN) điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về 15 (TL) đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Những hình - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt học cơ bản nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng 10 tiết hàng, ba điểm không thẳng hàng. (23%-2,3đ) - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Độ * Nhận biết: 12 (TN) dài đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 14 3 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 (NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75. B. -75. C. -7,5. D. 7,5. 2 Câu 2 (NB): Phân số nào sau đây bằng phân số 3 8 6 4 6 A. B. C. D. 6 4 6 9 Câu 3 (NB): Số đối của số thập phân -2,5 là A. 25. B. 2,5. C. -25. D. 0,25. Câu 4 (NB): Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 4 . 0, 25 C. 5 . 6,23 B. . D. . 7 3 0 7, 4 9 3 Câu 5 (TH): Kết quả phép tính : là 7 7 3 3 A. 3. B. . C. - 3. D. - . 7 7 3 Câu 6 (TH): Nhiệt độ ở Moscow là - 20 . Lúc đó nhiệt độ ở Seoul bằng nhiệt độ ở Moscow. 4 Hỏi lúc đó nhiệt độ của Seoul là bao nhiêu ? A. 12 B. 12 C. 15 D. 15 75 Câu 7 (NB): Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 10 A. 75,0. B. -75,0. C. 7,5. D. -7,5. Câu 8 (NB): Số 7,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 7,4. B. 7,1 C. 7,2. D. 7,8. Câu 9 (NB): Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d A . B. A d . C. A d . D. A d . Câu 10 (NB): Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 11 (NB): Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y
- A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4 A 3cm B C Câu 12 (NB): Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? 8cm A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (TH). (1,5đ): Thực hiện các phép tính sau: 3 5 3 1 a) A = . . b) B = 6,3 + 5,1+ (- 6,3) 5 4 5 4 3 7 Câu 14 (th) (1,0đ ) Tìm x, biết a) x + 7,02 = 8,02 b) x 10 10 Câu 15 (VD). (2đ) Lớp 6B có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, 1 khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng 5 3 số học sinh còn lại. 8 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi và khá so với số học sinh cả lớp? Câu 16. (NB). (1,5đ) Cho hình vẽ A B D C a) Hãy kể tên hai tia đối nhau gốc B b) Hãy kể tên hai tia trùng nhau gốc B c) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thẳng đó Câu 17 (VDC). (1đ) Toán thực tế: Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền? Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng) --------------------------HẾT-------------------------
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C B A C D D B C A D A án II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 3 5 3 1 3 . 5 1 3 . 4 3 .1 3 . . 0,75đ Câu 13 a) A = 5 4 5 4 = 5 4 4 5 4 5 5 1,5 điểm b) B= 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 5,1= 5,1 0,75 đ a) x + 7,02 = 8,02 0,25đ x = 8,02 – 7,02 0,25 đ x =1 7 3 x Câu 14 b) 10 10 1,0 điểm 3 7 x 10 10 0,25đ 4 x 10 0,25 đ 2 x 5 Câu 15 a) Số học sinh giỏi là: 40 ∙ = 8 ( ) 0,25đ 1,5điểm 0,25đ Số học sinh trung bình là: (40 − 8) ∙ = 12 ( ) 0,25đ Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(HS) b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là: 0,75đ
- Câu Nội dung Điểm 8 + 20 ∙ 100% = 70% 40 a) Hai tia đối nhau chung gốc B là tia BA và tia BD 0,5đ Câu 16 2,0 điểm b) Hai tia trùng nhau chung gốc B là tia BD và tia BC 0,5đ c) Có 6 đoạn thẳng là: AB, AC, AD, DC, BC, BD 0,5đ Câu 17 Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000.70%=147.000(đ) (1,0 Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm điểm) là : 1,0đ 147000.95%=139.650(đ) Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650 (đ) Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là:287.000 (đ) (làm tròn đến hàng nghìn) NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Trần Thị Diệu Linh Võ Thị Thị Thi

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
230 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
361 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
98 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
375 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
358 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
370 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
356 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
371 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
357 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
375 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
319 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
365 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
136 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
339 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
363 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
109 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
93 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
