intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

17
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GDĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lời phê và chữ ký của giáo viên .............................................................. Điểm số Lớp: 6/ .. MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh ghi ý trả lời cho từng câu hỏi vào bảng ở phần bài làm) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số −13 0,5 14 −5 A) B) C) D) 7,2 14 0 17 a c Câu 2: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A) a.c = b.d B) a.b = c.d C) a.d = b.c D) a:d = b:c 3 Câu 3: Số đối của là 5 −5 −3 5 3 A) B) C) D) 3 5 3 5 3 Câu 4: Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số ? 5 12 5 23 17 A) B) C) D) 5 23 5 5 −7 Câu 5: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 2 14 −2 14 −4 A) B) C) D) −4 7 4 49 Câu 6: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản 8 −15 9 −25 A) B) C) D) 12 7 27 10 Câu 7: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A) 43 B) -43 C) 4,3 D) -4,3 −35 Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là? 10 A) -0,35 B) 3,5 C) -2,5 D) -3,5 E Câu 9: Quan sát hình vẽ (Hình 1) ; trả lời các câu a,b,c,d y x a) Từ hình vẽ 1, ta có: Hình 1 A B A) A xy và E xy B) A xy và E xy C) A xy và E xy D) A xy và E xy b) Ở hình vẽ 1, có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình vẽ đã cho?
  2. A) 1 2 B) C) 3 D) 4 c) ở hình 1, có bao nhiêu tia gốc B? A) 1 2 B) C) 3 D) 4 d) Trong hình 1, giao điểm của đường thẳng xy và đường thẳng AE là: A) Điểm A B) Điểm B C) Điểm C D) Điểm D II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 10: (1 điểm). Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần −27 ; 5 ; ; − 3 ; 2 ; − 8 0 11 11 11 11 22 Câu 11: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính −5 3 5 3 −3 a) + b) − : c) (2,45 − 1,25.5) + (−1,2) 4 4 8 6 4 Câu 12: (1,5 điểm) Tìm x biết: 5 1 5 7 5 −2 a) x+ =2 b) .x − = : 3 3 4 3 7 7 Câu 13. ( 1,5 điểm) 2 a) của 625kg gạo bằng bao nhiêu kg gạo? 5 3 b) Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ do nhà trường phát động. Lớp 6B quyên góp được 5 2 số kg giấy vụn của lớp 6A; Lớp 6C quyên góp được số kg giấy vụn của lớp 6A. Biết số kg 3 giấy vụn lớp 6C quyên góp được là 220 kg. Tính tổng số kg giấy vụn cả 3 lớp quyên góp được trong đợt phát động này? Câu 14.( 1 điểm) Vẽ hai tia Ax và Ay là hai tia đối nhau. Vẽ điểm M thuộc tia Ax, vẽ điểm N thuộc tia Ay. a) Kể tên ba điểm thẳng hàng? b) Kể tên tia đối với tia Ax? c) Kể tên những điểm nằm cùng phía với điểm M? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d Ý trả lời II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  3. PHÒNG GDĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm số Lời phê và chữ ký của giáo viên .............................................................. Lớp: 6/ ... MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh ghi ý trả lời cho từng câu hỏi vào bảng ở phần bài làm) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số −13 0,5 −5 14 A) B) C) D) 7, 2 14 17 0 a c Câu 2: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu b d A) a.d = b.c B) a.b = c.d C) a.c = b.d D) a:d = b:c 3 Câu 3: Số đối của là 5 −3 3 5 −5 A) B) C) D) 5 5 3 3 3 Câu 4: Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số ? 5 12 5 17 23 A) B) C) D) 5 23 5 5 −7 Câu 5: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 2 14 −2 14 −4 A) B) C) D) 4 7 −4 49 Câu 6: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản 8 9 −15 −25 A) B) C) D) 12 27 7 10 Câu 7: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A) -4,3 B) -43 C) 4,3 D) 43 −35 Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là? 10 A) -0,35 B) 3,5 C) 0,35 D) -3,5 E Câu 9: Quan sát hình vẽ (Hình 1) ; trả lời các câu a,b,c,d y x a) Từ hình vẽ 1, ta có: Hình 1 A B A) A xy và E xy B) A xy và E xy C) A xy và E xy D) A xy và E xy b) Ở hình vẽ 1, có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình vẽ đã cho?
  4. A) 1 2 B) C) 3 D) 4 c) ở hình 1, có bao nhiêu tia gốc B? A) 4 3 B) C) 2 D) 1 d) Trong hình 1, giao điểm của đường thẳng xy và đường thẳng AE là: A) Điểm D B) Điểm C C) Điểm B D) Điểm A II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 10: ( 1 điểm). Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần − 27 ; −5 ; ; −3 ; 2 ; 8 0 11 11 11 11 22 Câu 11: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính −7 3 7 3 −3 a) + b) − : c) (2,4 − 1,25.6) + (−5,4) 4 4 8 6 4 Câu 12: (1,5 điểm) Tìm x biết: 5 1 5 5 3 −2 a) x+ =2 b) .x − = : 4 4 4 3 7 7 Câu 13 ( 1,5 điểm) 2 a) của 725kg gạo bằng bao nhiêu kg gạo? 5 2 b) Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ do nhà trường phát động. Lớp 6B quyên góp được 5 2 số kg giấy vụn của lớp 6A. Lớp 6C quyên góp được số kg giấy vụn của lớp 6A. Biết số kg 3 giấy vụn lớp 6C quyên góp được là 180 kg. Tính tổng số kg giấy vụn cả 3 lớp quyên góp được trong đợt phát động này? Câu 14.( 1 điểm) Vẽ hai tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Vẽ điểm A thuộc tia Ox, vẽ điểm B thuộc tia Oy. a) Kể tên ba điểm thẳng hàng? b) Kể tên tia đối với tia Ox? c) Kể tên những điểm nằm cùng phía với điểm B? BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d Ý trả lời II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d Ý trả lời D C B C A B D D B B C A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm Câu 10 HS sắp xếp đúng 1đ Câu 12a 5 1 x+ =2 3 3 ( 1đ) Sai một vị trí - 0,25 đ ( 1đ) 5 7 x+ = 0,25đ 3 3 7 5 x= - 3 3 0,5đ 2 0,25đ x= 3 Câu 11a −5 3 −2 0,75đ Câu 12b 5 7 5 −2 + = b) .x − = : 4 4 4 4 3 7 7 ( 1đ) (0,5đ) −1 5 7 −5 = 0,25 đ .x − = 0,1đ 2 4 3 2 5 −5 7 .x = + 4 2 3 0,1 đ 5 −1 0,1đ .x = 4 6 −1 5 x= : 0,1 đ 6 4 −2 x= 15 0,1 đ Câu 11b 5 3 −3 3 −3 0,25 đ Câu 13a 2 0,25 đ − : = : . 625 8 6 4 24 4 5 ( 0,5 đ) (0,5đ) 3 −4 −1 = 250 . = 0,25 đ 0,25đ 24 3 6
  6. Câu 11c (2,45 − 1,25.5) + ( −1,2) Câu 13b Số kg giấy vụn lớp 6A ( 0,5 đ) =(2,45-6,25)+ (-1,2) 0,25 đ ( 1đ) quyên góp được là: = (-3,8) + (-1,2) 2 3 0,5 đ 220: = 220. = 330 3 2 = -5 0,25 đ ( kg) Số kg giấy vụn lớp 6B quyên góp được là: 0,25 đ 3 .330 = 198 (kg) 5 Tổng số giấy vụn 3 lớp 0,25 đ quyên góp được là: 330+198+220=748 (kg) Câu 14 Hình vẽ M A N (1đ) 0,25đ x y a) Ba điểm M, A,N thẳng hàng 0,25đ b) Tia đối với tia Ax là AN, Ay 0,25 đ ( HS nêu được 1 tia đối ghi 0,1 đ) c) Điểm nằm cùng phía với điểm M là A và N 0,25 đ Mọi cách giải khác của HS nếu đúng GV ghi điểm tối đa
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a b c d Ý trả lời C A A D C C A D C B B D II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm Câu 10 HS sắp xếp đúng 1đ Câu 12a 5 1 x+ = 2 4 4 ( 1đ) Sai một vị trí - 0,25 đ (1đ) 5 9 x+ = 0,25đ 4 4 9 5 x= - 4 4 0,5đ 4 0,25đ x= =1 4 Câu 11a −7 3 −4 0,75đ Câu 12b 5 5 3 −2 + = b) .x − = : 4 4 4 4 3 7 7 ( 1đ) (0,5đ) = -1 5 5 −3 0,25 đ .x − = 0,1đ 4 3 2 5 −3 5 .x = + 4 2 3 0,1 đ 5 1 0,1đ .x = 4 6 1 5 x= : 0,1 đ 6 4 2 x= 15 0,1 đ Câu 11b 7 3 −3 9 −3 0,25 đ Câu 13a 2 0,25 đ − : = : . 725 8 6 4 24 4 5 ( 0,5đ) 9 −4 −1 = 290 . = 0,25 đ 0,25đ 24 3 2
  8. Câu 11c (2,4 − 1,25.6) + ( −5,4) Câu 13b Số kg giấy vụn lớp 6A ( 0,5đ) =(2,4-7,5)+ (-5,4) 0,25 đ ( 1đ) quyên góp được là: = (-5,1) + (-5,4) 2 3 0,5 đ 180: = 180. = 270 3 2 = -10,5 0,25 đ ( kg) Số kg giấy vụn lớp 6B quyên góp được là: 0,25 đ 3 .270 = 162 (kg) 5 Tổng số giấy vụn 3 lớp 0,25 đ quyên góp được là: 270+162+180=612 (kg) Hình vẽ A O B Câu 14 0,25đ x y (1đ) a) Ba điểm A, O,B thẳng hàng 0,25đ b) Tia đối với tia Ox là OB, Oy 0,25 đ ( HS nêu được 1 tia đối ghi 0,1 đ) c) Điểm nằm cùng phía với điểm B là A và O 0,25 đ Mọi cách giải khác của HS nếu đùng GV ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2