
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phụng Thượng
lượt xem 4
download

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phụng Thượng” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phụng Thượng
- Trường THCS Phụng Thượng ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Lớp:............... NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… Môn: Toán 6 Thời gian: 90 PHÚT Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 4 0,25 5 6,23 7 3 0 7, 4 A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 3.Hãy chọn cách so sánh đúng ? −2 −3 − 4 −3 1 −3 − 1 −5 < < < < 4 4 5 5 4 4 6 6 A. B. C. D. Câu 4. Hỗn số được viết dưới dạng phân số ? A. B. C. D. Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75 B. -75 C. -7,5 D. 7,5 −7 18 + 6 6 Câu 6. Giá trị của tổng ?
- −4 11 −85 6 6 72 A. B. C. -1 D. 9 −3 : 5 5 Câu 7. Kết quả phép tính ? A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4 Câu 8. Tính của 20 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. B. C. D. Câu 10. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 11. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung Phần II: TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài 1.(1,0 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: a. Rút gọn các phân số sau: ; . b. So sánh hai phân số: và Bài 2.(1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) Bài 3.(1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + 8,5 = 21,7 b)
- Bài 4.(1,5 điểm)Lớp 6A của một trường THCS có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Biết số học sinh khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số học sinh giỏi bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A? Bài 5. (2, 0 điểm) Cho đường thẳng d và điểm O nằm nằm trên d. Trên đường thẳng d lấy hai điểm A và B sao cho OA=6cm, OB=3cm và điểm B thuộc đoạn OA a, Kể tên hai tia đối nhau gốc B. Điểm O có thuộc tia AB không, điểm O có thuộc tia BA không? b, Tính độ dài đoạn thẳng AB. Điểm B có là trung điểm của OA không? Vì sao? Bài 6: (0,5 điểm) Cho và . Tính B - A. ………………..Hết………………….. ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu A C B A C B C B C A D A Đáp án PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
- Bài Đáp án Điểm a. 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 1 (1,0 điểm) b. = , = 0,5 điểm Vì nên a) b) 0,5 điểm = = = = Bài 2 (1,0 điểm) 0,5 điểm a) x + 8,5 = 21,7 => x = 21,7 – 8,5 => x = 13,2 0,5 điểm b) => => => => 0,5 điểm Bài 3 (1,0 điểm) Số học sinh khá của lớp 6A là: 40.60% = 24 (học sinh) 0,5 điểm Số học sinh còn lại là: 40 – 24 = 16 (học sinh) Số học sinh giỏi của lớp 6A là: 16.= 12 (học sinh) 0,5 điểm Bài 4 Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 40 (16 + 12) = 12(học sinh) (1,5 điểm) 0,5 điểm Bài 5 (2,0 điểm) 0,5 điểm a, Hai tia đối nhau gốc B là: BA và BO. 0,75 điểm Điểm O không nằm trên tia BA, điểm O nằm trên tia AB
- b.Theo hình vẽ, ta có điểm B nằm giữa hai điểm A và B +, Ta có: OA = OB + BA Nên AB = OA – OB = 6 – 3 = 3cm +, OB = AB = 3cm, B nằm giữa O và A. 0,75 điểm Suy ra B là trung điểm của OA 0,5 điểm Bài 6 (0,5 điểm) Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa! GV linh động cho phù hợp với HS mình giảng dạy! ---Hết---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
230 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
361 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
98 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
375 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
358 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
370 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
356 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
373 |
4
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
371 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
357 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
375 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
319 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
365 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
136 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
339 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
363 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
109 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
93 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
