intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Giao Thủy

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II GIAO THỦY NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán lớp 6 THCS Mã đề 601 (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. 2 Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây: 5 4 6 −6 5 A. . B. . C. . D. . 10 10 15 2 x −2 Câu 2. Số nguyên x thỏa mãn = là: 6 3 A. -2. B. 4. C. 2. D. – 4. 4 −8 10 Câu 3. Mẫu số chung của các phân số ; ; là: 7 9 21 A. 21. B. 147. C. 63. D. 42. Câu 4. Phân số nào là phân số tối giản : 10 −5 −9 −15 A. . B. . C. . D. . 15 7 21 21 −5 13 Câu 5. Kết quả của tổng + là: 7 7 6 8 18 5 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 −3 1 −6 Câu 6. Thứ tự từ bé đến lớn của ba phân số: ; ; là: 7 7 7 −3 1 −6 −3 −6 1 1 −3 −6 −6 −3 1 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 2 Câu 7. Hỗn số 4 viết về dạng phân số là: 5 22 5 13 8 A. . B. . C. . D. . 5 22 5 5 −3 Câu 8. Số đối của phân số là: 4 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . −4 −3 4 3 2 9 Câu 9. Kết quả của hiệu − là: 5 5 11 −7 7 18 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 5 3 Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài là m , chiều rộng là m . Chu vi hình chữ nhật 3 4 đó là: 29 29 29 23 A. (m). B. (m). C. (m). D. (m). 6 12 24 12 Câu 11. Đổi 45 phút về thời gian giờ được kết quả là: Trang 1/2
  2. 3 1 4 3 A. (giờ). B. (giờ). C. (giờ). D. (giờ). 4 4 3 5 Câu 12. Một bể nước có dung tích 5000 lít. Người ta bơm 3500 lít nước vào bể. Hỏi lượng nước bơm vào bể bằng bao nhiêu phần của dung tích bể: 10 10 3 7 A. . B. . C. . D. . 7 3 10 10 Câu 13. Cho Hình 1, khẳng định nào sai? A. Điểm C thuộc đường thẳng AB. B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. C. AB + BC = AC. D. Ba điểm A, B, C thẳng hàng . Câu 14. Trong Hình 1 có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng: A. 3. B. 2 . C. 6. D. 1. Câu 15. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung? A. Vô số điểm. B. 1 . C. 0. D. 2. Câu 16. Có 5 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm đó: A. 20. B. 16. C. 12. D. 10. Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (1,25 điểm). Thực hiện phép tính: 3 2 −36 47 59 51 a) − ; b) + − + . 4 5 95 98 95 98 Câu 2. (1,25 điểm). Tìm x biết: 11 25 1 −1 2 a) x − = ; b) −x= + . 18 18 5 3 5 Câu 3. (1,0 điểm). Bạn An đọc xong một quyển sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bạn 2 1 An đọc được tổng số trang sách, ngày thứ hai bạn An đọc được tổng số trang sách, 5 3 1 ngày thứ ba bạn An đọc được tổng số trang sách. 4 a) Hỏi ngày thứ tư bạn An đọc được bao nhiêu phần của tổng số trang sách ? b) Bạn An đọc được số trang sách nhiều nhất vào ngày nào? Hãy giải thích. Câu 4. (2,0 điểm). Trên đường thẳng a lần lượt lấy các điểm E , F , G, H theo thứ tự cùng về một phía của điểm E sao cho EF = 2cm, EG = 5cm, EH = 7cm . a) Vẽ hình và kể tên tất cả các đoạn thẳng có một đầu mút là điểm F . b) Tính độ dài các đoạn thẳng GH ; FG . c) Liệt kê tất cả các cặp đoạn thẳng bằng nhau và giải thích? 231 231 231 231 Câu 5. (0,5 điểm.) Tính giá trị biểu thức A = −3 −3 − 3 .... −3 . 13 14 15 1000 -------- HẾT ------- Họ và tên thí sinh: …………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ……………………………………... Trang 2/2
  3. Số báo danh: …………………………………………... Họ tên, chữ ký GT 2: ……………………………………... Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2