intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, TOÁN 6 Năm học: 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 90 phút; Hình thức: Trắc nghiệm: 20% + Tự luận 80% Cấp độ Vận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TL TL Chương 5: - Nhận biết được phân số. Phân số - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số - Bài toán tìm giá trị phân số của một số. - Tính giá trị biểu thức Số câu 2 4 2 1 1 1 11 Số điểm 0,5 2,5 0,5 0,5 1,0 0,5 5,5 Chương 6: - Nhận biết được số thập phân. Số thập - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. phân - Làm tròn, ước lượng kết quả. Số câu 1 1 1 1 1 1 6 Số điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 2,5 Chương 7: Tính đối xứng của - Nhận dạng được các hình có đối xứng tâm, đối xứng trục. hình phẳng - Xác định, vẽ được hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng trong giới tự nhiên Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1,0 0,5 2,0 Tổng số câu 4 5 4 3 3 2 21 Số điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (CHẴN) Kiểm tra ngày, 16 tháng 03 năm 2024 (Đề gồm có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số: 3 −5 3 1,3 A. B. C. D. 2 −7 1 2,7 Câu 2: Viết phân số âm năm phần âm tám: −5 5 −5 A. B. C. D. −5,8 8 −8 −8 Câu 3: Số đối của số thập phân 9,32 là : A. −9,32 B. −93, 2 C. 9,32 . D. −0,932 . Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: 1 6 5 6 5 15 15 11 A. < B. C. < D. > 5 5 7 7 4 12 14 14 25 x Câu 5: Tìm số nguyên x biết: = ? 15 3 A. x = 5 B. x = 10 C. x = 15 D. x = 3 778 Câu 6: Số thập phân biểu diễn phân số thập phân − là : 10 A. −7, 78 B. −0,778 C. −77,8 . D. −778 . Câu 7: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Lục giác đều C. Hình thang cân. D. Hình thoi Câu 8: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? A. Hình 1 và hình 2. B. Hình 2 và hình 3. C. Hình 1 và hình 3. D. Hình 1, hình 2 và hình 3. II- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Bài 1 (1,5 điểm). 5 a) Tìm phân số đối của phân số −8 15 b) Viết phân số về phân số có mẫu dương −28 c) Làm tròn số thập phân −0,778 đến hàng phần mười.
  3. Bài 2 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính 7 −2 2 4 a) + b) : 15 15 7 7 d) ( –4,2) .5,1 + 5,1. ( –5,8) 3 2 3 c) 5 7 5 Bài 3 (1,5 điểm). 1) Một bác nông dân vừa thua hoạch 30kg cà chua và 12 kg đậu đũa. 4 a) Bác đem số cà chua đó đi bán. Hỏi bác nông dân bán được bao nhiêu ki – lô – gam cà 5 chua? 3 b) Số đậu đũa bác vừa thu hoạch chỉ bằng số đậu đũa hiện có trong vườn. Nếu bác thu 4 hoạch hết tất cả thì được bao nhiêu ki – lô – gam đậu đũa? 2) Dùng số thập phân để biểu thị số đo thời gian: 2 giờ 15 phút với đơn vị là giờ. Bài 4 (1,5 điểm). a) Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng: XUYENMOC b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm rồi vẽ các trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD. Bài 5 (1,0 điểm). 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) Tính tổng: A = + + + + + + + + . 4 12 24 40 60 84 112 144 180 b) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh: (0,09)3 và (0,027)2 ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
  4. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN (Hướng dẫn này có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu: ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B A C C B Bài 1(1,5 đ) Hướng dẫn Điểm a) 5 5 0,5 Phân số đối của phân số là −8 8 b) 15 −15 = 0,5 −28 28 c) Làm tròn đến hàng phần mười: −0,778  −0,8 0,5 Bài 2 (2,5 đ). a) 7 −2 7 + (−2) 5 1 0,25  3 + = = = 15 15 15 15 3 b) 2 4 2 7 2 1 0,25  3 : . 7 7 7 4 4 2 c) 3 2 3 3 3 2 5 7 5 5 5 7 0,25  2 2 2 0 7 7 d) ( –4,2) .5,1 + 5,1. ( –5,8) = 5,1. ( –4, 2 − 5, 8) 0,25  2 = 5,1.(−10) = −51 Bài 3 (1,5 đ). 1) a) Bác nông dân bán được số ki – lô – gam cà chua là: 4 0,25  2 30. = 24kg 5 1) b) Tất cả số ki – lô – gam đậu đũa Bác nông dân thu hoạch là: 3 0,25  2 12 : = 16kg 4 2) 2 giờ 15 phút = 2 + 0,25 = 2,25 giờ 0,25  2 Bài 4 (1,5 đ). a) Chữ cái có tâm đối xứng là: 1,0 X, N, O (HS chọn thiếu hoặc thừa 1 chữ trừ 0,25) b) HS vẽ hình chữ nhật ABCD đúng kích thước 0,25 HS vẽ đúng 2 trục đối xứng 0,25
  5. Bài 5 (1,0 đ). a) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A= + + + + + + + + . 4 12 24 40 60 84 112 144 180 2 2 2 2 2 2 2 2 2 = + + + + + + + + 8 24 48 80 120 168 224 288 360 2 2 2 2 2 2 2 2 2 = + + + + + + + + 2.4 4.6 6.8 8.10 10.12 12.14 14.16 16.18 18.20 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + ... + − 2 4 4 6 6 8 18 20 1 1 = − 2 20 9 0,25 = 20 b) Vì: (0,09)3 = [(0,3)2]3 = (0,3)6 (0,027)2 = [(0,3)3]2= (0,3)6 0,25  2 Vậy (0,09)3 = (0,027)2 (HS bấm máy tính ra kết quả rồi so sánh không ghi điểm) ----- Hết -----
  6. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (LẺ) Kiểm tra ngày, 16 tháng 03 năm 2024 (Đề gồm có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số: 2 −5,2 3 13 A. B. C. D. 3 7 1 27 Câu 2: Viết phân số âm ba phần âm bảy: −3 3 −3 A. B. C. −3,7 D. 7 −7 −7 Câu 3: Số đối của số thập phân 43,2 là : A. −4,32 B. −0, 432 C. −43, 2 . D. 4,32 . Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: 1 6 5 6 5 15 15 11 A. > B. C. > D. 5 5 7 7 4 12 14 14 27 x Câu 5: Tìm số nguyên x biết: = ? 18 2 A. x = 9 B. x = 3 C. x = 6 D. x = 27 778 Câu 6: Số thập phân biểu diễn phân số thập phân − là : 100 A. −7, 78 B. −0,778 C. −77,8 . D. −778 . Câu 7: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân. D. Hình thoi Câu 8: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? A. Hình 1 và hình 2. B. Hình 1 và hình 3. C. Hình 2 và hình 3. D. Hình 1, hình 2 và hình 3. II- Tự luận: (8 điểm) Trình bày lời giải vào bài làm Bài 1 (1,5 điểm). 3 a) Tìm phân số đối của phân số −7 18 b) Viết phân số về phân số có mẫu dương −25 c) Làm tròn số thập phân −0,887 đến hàng phần mười.
  7. Bài 2 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính 8 −1 5 10 a) + b) : 21 21 9 9 d) ( –5,2) .6,3 + 6,3. ( –4,8) 5 3 5 c) 7 8 7 Bài 3 (1,5 điểm). 1) Bác Phong vừa thua hoạch 50kg đậu đũa và 16 kg cà chua. 3 a) Bác đem số đậu đũa đó đi bán. Hỏi bác Phong bán được bao nhiêu ki – lô – gam đậu 5 đũa? 2 b) Số cà chua bác vừa thu hoạch chỉ bằng số cà chua hiện có trong vườn. Nếu bác thu 3 hoạch hết tất cả thì được bao nhiêu ki – lô – gam cà chua? 2) Dùng số thập phân để biểu thị số đo thời gian: 1 giờ 45 phút với đơn vị là giờ. Bài 4 (1,5 điểm). a) Chữ cái nào sau đây có trục đối xứng: SAIGON b) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có MN = 3cm, MQ = 4cm rồi vẽ tâm đối xứng của hình chữ nhật MNPQ. Bài 5 (1,0 điểm). 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) Tính tổng: A = + + + + + + + + . 6 18 36 60 90 126 168 216 270 b) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh: (0,25)3 và (0,125)2 ----- Hết ----- Họ và tên học sinh ...................................................................... Chữ ký giám thị ..........................................................................
  8. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ (Hướng dẫn này có 02 trang) I-Trắc nghiệm: (2 điểm): Học sinh chọn đúng mỗi câu: ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D C A B A B C Bài 1(1,5 đ) Hướng dẫn Điểm a) 3 3 0,5 Phân số đối của phân số là −7 7 b) 18 −18 = 0,5 −25 25 c) Làm tròn đến hàng phần mười: −0,887 − 0,9 0,5 Bài 2 (2,5 đ). a) 8 −1 8 + (−1) 7 1 0,25  3 + = = = 21 21 21 21 3 b) 5 10 5 9 5 1 0,25  3 : . 9 9 9 10 10 2 c) 5 3 5 5 5 3 7 8 7 7 7 8 0,25  2 3 3 0 8 8 d) ( –5,2 ) .6,3 + 6,3. ( –4,8) 0,25  2 = 6,3. ( –5, 2 – 4,8) = 6,3.(−10) = −63 Bài 3 (1,5 đ). 1) a) Bác Phong bán được số ki – lô – gam đậu đũa là: 3 0,25  2 50. = 30kg 5 1) b) Tất cả số ki – lô – gam cà chua Bác Phong thu hoạch là: 2 0,25  2 16 : = 24kg 3 2) 1 giờ 45 phút = 1 + 0,75 = 1,75 giờ 0,25  2 Bài 4 (1,5 đ). a) Chữ cái có trục đối xứng là: 1,0 A, I, O (HS chọn thiếu hoặc thừa 1 chữ trừ 0,25) b) HS vẽ hình chữ nhật MNPQ đúng kích thước 0,25
  9. HS vẽ đúng tâm đối xứng 0,25 Bài 5 (1,0 đ). a) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A= + + + + + + + + . 6 18 36 60 90 126 168 216 270 3 3 3 3 3 3 3 3 3 = + + + + + + + + 18 54 108 180 270 378 504 648 810 3 3 3 3 3 3 3 3 3 = + + + + + + + + 3.6 6.9 9.12 12.15 15.18 18.21 21.24 24.27 27.30 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 = − + − + − + ... + − 3 6 6 9 9 12 27 30 1 1 = − 3 30 3 0,25 = 10 b) Vì: (0,25)3 = [(0,5)2]3 = (0,5)6 (0,125)2 = [(0,5)3]2= (0,5)6 0,25  2 Vậy (0,25)3 = (0,125)2 (HS bấm máy tính ra kết quả rồi so sánh không ghi điểm) ----- Hết -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2