intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN  TOÁN 7 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút. Câu 1:  Kết quả thống kê thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh  được thầy giáo ghi lại trong bảng sau. Thời gian  4 5 6 7 8 9 1 1 1 (x) 0 1 2 Tần số (n) 6 3 4 2 7 5 5 7 1 N = 40 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:  A. 40 B. 12 C. 8  D. 9  Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai:  A. Tần số của một giá trị là số các đơn vị điều tra B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê C. Số lần xuất hiện một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị  đó. D. Số tất cả các giá trị (không nhất thiết khác nhau) của dấu hiệu bằng số các  đơn vị điều tra Câu 3: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau.  8 9 7 6 7 9 10 7 8 9 7 8 7 10 8 9 9 8 9 9 Mốt của dấu hiệu là:  A. 7  B. 8  C. 9  D. 10 
  2. Câu 4:  Kết quả thống kê số điểm kiểm tra giữa kì II môn toán của các học sinh lớp 7A  được ghi lại trong bảng sau.  Giá trị  (x) 6 7 8 9 10 Tần số (n) 4 8 10 12 6 Điểm trung bình của học sinh lớp 7A là:  A. 7,9  B. 7,95  C. 8,0  D. 8,2 Câu 5: Khối lượng các bao gạo trong kho được ghi lại trong bảng sau.  Giá trị  (x) 40 45 50 55 60 Tần số (n) 9 7 6 n 8 Biết khối lượng trung bình các bao gạo là 52kg. Giá trị của n là:  A. n = 33,5 B. n = 34,5  C. n = 35  D. n = 34 Câu 6: Bậc của đơn thức  −5x 5 y3 z 2 là:  A. 5  B. 8  C. 9  D. 10  Câu 7: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức  5x 3 y 4 A.  −5x 3 y 2 B.  −8x 3 y 4 C.  2x 3 y3 D.  −6x 4 y3 Câu 8: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:  B.  2yx ( − x ) 2 A.  8x 2 y C. 3x + 5xy D.  −4x 3 y 2 1 2 3 3 Câu 9: Kết quả thu gọn của đơn thức  x y z .( −4x 3 yz 2 )  là.  2 1 A.  −2x 5 y 4 z5 B.  x 5 y 4 z5 C.  2x 5 y5 z5   D.  2x 5 y3 z 5 2
  3. Câu 10: Giá trị của biểu thức  −2x 2 + xy 2  tại x = ­ 1, y = ­4 là:  A. – 2  B. – 18  C. 3  D. 1  2 −1 Câu 11: Kết quả thu gọn của đơn thức  3 xy ( 18xy ) là 2 A.  2x 3 y 4 B.  3x 3 y 4 C.  6x 3 y 4 D.  −2x 3 y 4 Câu 12: Giá trị của biểu thức  A = − x 2 + 3xy + 5  tại x = 1; y = ­ 2 là A. 2  B. – 5  C. 7  D. ­2  −1 2 2 Câu 13: Kết quả thu gọn của biểu thức  M = xy + 3xy 2 − xy 2  là 3 3 8 A.  −2xy 2 B.  xy 2 C.  2xy 2 D.  −4xy 2 3 Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  M = 5 4x − 9 + 2022  là:  2 2022 9 A.  B. 2022 C. 5  D.  5 4 Câu 15: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức:  A.  5x 2 − 5xy + 4 B.  5x 3 yx 2 2 3 C.  x 2 + −3 D.  x − 8 x 4 1 Câu 16: Giá trị của biểu thức  A = x 2 + 3x + 1  tại x =   là:  2 1 11 3 5 A.  B.  C.  D.  4 4 2 2 Câu 17: Bậc của đa thức  P = 5x 2 − 3x 3 + 2x 2 + 3x 3 − x + 1  là: A. 3  B. 5  C. 7  D. 2 
  4. Câu 18:  Kết quả thu gọn của đa thức  P = 5xy + ( −3x y ) − xy − 5xy + 3x y − 4xy  là:  2 3 2 3 A. 10xy 2 − 5xy B.  −6x 3 y − 5xy C. 3xy D. – 5xy Câu 19:  Giá trị của biểu thức  B = 2x + 2y + 3xy ( x + y ) + 7 ( x y + x y ) + 10 biết x + y = 0  2 3 3 2 là:   A. 10  B. 16  C. 20  D. 24 −1 2 −1 Câu 20: Giá trị của biểu thức  M = x − 2y  tại x = ­ 2; y =   là:  2 4 3 3 A.  −   B. 0  C. ­1  D.  2 4 Câu 21: Cho  VABC vuông tại A, AB = 2cm, BC = 4cm. Độ dài cạnh AC là:  A. 3cm  B.  12cm C.  8cm 6cm Câu 22:  Cho  VABC có AB = 5cm, AC = 8cm, BC = 10cm. So sánh nào sau đây  đúng. ᄉ >B A.  C ᄉ >A ᄉ ᄉ
  5. A. Cạnh AB  B. Cạnh AC  C. Cạnh BC  D. Không xác định  được Câu 26: Cho  VABC có AB = AC. Khẳng định nào sau đây đúng. A.  A ( ᄉ = 1800 − C ) ᄉ :2 ᄉ = 1800 − B B.  A ᄉ +C ᄉ ᄉ = 1800 − B C.  A ᄉ :2  ᄉ = 1800 − 2B D.  A ᄉ Câu 27: Cho  VABC vuông tại B. Khẳng định nào sau đây đúng.  A.  AB2 − BC 2 = AC 2 B.  AB2 + BC 2 = AC2 C.  AB2 + AC2 = BC2 D.  AB2 = AC 2 + BC 2 Câu 28:  Cho  VABC có  A ᄉ = 900 ;AB = AC = 7cm. Kẻ  AH ⊥ BC tại H. Khẳng định nào sau  đây sai A.  VAHB =VAHC B B. H là trung điểm của BC  C. BC = 14 cm ᄉ =C D.  B ᄉ = 450 A C Câu 29:  Cho VABC vuông tại C, biết AB = 10cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC bằng. A. 6cm  B. 3cm  C. 8cm  D. 64cm Câu 30:  Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài 3 cạnh như sau.  A. 2cm; 4cm; 6cm B. 4cm; 6cm; 8cm
  6. C. 6cm; 8cm; 10cm  D. 8cm; 10 cm; 12cm Câu 31: Cho VABC cân tại A, A ᄉ = 720 . Khi đó số đo góc B bằng. A.  720 B.  540 C. 1080 D.  360 Câu 32: Cho  VABC đều, kẻ  BN ⊥ AC;CM ⊥ AB ( N AC;M AB ) . Gọi O là giao  điểm của BN  và CM. Khẳng định nào sau đây sai. A.  VAMN  đều B.  VBMO =VCNO C.  VOMN  đều D. BM = AN   Câu 33:  Cho VABC  có M là trung điểm của BC và AM là phân giác của  A ᄉ .  Khi đó  VABC là tam giác gì? A.  VABC cân tại A  B.  VABC cân tại C C.  VABC đều D.  VABC vuông Câu 34:  Cho  VABC cân tại A,  A ᄉ < 900 . Kẻ  BD ⊥ AC tại D. Trên AB lấy điểm E sao cho  AE = AD. Khẳng định nào sau đây sai. ᄉ A. DE//BC B.  AEC = 900 C.  VADE đều D.  VACE =VABD Câu 35: Trong hình vẽ dưới đây có A. 1 tam giác đều và 2 tam giác cân A B. 2 tam giác cân.  C. 3 tam giác đều. D B C E D. 1 tam giác đều và 3 tam giác cân Câu 36: 
  7. Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng  164cm , độ dài hai cạnh góc  vuông tỉ lệ với 4 và 5. Độ dài 2 cạnh góc vuông bằng. A. 8cm; 5cm B. 4cm; 5cm C. 8cm; 10cm  D. 5cm; 10cm  Câu 37:  Cho  VABC cân tại A, tia phân giác của  A ᄉ cắt cạnh BC tại M . Kẻ  ME ⊥ AB;MF ⊥ AC ( E AB;F AC ) . Khẳng định nào sau đây sai. A.  AM ⊥ BC B.  VMEF cân tại M C.  AM ⊥ EF D.  VAEF đều Câu 38:  Cho  VABC vuông tại A, BE là phân giác của  ABC ᄉ ( E AC ) . Kẻ  EI ⊥ BC ( I BC ) . Tia IE và tia BA cắt nhau tại M. Khẳng định nào sau đây đúng. A.  VMBC cân B.  VMBC đều C.  VMEC đều  D.  VABI  đều Câu 39:  Cho  VABC vuông tại A,  B ᄉ = 600 ,  tia phân giác của  B ᄉ  cắt cạnh AC tại D. Kẻ  DE ⊥ BC ( E BC ) . Khẳng định nào sau đây sai. A.  VABE đều  B.  VBDC cân C.  VAEC cân D.  VADE đều Câu 40: Khẳng định nào sau đây sai. A. Trong 1 tam giác góc lớn nhất là góc tù. B. Tam giác có hai góc bằng  600 là tam giác đều. C. Tam giác có một góc bằng  600 là tam giác cân D. Tam giác có hai góc nhọn bằng  450 là tam giác vuông cân
  8. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN  TOÁN 7 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút. ĐÁP ÁN  Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6  Câu 7  Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A C D C D B C A B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18  Câu 19 Câu 20 A D C B C B D D A A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28  Câu 29 Câu 30 B C A C C D B C A C Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38  Câu 39 Câu 40 B C A C D C D A D C
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN  TOÁN 7 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 90 phút. I) Mục tiêu:  Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. 1. Kiến thức ­ Thu thập số liệu thống ke, tần số. ­ Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu, số trung bình cộng, mốt của dấu  hiệu. ­ Giá trị của một biểu thức đại số. ­ Đơn thức, đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức, thu gọn đơn thức. ­ Đa thức, cộng trừ đa thức, bậc của đa thức.  ­ Các trường hộp bằng nhau của tam giác, tam giác vuông. ­ Định lý Pytago, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông. ­ Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.  2. Năng lực: Phát triển năng lực tư duy, giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Có trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực. II) Ma trận đề Các mức độ đánh giá. Tổng Nội dung Vận dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao 1. Dấu hiệu, bảng “tần  2 2 1 5 số” các giá trị của dấu  hiệu, số trung bình cộng, 
  10. mốt của dấu hiệu             0,5             0,5           0,25        1,25 2. Đơn thức, thu gọn  3 2 1 6 đơn thức, bậc của đơn  thức, đơn thức đồng            0,75              0,5           0,25        1,5 dạng. 3. Giá trị của biểu thức  2 1 2 5 đại số.              0,5           0,25             0,5        1,25 4. Đa thức, cộng trừ đa  2 2 4 thức, bậc của đa thức.             0,5              0,5          1,0 5. Định lý Pytago, tam  5 4 8 1 18 giác cân, tam giác đều,  tam giác vuông cân.           1,25             1,0               2          0,25         4,5 6. Quan hệ giữa cạnh và  2 2 góc đối diện trong tam  giác             0,5          0,5 14 12 11 3 40 Tổng            3,5                 3           2,75          0,75           10 Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Lê Hữu Thủy Nguyễn Vân Thủy Nguyễn Thi Soan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2