intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên:………………………… NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 7 Lớp:……………………………… Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 3 c Câu 1: Nếu  thì: 2 d A. 3c = 2d. B. 3d = 2c C. 3: d = 2:c D. cd = 6 Câu 2: Từ đẳng thức 3.30 = 9.10, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 3 9 3 30 3 10 3 30 A.  . B.  . C.  . D.  30 10 10 9 9 30 9 10 x 2 Câu 3: Từ tỉ lệ thức  suy ra y 5 x 2 x2 x 2 x5 x 2 x2 x y A.   B.   C.   D.  y 5 y5 y 5 y2 y 5 y 5 5 2 Câu 4: Cho các số a, b, c tỉ lệ với các số x, y, z. Ta có a b c a b c a b c A. ax  by  cz B.   C.   D.   y x z z y x x y z a c Câu 5: Chọn câu sai: nếu  thì b d d c c b d b A. a.d  b.c B.  C.  D.  b a a d c a Câu 6: Công thức biểu thị hai đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a là: a A. y  ax B. y  ax C. x  ay D. y  x Câu 7: Giao điểm của ba đường phân giác trong một tam giác là: A. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. C. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó. D. Trọng tâm của tam giác đó. Câu 8: Cho ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM là: GA A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 3 3 2 Câu 9: Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được: A. AB > BC > BD B. AB < BC < BD C. BC > BD > AB D. BD < AB < CB
  2. Câu 10: Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, ta kẻ được bao nhiêu đường vuông góc đến đường thẳng d: A.1 B.2 C.3 D. Vô số. Câu 11: Trong một tam giác có bao nhiêu đường trung trực? A. 2 B.3 C.4 D. 5 Câu 12: Bộ ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác: A. 2cm; 3cm; 5cm B. 4cm; 1cm; 7cm C. 3cm; 4cm; 5cm D. 4cm; 5cm; 9cm II. PHẦN TỰ LUẬN(7,0 điểm): Câu 13. (2,5 điểm): x 2,5 a) Tìm x biết:  4 2 b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: 6.3 = 9.2 c) Biết rằng x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và x = 4, y = 10. Hãy viết công thưc tính y theo x và tìm hệ số tỉ lệ a. x y d) Tìm hai số x, y biết:  và x  y  6 5 3 Câu 14 (1,0 điểm): Số học sinh ba lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng 3 lớp có tổng cộng 108 học sinh. Câu 15 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng AC vuông góc với AB sao cho AC < AB. a) So sánh hai đoạn thẳng AC và CB. b) So sánh góc ACB và góc ABC. Câu 16 (1,0 điểm): µ   Cho MNP cân tại M M  900 . Kẻ PK  NM  K  MN  , Kẻ NH  MP  H  MP  . NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh NK  HP b) Chứng minh ME  NP . Câu 17: (1,0 điểm): Một đội công nhân gồm 15 người hoàn thành công việc trong 6 ngày. Biết rằng năng suất lao động của các công nhân như nhau. Hãy cho biết thời gian hoàn thành công việc đó khi số công nhân chỉ còn 10 người. BÀI LÀM ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
  3. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TRƯỜNG TH & THCS LÊ HỒNG PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 1/4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D A D C C B A B C II. TỰ LUẬN: (7,0điểm) Câu Nội dung Biểu điểm x 2,5 a) Tìm x biết:  4 2 x 2,5   2.x  4.2,5 0,25 4 2 10 0,25  x 5 2 b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: 6.3 = 9.2 6 2 3 2  ;  ; 0,25 9 3 9 6 6 9 3 9 0,25  ;  ; 2 3 2 6 c) Biết rằng x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và x = 4, y = 10. Câu 13 0,25 Hãy viết công thưc tính y theo x và tìm hệ số tỉ lệ a. (2,5điểm) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: y = ax (*) 2 Với x = 4, y = 10 thay vào (*) ta được: 10 = a.4 => a = 0,25 5 x y d) Tìm hai số x, y biết:  và x  y  6 5 3 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 6    3 0,5 5 3 53 2 x Suy ra :  3  x  15 0,5 5 y 3 y 9 3 ∗ Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh của ba lớp 7A; 7B; 7C (a, b, c ∈ ) Vì số học sinh ba lớp 7A; 7B; 7C tỉ lệ với 5; 6; 7, nên : 0,25 a b c 0,25   và a + b +c = 108 5 6 7 Câu 14 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: (1điểm) a b c a  b  c 108 0,25     6 5 6 7 5  6  7 18 Suy ra:
  4. a b c 0,25  6  a  30 ;  6  b  36 ;  6  c  42 (TMĐK) 5 6 7 Vậy số học sinh của ba lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là 30, 36, 42 (học sinh). Vẽ hình đúng phục vụ cho câu a, b được 0,5 đ 0,5 Câu 15 (1,5điểm) a) Vì AC là đường vuông góc và CB là đường xiên xuất phát từ 0,25 điểm C nằm ngoài đường thẳng AB. Nên AC < CB (Theo tính chất đường xiên và đường vuông góc) 0,25 b) Theo đề ta có AC < AB 0,25 Nên ACB > (Dựa vào quan hệ giữa góc và cạnh đối diện 0,25 trong tam giác) Câu 16 a) Xét  NHP và  PKN vuông tại H và K (1điểm) Có NP là cạnh chung Có NPH  PNK (Vì  MNP cân tại M(gt)) =>  NHP =  PKN (ch-gn) 0,25 => NK = PH (đpcm) 0,25 b) vì PK  NM ( gt); NH  MP (gt). Nên PK và NH là hai đường cao trong tam giác MNP.  E là trực tâm => ME là đường cao thứ 3 trong tam giác hay 0,5 ME  NP( đpcm) Gọi x (ngày) là thời gian hoàn thành công việc đó của 10 công nhân . Vì năng suất lao động của các công nhân như nhau nên số công nhân và 0,25 thời gian để họ hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Câu 17 x 15 Do đó, ta có :  0,25 (1 điểm) 6 10 6.15 Suy ra x   9 (ngày) 0,25 10 Vậy thời gian hoàn thành công việc đó của 10 công nhân là 9 ngày. 0,25 ** Mọi cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa.
  5. 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ đánh giá Vận dụng T Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề cao T thức % điểm TNK TN TNK TNKQ TL TL TL TL Q KQ Q 2 5 1 Tỉ lệ thức và dãy tỉ số (1đ) (1,25đ) (0,5đ) 27,5 bằng nhau C13a, Số thực C1-C5 C13d 1 b 1 1 1 1 Giải toán về đại lượng tỉ lệ (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) 32,5 C6 C13c C14 C17 Các hình Quan hệ giữa đường 6 2 1 2 hình học cơ vuông góc và đường xiên. (1,5đ) (1,5đ) (1,0đ) 40,0 bản Các đường đồng quy của C7-C12 C15a,b C16 tam giác. 12 2 4 2 1 21 Tổng ( Câu – điểm) 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ (10,0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  6. 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao * Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của 5(TN) tỉ lệ thức. 2(TL) – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Thông hiểu: 2(TL) - Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức * Vận dụng: Tỉ lệ thức và dãy - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong 1 tỉ số bằng nhau giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). -Vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức, Số thực dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức Giải toán về đại * Nhận biết: lượng tỉ lệ - Nhận biết được công thức biểu thị hai đại 1(TN) lượng tỉ lệ nghịch với nhau. * Thông hiểu: - Hiểu được hai đại lượng tỉ lệ thuận trong thực 1(TL) tế và tìm được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng đó.
  7. *Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại 1 (TL) lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). *Vận dụng cao: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại 1(TL) lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). -Tam giác, tam giác bằng nhau. Nhận biết: Tam giác cân. - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba - Quan hệ giữa cạnh trong một tam giác. đường vuông góc - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. và đường xiên. - Nhận biết được khái niệm: đường vuông - Các đường đồng góc đường xiên; khoảng cách từ một điểm Các hình quy của tam giác đến một đường thẳng. hình học cơ - Nhận biết được đường trung trực của một 6(TN) 2 2(TL) bản đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800.
  8. - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam 1(TL) giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2